1 tuýp keo dowsil 791 nặng bao nhiêu gram năm 2024

Keo Silicone Dow Corning® 795 được đổi tên thành keo Silicone Dowsil 795 ngoài ra còn có tên gọi là keo kết cấu 795. Đây là dòng sản phẩm keo silicone của công ty Dow Corning [USA] – thành viên của tập đoàn Dow Chemical.

Từ tháng 11/2017, thương hiệu keo silicone Dow Corning đổi tên thành DOWSIL sau sự kiện sáp nhập của 2 tập đoàn hóa chất hàng đầu thế giới là Dow Chemical & Dupont

Keo silicone Dowsil 795 là một chất trám silicone trung tính, một thành phần. Thích hợp cho hầu hết các ứng dụng xây dựng.

Keo Silicone Dow Corning® 795

Đặc điểm Keo Silicone Dowsil® 795

  • Thích hợp cho hầu hết các ứng dụng xây mới hay sửa chữa
  • Đa năng – có khả năng chịu lực và chống chịu thời tiết tốt trong cùng một sản phẩm.
  • Có 11 màu chuẩn; các màu tùy chọn cũng được cung cấp.
  • Chống chịu thời tiết tố trên thực tế không bị tác động bởi nắng, mưa, tuyết, ozone và nhiệt độ khắc nghiệt từ 40oF [-40oC] đến 300oF [149oC]
  • Kết dính tốt mà không cần sơn lót với nhiều loại vật liệu và thành phần xây dựng, kể cả Kynar® và nhôm phủ hoặc mạ điện.
  • Sử dụng dễ dàng, sẵn dùng ngay khi cung cấp.
  • Khi lưu hóa có mùi nhẹ.
  • Đạt tiêu chuẩn toàn cầu [Mỹ, Châu Á, Châu Âu]

Ứng dụng Keo Silicone Dowsil® 795

  • Mặt dựng kính kết cấu và không kết cấu
  • Phần gá kết cấu của nhiều hệ tấm panô
  • Ứng dụng – cố định các tấm panô tường
  • Bảo vệ hầu hết các loại vật liệu xây dựng phổ biến như kính, nhôm, thép, kim loại có sơn, EIFS, đá granite và các loại đá khác, bê tông, gạch và plastic dưới tác động của môi trường.
    Keo Silicone 795

Tính năng đặc trưng keo Silicone Dowsil® 795

Phương pháp tử Tính năng Đơn vị Kết quả Khi vừa được cung cấp ASTM C 679 Thời gian lưu hóa bề mặt, độ ẩm tương đối 50% giờ 3 Thời gian lưu hóa ở25oC [77oF] và độ ẩm tương đối 50% ngày 7 – 14 Bám dính hoàn toàn ngày 14-21 ASTM C 639 Độ chảy, độ võng Inch [mm] 0.1 [2.54] Thời gian làm việc phút 20 – 30 Sau khi lưu hóa – sau 21 ngày ở25oC [77oF] và độ ẩm tương đối 50% ASTM D 2240 Vật đo độ cứng, TrụA điểm 35 ASTM C 794 Độ chống tróc Lb/in [kg/cm] 32 [5.7] ASTM C 1135 Độ bám dính khi kéo dãn 25% Psi [MPa] 45 [0.310] khi kéo dãn 50% Psi [MPa] 60 [0.414 ] ASTM C 719 Khả năng hoạt động mối nối phần trăm ±50 ASTM C 1248 Ốmàu [đá granite, cẩm thạch, đá vôi, gạch và bê tông] Không Sau khi lưu hóa, sau 21 ngày ở25oC [77oF] và độ ẩm 50%, sau đó là 10.000 giờ trong thời tiết kế QUV, ASTM G 53 ASTM C 1135 Độ bền kết dính khi kéo dãn 25% Psi [MPa] 35 [0.241] khi kéo dãn 50% Psi [MPa] 50 [0.345]

Quy cách đóng gói keo Silicone Dowsil® 795

Có 2 dạng đóng gói đó là

  • Keo kết cấu 795 dạng foil: 500mm & 600ml
  • Keo kết cấu 795 dạng tuýp: 300ml & 310ml

Có 11 màu chuẩn; các màu tùy chọn cũng được cung cấp. Được nhập khẩu từ Hàn Quốc và phân phối tại Việt Nam

Mua keo Keo Silicone Dow Corning® 795 ở đâu giá rẻ?

Keo Silicone Dow Corning® 795 là một trong các loại keo silicone hiện nay đang được Tổng kho phụ kiện nhôm kính Quỳnh Anh phân phối trên thị trường với số lượng lớn giá thành hợp lý. Ngoài dòng keo kết cấu 795 còn rất nhiều dòng keo nổi tiếng khác như keo Silicone Solarsil, keo kết cấu 791, 688…. để quý khách hàng có thể thoải mái lựa chọn.

Để mua được Keo Dow Corning® 795 chất lượng, giá thành tốt hãy liên hệ ngay với Quỳnh Anh. Với chính sách ưu đãi cho các đối tác mua hàng, số lượng mua càng lớn giá thành càng rẻ. Tổng kho phụ kiện nhôm kính Quỳnh Anh chuyên sỉ lẻ các dòng keo silicone, luôn cam kết 100% về chất lượng, hàng chuẩn với giá thành rẻ nhất hiện nay.

Để đặt hàng keo silicon nói chung và dòng Keo Dow Corning® 795 nói riêng quý khách hàng có thể đặt bằng cách liên hệ gọi điện thoại trực tiếp tới Hotline: 0966 921 431/ 0866 879 996 hoặc chát trực tiếp trên hệ thống website.

Khi thi công keo trám trét, định mức được hiểu đơn giản là lượng keo sử dụng để trám trét cần thiết cho mỗi đơn vị diện tích thi công.

Tính định mức keo trám trét để làm gì?

Để dự trù được khoản kinh phí sẽ phải chi cho thi công keo trám trét một cách dễ dàng và chính xác nhất.

Tính được định mức keo chính xác sẽ giúp quy trình thi công trở nên đơn giản hơn, tiết kiệm thời gian và chi phí cũng như giúp nâng cao chất lượng công trình lên đáng kể.

Vậy, bạn đã biết cách tính này chưa?

Phương pháp tính đơn giản nhất:

X / [[Y x Z] x 1.1] = diện tích trám trét

Trong đó:

X = thể tích phoi / tuýp keo tính bằng ml

Y = bề rộng khe trám tính bằng mm

Z = chiều sâu khe trám tính bằng mm, 1.1 = 10% tỷ lệ hao hụt vật tư.

Diện tích = mét dài tính bằng cm/ thể tích phoi hoặc tuýp keo.

Ví dụ:

Chiều rộng mối nối = 2cm, chiều sâu mối nối = 1cm, hao phí vật tư =10%, 1 xúc xích/tuýp=600ml, như vậy,

  • CPS diện tích trám/xúc xích = xúc xích 600 ml / [[rộng 2 cm x sâu 1 cm] x hao phí 1.1 [10% ]] = 272.72 cm hoặc 2.73 mét/xúc xích 600ml

Nếu cảm thấy vẫn còn khó khăn thì có thể đối chiếu với bảng dưới đây để tính định mức keo cần dùng:

Rộng [mm] Sâu [mm] Khối lượng trám trét [md]/ [600ml]* 6 6 15.15 10 10 5.45 20 10 2.73 25 12 1.82

* Số liệu trên chỉ là tương đối tính theo mét dài dựa trên mức hao phí vật tư 10%. Diện tích trám trét thực tế có thể thay đổi.

Tải công thức tính định mức keo trám khe đàn hồi tại đây

Ngoài ra, để thi công keo trám trét thì cũng cần thêm 1 số vật tư phụ phải kể đến như: băng keo giấy, xốp chèn lót; súng bắn keo, dụng cụ cắt mặt keo,…. Đó cũng là các vật tư cũng phải tính vào chi phí dự toán ban đầu.

Keo sử dụng để trám trét:

Trong các dòng keo trám trét trên thị trường thì keo MS sealant AS4001S là keo trám trét chất lượng cao được sản xuất bằng công nghệ của tập đoàn Kaneka đến từ Nhật Bản. Với những ưu điểm vượt trội như:

  • Chứng nhận nhãn xanh GECA của Úc
  • Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM C920
  • Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 11600 [F class 25 LM]
  • Khả năng co giãn ±50%
  • Kháng tia UV tốt
  • Có thể sơn phủ
  • Ít gây loang bẩn
  • Không chứa dầu silicon – không gây bẩn cho các bề mặt xung quanh
  • Không chứa isocyanate – không tạo bóng khí
  • Không chứa dung môi – không bị co ngót
  • Bám dính với hầu hết các loại bề mặt mà không cần lớp lót

Keo Ms sealant AS4001S khắc phục mọi nhược điểm của các dòng keo gốc PU và silicone truyền thống; là sự lựa chọn tuyệt vời cho khách hàng.

Nếu có điều gì thắc mắc, hãy liên hệ theo số hotline: 038.224.1661, chúng tôi sẽ sẵn sàng tư vấn miễn phí cho quý khách bất cứ lúc nào.

Chủ Đề