100 triệu nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt

Hãy đặt thông báo ngay bây giờ, và chúng tôi sẽ báo cho bạn khi có tỷ giá tốt hơn. Và với tóm tắt hàng ngày của chúng tôi, bạn sẽ không bao giờ bỏ lỡ các tin tức mới nhất.

Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý.Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

Cách để chuyển từ Chinese Yuan RMB sang Đồng Việt Nam

  • 1

    Nhập số tiền của bạn

    Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.

  • 2

    Chọn loại tiền tệ của bạn

    Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn các loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi.

  • 3

    Thế là xong

    Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

    Đồng nhân dân tệ được viết tắt là CNY. Nhưng thực tế thường được ký hiệu là RMB  (人 民 币- rén mín bì) biểu tượng là ¥, tên viết theo tiếng Anh là RMB.​

    • Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB
    • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan
    • Tên chữ cái Latin: Yuan
    • Ký hiệu quốc tế: ¥

    100 triệu nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt

    Đồng 1 tệ và đồng 100

    Đổi 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

    Tỷ giá của Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng ở Việt Nam ngày 04/11/2022, mời bạn theo dõi bảng sau:

    • 10 CNY = 3.412,76 VND
    • 100 CNY = 341.276 VND
    • 1000 CNY = 3.412.76 VND
    • 10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 34.127.600 VND 
    • 1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.412.760.000 VND

    ​Tỷ giá đồng nhân dân tệ thay đổi trong những ngày gần đây như thế nào:

    Lịch sử tỷ giá gần đâyTỷ giá03/11/2022Thứ 51 CNY = 3.40502/11/2022Thứ 41 CNY = 3.40801/11/2022Thứ 31 CNY = 3.41631/10/2022Thứ 21 CNY = 3.40230/10/2022Chủ Nhật1 CNY = 3.42429/10/2022Thứ 71 CNY = 3.42328/10/2022Thứ 61 CNY = 3.42327/10/2022Thứ 51 CNY = 3.26026/10/2022Thứ 41 CNY = 3.41125/10/2022Thứ 31 CNY = 3.41624/10/2022Thứ 21 CNY = 3.427  22/10/2022Thứ 71 CNY = 3.423  21/10/2022Thứ 61 CNY = 3.396  20/10/2022Thứ 51 CNY = 3.383  19/10/2022Thứ 41 CNY = 3.397  10/10/2022Thứ 21 CNY = 3.354  

    Bảng quy đổi tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ theo đồng tiền Việt Nam:

    Nhân Dân Tệ (CNY)ĐỒNG VIỆT NAM (VND)

    1 tệ

    3.399 VND

    2 tệ

    6.798 VND

    5 tệ

    16.995 VND

    10 tệ

    33.990 VND

    20 tệ

    67.980 VND

    50 tệ

    169.950 VND

    100 tệ

    339.905 VND

    1000 tệ

    3.399.050 VND

    1 vạn tệ

    33.990.500 VND

    10 vạn tệ

    339.905.000 VND

    100 vạn tệ

    3.399.050.00 VND

    >>> Xem thêm : Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung

    Các mệnh giá tiền Trung Quốc

    Tiền giấyTiền xu1 tệ1 hào2 tệ2 hào5 tệ5 tệ10 tệ1 tệ tiền xu20 tệ50 tệ100 tệ
    • Theo quy đổi đồng nhân dân tệ: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu

    Tiền Trung Quốc chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 .

    • yuán 元 = kuài 块 = đồng.

    • jiǎo 角 = máo 毛 = hào.

    • fēn 分 = xu.

    Bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác

    Nếu bạn quan tâm đến tỷ giá giữa đồng Nhân Dân Tệ so với đồng tiền chung của các quốc gia khác thì hãy tham khảo bảng giá dưới đây.

    Nhân Dân Tệ (¥)

    Chuyển đổi

    Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ

    1 USD = 7.27 CNY

    Nhân Dân Tệ / Euro

    1 EUR = 7,19 CNY

    Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh

    1 GBP = 8,36 CNY

    Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia

    1 RYM = 1,54 CNY

    Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan

    1 TWD = 0,23 CNY

    Nhân Dân Tệ / Yên Nhật

    1 Yên = 0,05 CNY

    Nhân Dân Tệ / Won Hàn

    160 Won = 0,82 CNY

    Nhân Dân Tệ / Đô la Australia

    1 AUD = 4,66 CNY

    Nhân Dân Tệ / Đô la Canada

    1 CAD = 5,35 CNY

    Nhân Dân Tệ / Rup Nga

    10 RUB = 1,18 CNY

    Nhân Dân Tệ / Đô la Sing

    1 SGD = 5,15 CNY

    Chuyển đổi tiền Việt Nam sang tiền Trung Quốc ở đâu?

    Có rất nhiều nơi có thể chuyển tiền Việt Nam sang trung Quốc, bạn có thể tham khảo những hình thức sau:

    • Đổi tiền tại các tiệm vàng, cửa hàng chuyên đổi tiền: Phương thức này có thủ tục nhanh chóng thuận tiện, chủ động thời gian. Nhưng để tránh việc đổi tiền giả bạn cần lựa chọn cửa hàng uy tín. 

    • Đổi tiền tại các ngân hàng: Uy tín, an toàn không cần lo lắng về tiền giả là ưu điểm phương thức này. Tuy nhiên thủ tục phức tạp, bạn không chủ động được về thời gian. Bạn có thể tham khảo các ngân hàng như: Ngân hàng Vietcombank, Ngân hàng Oceanbank, Ngân hàng GP Bank, Ngân hàng Đông Á… 

    • Đổi tiền tại sân bay, cửa khẩu: Hình thức này giúp bạn tiết kiệm được thời gian, công sức di chuyển. Tuy nhiên, trong trường hợp bạn đổi lại tiền thừa bạn sẽ bị “lỗ” khá nhiều bởi tiền đổi bị hao hụt nhiều hơn nếu số tiền đó lớn. 

    Chắc hẳn bạn đã biết 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam rồi đúng không?... Nếu bạn có dự định đi du học Trung Quốc, kinh doanh hàng hóa Trung Quốc thì đây là một thông tin cần thiết dành cho bạn đó.