Kilomét [tiếng anh là Kilometre] ký hiệu km: Là đơn vị đo độ dài thông dụng. Vậy 1 km bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, bao nhiêu dm, hm, mm?
Tìm hiểu về đơn vị đo kilomet
Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc Hệ mét, km nằm trong Hệ thống đo lường SI và được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế.
Kilomet được sử dụng chính thức để đo khoảng cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và quy hoạch. 1km = 1000 m = 10 hm, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông [km2] và kilomet khối [km3].
1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?
Sắp xếp các đơn vị đo độ dài từ nhỏ tới lớn là: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet [hm] bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Nên:
1 km = 1000 m
1 km = 100000 cm
1 km = 1000000 mm
1 km = 100 dm
1 km = 10 hm
1 km = 0.6137 dặm
Tra cứu chuyển đổi từ km sang dm, m, hectomet, dặm
1 | 10000 | 1000 | 10 | 0.621 |
2 | 20000 | 2000 | 20 | 1.242 |
3 | 30000 | 3000 | 30 | 1.863 |
4 | 40000 | 4000 | 40 | 2.484 |
5 | 50000 | 5000 | 50 | 3.105 |
6 | 60000 | 6000 | 60 | 3.726 |
7 | 70000 | 7000 | 70 | 4.347 |
8 | 80000 | 8000 | 80 | 4.968 |
9 | 90000 | 9000 | 90 | 5.589 |
10 | 100000 | 100 | 100 | 6.21 |
Xem thêm cách chuyển đổi các đơn vị đo độ dài khác tại đây
Deal Hot
DANH SÁCH COUPON
- Đang mở
- Sắp mở
Đang cập nhật
- 1
Đang cập nhật
- 1