20ml là bao nhiêu gam

Thông thường, chúng ta thường đổi 1 lạng bằng bao nhiêu g, kg hay đổi g sang kg ..., nhưng thỉnh thoảng chúng ta vẫn bắt gặp và đổi g sang ml. Vậy 1g bằng bao nhiêu ml? Cùng Taimienphi.vn tìm hiểu trong bài viết sau đây.

1 gam bằng bao nhiêu ml, Đổi gam ra lít, gam ra ml
 

Nội dung bài viết:
1. Quy đổi g sang ml.
2. Cách đổi g =?ml trên công cụ trực tuyến.

Gam [nhiều người viết là gram, gờ ram, cờ ram, ký hiệu là g] là đơn vị để đo khối lượng, được suy ra từ đơn vị chuẩn là Kilogram [kg], 1 g = 0,001kg. Dù vật có biến dạng, thay đổi nhưng khối lượng của vật đó luôn không cố định.

ml [viết tắt của từ mililit] là đơn vị tính thể tích, nhỏ hơn so với đơn vị lít. Thông thường, đơn vị này sẽ sử dụng để đong đếm các vật thể lỏng như đồ uống, nước hoa, rượu...

Một số chất thông dụng, bạn có thể đổi từ g sang ml:

- 1g bằng bao nhiêu ml nước1 gam nước = 1ml [nếu trong điều kiện áp suất bình thường, nhiệt độ 3.98 độ C]

- 1g bột mì bằng bao nhiêu ml? Trên thị trường có nhiều loại bột mì khác nhau nhưng hầu hết chúng đều có tỉ khối tương đương nhau. Do đó, theo quy ước thì 1ml bột mì = 0,57g. Vì thế, 1g bột = 1.754ml bột.

- 1g sữa đặc bằng bao nhiêu ml? Đối với sữa hoàn nguyên thì 1ml = 1,03g => 1g = 0,97 ml, còn với sữa tách béo thì 1g = 1,035ml.

- 1g bơ bằng bao nhiêu ml? Với bơ, 1ml = 0,911g => 1g = 1,09769 ml

- 1g mật ong bằng bao nhiêu ml? Theo quy định ở dạng tiêu chuẩn, 1 lít mật ong = 1,36kg. Do đó, 1kg = 0,74 lít mật ong. Từ đó, 1g = 0,74ml mật ong. 

Đổi 1g là bao nhiêu ml


2. Sử dụng công cụ quy đổi 1g bằng bao nhiêu ml?

Nếu bạn chưa nắm vững được kiến thức quy đổi 1g là bao nhiêu ml thì bạn có thể sử dụng các công cụ sau để hỗ trợ đổi g sang ml và ngược lại, để có được đáp án chính xác nhất .Bạn có thể sử dụng Google. Bạn chỉ cần gõ từ khóa 1g bằng bao nhiêu ml. Google sẽ trả kết quả cho bạn, bạn chọn kết quả rồi tham khảo.

Như vậy, tùy vào từng chất mà 1g bằng bao nhiêu ml. Khi làm bài tập hay làm việc gặp quy đổi này, các bạn cần cân nhắc chất đổi để quy đổi đúng nhất.

Dù đã nghe thấy, nhưng ít người biết cách quy đổi từ 1cc bằng bao nhiêu ml, lit bởi chúng ta ít khi sử dụng đơn vị này trong cuộc sống, công việc. Để tránh mất thời gian khi gặp phải đơn vị này, bạn nên nhớ 1cc =1ml = 0,001 lít.

Đổi 1g bằng bao nhiêu ml? được rất nhiều người tìm hiểu. Bởi g là đơn vị tính trọng lượng, còn ml là đơn vị tính thể tích, tuy nhiên, g và ml có thể quy đổi với nhau. Tùy vào từng loại chất mà có 1g đổi sang ml là khác nhau.

Mẹo học thuộc bảng tuần hoàn và hóa trị các nguyên tố Bài ca hóa trị đầy đủ dễ nhớ Bảng Tuần hoàn các nguyên tố hóa học đầy đủ nhất Periodic Table Classic - Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học Giải toán lớp 6 tập 1 trang 47, 48 Số nguyên tố, hợp số, bảng số nguyên tố Khối lượng riêng của Sắt, Thép, Nhôm, Đồng, Kẽm, Nhựa Teflon là bao nhiêu

1 muỗng cà phê, 1 muỗng canh bằng bao nhiêu gram, ml. Cùng vào bếp với Điện máy XANH và tìm hiểu về các mẹo để quy đổi đơn vị trong nấu ăn, pha chế và làm bánh nhé.

  • Gram [gr], Kilogam [kg]: Là đơn vị đo khối lượng của chất rắn.
  • Liter [l], mililiter [ml]: Lít là đơn vị đo thể tích chất lỏng.
  • Độ Celcius [độ C]: Đơn vị đo nhiệt độ phổ biến ở Việt Nam.

Lưu ý: 1kg = 1000gr, 1l = 1000ml.

  • Teaspoon [tsp, tspn, t, ts]: Teaspoon hay được hiểu như muỗng [thìa] cà phê, là một đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến. Khi viết ký hiệu của đơn vị này không viết hoa chữ "T" đầu vì như vậy sẽ nhầm lẩn với ký hiệu của Tablespoon một đơn vị lớn hơn.
  • Desertspoon [dstspn]: Là đơn vị đo lường được tính bằng muỗng dùng trong món tráng miệng hay muỗng cơm đối với người Việt.
  • Tablespoon [Tbsp, T., Tbls., Tb]: Hay còn được gọi là muỗng canh. Tùy vào mỗi quốc gia khác nhau mà "muỗng canh" có đơn vị là gram hay ml khác nhau.
  • Cup [cup]: Theo người Việt thì cup được xem như 1 cốc hay 1 chén.

Lưu ý: 1 Cup = 16 Tablespoon = 20 Desertspoon = 48 Teaspoon = 240 ml.

  • Ounce [oz], Pound [lb], : Là đơn vị đo khối lượng thường quy đổi ra gram, kg.
  • Fluid ounce [Fl oz, oz.Fl], Pint [Pt], Quart [Qt], Gallon [Gal]: Là đơn vị đo thể tích thường đổi ra ml, l.
  • Độ Farenheit [độ F]: Đơn vị đo nhiệt độ.

2. Cách quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn và làm bánh

1 muỗng cà phê, muỗng canh bằng bao nhiêu gram, ml

Thực tế, muỗng cà phê và muỗng canh có khá nhiều kích thước khác nhau. Vì vậy người ta định danh cho chúng như sau: Muỗng cà phê - Teaspoon[tsp], muỗng canh - Tablespoon[tbsp], cốc - cup.

Theo cách tính thông thường thì cách đổi được tính như sau:

  • 1 muỗng cà phê = 5ml [tương đương 5gr]
  • 1/2 muỗng cà phê = 2,5ml [tương đương 2,5gr]
  • 1 muỗng canh = 3 muỗng cà phê = 15ml [tương đương 15gr]
  • 1/2 muỗng canh= 7,5ml [tương đương 7,5gr]
  • 1 cốc = 250ml

Cách đổi đơn vị đo lường cup ra ml

  • 1 cup = 16 muỗng canh = 48 muỗng cà phê = 240 ml
  • 3/4 cup = 12 muỗng canh = 36 muỗng cà phê = 180 ml
  • 2/3 cup = 11 muỗng canh = 32 muỗng cà phê = 160 ml
  • 1/2 cup = 8 muỗng canh = 24 muỗng cà phê = 120 ml
  • 1/3 cup = 5 muỗng canh = 16 muỗng cà phê = 80 ml
  • 1/4 cup = 4 muỗng canh = 12 muỗng cà phê = 60 ml

Cách đổi đơn vị đo lường ounces [oz] ra gram

  • 1 oz = 28 gr
  • 2 oz = 56 gr
  • 3,5 oz = 100 gr
  • 4 oz = 112 gr
  • 5 oz = 140 gr
  • 6 oz = 168 gr
  • 8 oz = 225 gr
  • 9 oz = 250 gr
  • 10 oz = 280 gr
  • 12 oz = 340 gr
  • 16 oz = 454 gr
  • 18 oz = 500 gr
  • 20 oz = 560 gr
  • 24 oz = 675 gr
  • 27 oz = 750 gr
  • 36 oz = 1 kg

Cách đổi đơn vị đo lường pound [lb] ra gram

  • 1/4 lb= 112 gr
  • 1/2 lb= 225 gr
  • 3/4 lb= 340 gr
  • 1 lb= 454 gr
  • 1,25 lb= 560 gr
  • 1,5 lb= 675 gr
  • 2 lb= 907 gr
  • 2,25 lb= 1 kg
  • 3 lb= 1,35 kg
  • 4,5 lb= 2 kg

Cách đổi đơn vị đo lường theo gram và ml khác

  • 4 tách nước = 1 l
  • 2 chén nước = 1/2 l
  • 1 chén nước = 1/4 l
  • 1 chén = 16 muỗng canh
  • 1 chén bột = 100 gr
  • 1 chén bơ = 200 gr
  • 1 chén đường cát = 190 gr
  • 1 chén đường bột = 80 gr
  • 1 chén bột ngô = 125 gr
  • 1 quả trứng nhỏ = 50 gr
  • 1 thìa bơ = 30 gr
  • 1 quả táo = 150 gr
  • 1 lát bánh mì = 30 gr

Cách đổi đơn vị đo lường độ Farenheit [độ F] sang độ Celcius [độ C]

  • 500 độ F = 260 độ C
  • 475 độ F = 245 độ C
  • 450 độ F = 235 độ C
  • 425 độ F = 220 độ C
  • 400 độ F = 205 độ C
  • 375 độ F = 190 độ C
  • 350 độ F = 180 độ C
  • 325 độ F = 160 độ C
  • 300 độ F = 150 độ C
  • 275 độ F = 135 độ C
  • 250 độ F = 120 độ C
  • 225 độ F = 107 độ C
  • 200 độ F = 93 độ C
  • 150 độ F = 65 độ C
  • 100 độ F = 38 độ C

3. Bảng hệ thống cách đổi một số nguyên liệu thông dụng

Bột mì thường, bột mì đa dụng, bột trộn sẵn

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê3gr
1 muỗng canh8g
1/4 cup31gr
1/3 cup42gr
1/2 cup62gr
5/8 cup78gr
2/3 cup83gr
3/4 cup93gr
1 cup125gr

Các loại men nở

MEN NỞ KHÔ

[ACTIVE DRY YEAST]

MEN TƯƠI

[FRESH YEAST]

MEN NỞ NHANH

[INSTANT YEAST]

1 muỗng cà phê = 2.8gr2 muỗng cà phê = 5.6gr2/3 muỗngng cà phê = 2.1gr
1 muỗng canh = 8.5gr2 muỗng canh = 17gr2/3 muỗng canh = 6.3gr
1 cup = 136gr2 cup = 272gr2/3 cup = 100gr
1 gói [package] = 7gr1 gói [package] = 14gr1 gói [package] = 5gr

Đường tinh luyện, đường nâu

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê5gr
1 muỗng canh14g
1/4 cup50gr
1/3 cup66.7gr
1/2 cup100gr
5/8 cup125gr
2/3 cup133gr
3/4 cup150gr
1 cup200gr

Đường bột

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê8gr
1 muỗng canh25g
1/4 cup31gr
1/3 cup42gr
1/2 cup62.5gr
5/8 cup78gr
2/3 cup83gr
3/4 cup94gr
1 cup125gr

Sữa chua

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê5.1gr
1 muỗng canh15.31g
1/8 cup30.63gr
1/4 cup61.25gr
1/3 cup81.67gr
3/8 cup91.9gr
1/2 cup122.5gr
5/8 cup153.12gr
2/3 cup163.33gr
3/4 cup183.75gr
7/8 cup214.37gr
1 cup245gr
1 fl oz30.63gr

Sữa tươi

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê = 5ml5gr
1 muỗng canh = 15ml15.1g
1/4 cup = 60ml60.5gr
1/3 cup = 80ml80.6gr
1/2 cup = 120ml121gr
2/3 cup = 160ml161gr
3/4 cup = 180ml181.5gr
1 cup = 240ml242gr
1 fl oz30.2gr

Kem tươi [whipping cream]

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê5gr
1 muỗng canh 14.5g
1/4 cup 58gr
1/3 cup 77.3gr
1/2 cup 122.5gr
2/3 cup 154.6gr
3/4 cup 174gr
1 cup 232gr
1 fl oz29gr

Mật ong

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG
1 muỗng cà phê [teaspoon]7.1gr
1 muỗng canh [tablespoon]21g
1/8 cup42.5gr
1/4 cup85gr
1/3 cup113.3gr
3/8 cup127.5gr
1/2 cup170gr
5/8 cup121.5gr
2/3 cup226.7gr
3/4 cup255gr
7/8 cup297.5gr
1 cup340gr
1 oz28gr
1 fl oz42.5gr
1 lb453.6gr

4. Những lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lường

  • Những nguyên liệu khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau với cùng 1 thể tích. Chẳng hạn, cùng 1 thể tích nhưng các loại bột khác nhau sẽ cho ra khối lượng khác nhau.
  • Một số hệ thống quy đổi đơn vị được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, nên khi chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể.
  • Đong 1 cup, 1 tbs, 1 Tsp có nghĩa là đầu bếp phải đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng và đong bằng mặt.
  • Đầu bếp nên cân nhắc xem phải chọn đong cái nào trước và dùng dụng cụ nào trước để đảm bảo thuận tiện nhất, tiết kiệm thời gian nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác.

Bộ 2 muỗng cơm inox Delites A610S-2

Bộ 2 muỗng canh inox DMX MS002-02

Bộ 2 muỗng canh inox DMX MS003-02

Bộ 4 muỗng cơm inox DMX MC005-04

Bộ 2 muỗng cà phê inox DMX MD001-02

Bộ 2 muỗng cơm inox Delites A610S

Bộ 2 muỗng cơm inox DMX MC003-02

Bộ 4 muỗng cơm inox DMX MC006-04

Bộ 2 muỗng cà phê inox DMX MD002-02

Bộ 3 muỗng cà phê inox DMX MD003-03

Bộ 2 cái muỗng Cơm Inox Delites 1001

Bộ 4 muỗng cà phê inox DMX MD004-04

Trên đây là thông tin về các đơn vị đo lường và cách quy đổi đơn vị trong nấu ăn mà Điện máy XANH chia sẻ đến bạn. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào, vui lòng để lại thông tin dưới bài viết.

Biên tập bởi Phạm Ngọc Ánh • 04/03/2020

Hãy là người đầu tiên đánh giá Cách đổi các đơn vị trong nấu ăn, pha chế và làm bánh sang gram và ml

Video liên quan

Chủ Đề