ADMICRO
4 tấn 85kg = ..... kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058
Theo dõi Vi phạm
ANYMIND360
Trả lời [1]
Ta có 1 tấn = 1000kg nên 4 tấn = 4000kg.
Do đó: 4 tấn 85kg = 4 tấn + 85kg = 4000kg + 85kg = 4085kg.
Chọn C.
bởi Nguyễn Hồng Tiến
22/07/2021Like [0] Báo cáo sai phạm
Cách tích điểm HP
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
ZUNIA9
Các câu hỏi mới
Tính 6839:156=??
Một số bất kỳ chia cho số có 3 chữ số
29/11/2022 | 6 Trả lời
Bác an có 2 tạ 70kg gạo chia đều cho 6 bao. Hỏi mỗi bao được bao nhiêu kg?
Bác an có 2 tạ 70kg gạo chia đều cho 6 bao. Hỏi mỗi bao được bao nhiêu kg?
11/12/2022 | 0 Trả lời
ADSENSE
ADMICRO
NONE
85000 gram sang các đơn vị khác85000 gram [g]85000 gram [g]85000 gram [g]8500 decagram [dag]85000 gram [g]850 hectogram [hg]85000 gram [g]85 kilogram [kg]85000 gram [g]0.085 tấn [t]85000 gram [g]187.39292285714632 pound [lb]
0.085 tấn sang các đơn vị khác0.085 tấn [t]85000 gram [g]0.085 tấn [t]8500 decagram [dag]0.085 tấn [t]850 hectogram [hg]0.085 tấn [t]85 kilogram [kg]0.085 tấn [t]0.085 tấn [t]0.085 tấn [t]187.39292285714632 pound [lb]
Giải bài 2 trang 23 SGK Toán 4 trong Yến, tạ, tấn, Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải bài 2 trang 23 SGK Toán 4
Đề bài:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 1 yến = ...kg 5 yến = ....kg 1 yến 7 kg = .....kg
10kg = ...yến 8 yến = ....kg 5 yến 3kg = ....kg
b] 1 tạ = .....yến 4 tạ = .....yến
10 yến = ....tạ 2 tạ = .....kg
1 tạ = ...kg 9 tạ =.....kg
100 kg = ....tạ 4 tạ 60 kg = ....kg
c] 1 tấn = ....tạ 3 tấn = ...tạ
10 tạ = ...tấn 8 tấn = ....tạ
1 tấn = ...kg 5 tấn = ....kg
1000kg= ....tấn 2 tấn 85kg = ...kg
Phương pháp giải:
* Các bạn áp dụng bảng đơn vị đo khối lượng:
- Lớn hơn ki-lô-gam bao gồm các đại lượng: Tấn; tạ; yến
- Đại lượng trung gian: Ki-lô-gam
- Nhỏ hơn ki-lô-gam bao gồm các đại lượng: Héc-tô-gam [hg]; Đề-ca-gam [dag]; gam [g].
* Mỗi đơn vị khối lượng gấp 10 lần đơn vị nhỏ hơn liền kề nó.
Đáp án:
Các con xem lại chuyển đổi giữa các đơn vị để làm bài tập này nhé!
a] 1 yến = 10 kg 5 yến = 50 kg 1 yến 7 kg = [10 + 7] = 17 kg
10kg = 1 yến 8 yến = 80 kg 5 yến 3kg = [50 + 3] = 53 kg
b] 1 tạ = 10 yến 4 tạ = 40 yến
10 yến = 1 tạ 2 tạ = 200 kg
1 tạ = 100 kg 9 tạ =900 kg
100 kg = 1 tạ 4 tạ 60 kg = [400 + 60 ] = 460 kg
c] 1 tấn = 10 tạ 3 tấn = 30 tạ
10 tạ = 1 tấn 8 tấn = 80 tạ
1 tấn = 1 000kg 5 tấn = 5 000 kg
1000 kg = 1 tấn 2 tấn 85 kg = [2 000 + 85] = 2 085 kg
//thuthuat.taimienphi.vn/giai-bai-2-trang-23-sgk-toan-4-49974n.aspx
Trên đây là hướng dẫn giải bài tập 2 trang 23 SGK Toán 4. Ngoài ra, phần này còn 3 bài tập khác nữa là Giải Bài 1 Trang 23 SGK Toán 4, Giải Bài 3 Trang 23 SGK Toán 4 và Giải Bài 4 Trang 23 SGK Toán 4. Cùng xem hướng dẫn giải bài tập trang 23 Toán 4để học tốt môn Toán lớp 4 nhé
Từ khoá liên quan: