5 chữ cái với y và e ở cuối năm 2022

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ năm, 2/6/2016, 01:00 (GMT+7)

Chữ Y có ba cách phát âm là /j/, /aɪ/ và /ɪ/. Tuy có tới ba cách phát âm khác nhau, nhưng không quá khó nhớ khi ta để ý kỹ những chữ đứng trước và đứng sau nó.

Thông thường chữ Y được phát âm như một phụ âm, đó là /j/. Âm /j/ rất nhiều người Việt phát âm nhầm thành /z/ hay /i:/, nhưng thực chất thì không phải vậy.

Nếu chưa biết cách phát âm âm /j/, bạn nên tìm hiểu các hướng dẫn phát âm âm này trên Youtube hoặc các phần mềm dạy phát âm chuyên nghiệp để học một cách trực quan hơn.

Dưới đây là ba cách phát âm đầy đủ của chữ Y với các ví dụ cụ thể:

Chữ Y thường được đọc là /j/

1. beyond/biˈjɑːnd/ (adv) vượt quá

2. yard /jɑːrd/ (n) sân

3. yawn/jɑːn/ (v) ngáp

4. year/jɪr/ (n) năm

5. yellow /ˈjeləʊ/ (n) màu vàng

6. yes /jes/ (adv) có

7. yet /jet/ (adv) chưa

8. yield /jiːld/ (n) năng suất, sản lượng

9. yoga /ˈjəʊgə/ (n) yoga

10. yummy /ˈjʌmi/ (adj) ngon

Chữ Y còn được đọc là /aɪ/ khi nó đứng trước chữ pe, ph và sau fl, tr

1. hype /haɪp/ (n) sự thổi phồng

2. type /taɪp/ (n) loại

3. typewriter /ˈtaɪpˌraɪtər/ (n) người đánh máy

4. hyphen /ˈhaɪfən/ (n) dấu nối

5. typhoon /taɪˈfuːn/ (n) trận bão

6. typhus /ˈtaɪfəs/ (n) bệnh sốt Rickettsia

7. fly /flaɪ/ (v) bay

8. try /traɪ/ (v) cố gắng

Chữ Y còn được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước st, pi

1. crystal /ˈkrɪstəl/ (n) pha lê

2. tryst /trɪst/ (v) hẹn hò

3. typical /ˈtɪpɪkəl/ (adj) tiêu biểu, điển hình

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

  • Giới thiệu về chữ cái Tiếng Việt
  • Bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo dục
  • Thanh điệu trong tiếng Việt
  • Cách phát âm trong tiếng Việt
    • Nguyên âm
    • Phụ âm
  • Cách Đánh Vần Các Chữ Trong Tiếng Việt
  • Tin liên quan
  • Những điều cần biết trước khi đăng ký thi TOPIK
  • Chứng chỉ TOPIK là gì? Top 10 điều cần biết
  • 5 điều mình làm khi luyện thi TOPIK II để đạt cấp độ cao nhất
  • Top 7 trung tâm tiếng Hàn tốt nhất tại Hà Nội và TP.HCM
    • DU HỌC NETVIET

Bất kỳ ngôn ngữ nào trên thế giới cũng có yếu tố cơ bản nhất đó là bảng chữ cái. Bảng chữ cái Tiếng Việt cũng là bước đầu tiên giúp người Việt Nam lẫn người nước ngoài tiếp cận tiếng Việt, đặc biệt là về phần chữ viết.

  1. Du học Singapore
  2. Du học Canada
  3. Học tiếng Anh
  4. Học tiếng Trung
  5. Du học Úc

Để học tiếng Việt, bước đầu tiên là phải thuộc và sử dụng được bảng chữ cái Tiếng Việt gồm 29 chữ cái. Bên cạnh đó, người học còn phải nắm được các quy tắt về âm, vần, dấu câu, ghép âm và ghép chữ,… Đối với các bé mới làm quen với ngôn ngữ hoặc người nước ngoài muốn học tiếng Việt thì bảng chữ cái là  “viên gạch đầu tiên” cơ bản nhất bắt buộc phải biết và thuộc lòng.
Bài viết sau sẽ giới thiệu đầy đủ, chi tiết về bảng chữ cái Tiếng Việt theo chuẩn Bộ Giáo Dục & Đào Tạo. Cùng tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Việt và cách sử dụng thông qua bài viết bên dưới nhé!

5 chữ cái với y và e ở cuối năm 2022

Để học tiếng Việt, bước đầu tiên là phải thuộc và sử dụng được bảng chữ cái Tiếng Việt gồm 29 chữ cái.

Giới thiệu về chữ cái Tiếng Việt

Chữ viết được hiểu là hệ thống các ký tự giúp con người ghi lại ngôn ngữ dưới dạng văn bản. Nhờ các ký hiệu và biểu tượng mà ta có thể miêu tả ngôn ngữ sử dụng để nói với nhau. Mỗi ngôn ngữ có bảng chữ các đặc trưng, làm cơ sở để tạo nên chữ viết của ngôn ngữ đó.
Trong thực tế, có nhiều người nước ngoài dù nói thành thạo tiếng Việt nhưng lại không biết đọc. Đó là vì học không nắm được các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt cũng như cách sử dụng chúng để tạo thành chữ viết. Bảng chữ cái tiếng Việt có 29 chữ cái, tuy đơn giản nhưng không phải ai cũng biết cách đọc và phát âm chuẩn từng chữ cái. Phát âm chuẩn bảng chữ cái tiếng Việt là bước đầu tiên và quan trọng nhất khi tiếp cận ngôn ngữ tiếng Việt. Đặc biệt là đối với trẻ em mới tập đọc hoặc người nước ngoài muốn học tiếng Việt.
Trẻ em khi học bảng chữ cái tiếng Việt cần được tạo một tâm lý thoải mái. Nên sử dụng hình ảnh gắn liền với chữ cái cần học để tăng thêm sự hứng thú cho trẻ. Đồng thời giúp các em nhớ kiến thức lâu hơn. Khi giảng dạy về bảng chữ cái tiếng Việt, giáo viên cũng phải đưa ra được cách đọc thống nhất cho các chữ cái, theo chuẩn mà Bộ Giáo Dục đưa ra.

5 chữ cái với y và e ở cuối năm 2022

Bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn in hoa.


5 chữ cái với y và e ở cuối năm 2022

Bảng chữ cái viết hoa và viết thường chuẩn sử dụng trong giảng dạy.

Bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo dục

Bộ Giáo Dục và Đào Tạo Việt Nam đưa ra bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn gồm 29 chữ cái, được sử dụng trong việc giảng dạy tại hệ thống trường học trên toàn quốc. 29 chữ cái là con số không quá lớn, giúp học sinh có thể dễ dàng ghi nhớ được khi mới tiếp xúc với tiếng Việt. Mỗi chữ cái trong bảng chữ cái đều có 2 hình thức viết là chữ viết hoa và chữ viết thường cụ thể như sau:
Chữ hoa – chữ in hoa – chữ viết hoa đều là những tên gọi của kiểu viết chữ in lớn. Ví dụ: A, B, C, D,…
Chữ thường – chữ in thường – chữ viết thường đều được gọi là kiểu viết nhỏ. Ví dụ: a, b, c, d,…

TT Chữ thường Chữ hoa Tên chữ Phát âm

1

a A a a

2

ă Ă á á

3

â Â

4

b B bờ

5

c C cờ
6 d D

dờ

7 đ Đ đê

đờ

8

e E e e

9

ê Ê ê

ê

10 g G giê

giờ

11

h H hát hờ
12 i I i I

13

k K ca

ca/cờ

14

l L e – lờ lờ

15

m M em mờ/ e – mờ

mờ

16 n N em nờ/ e – nờ

nờ

17

o O o O

18

ô Ô ô Ô
19 ơ Ơ Ơ

Ơ

20 p P

pờ

21

q Q cu/quy quờ
22 r R e-rờ

rờ

23

s S ét-xì sờ

24

t T tờ
25 u U u

u

26 ư Ư ư

ư

27

v V

vờ

28 x X ích xì

xờ

29 y Y i dài

i

Bảng chữ cái tiếng Việt thuộc hệ thống chữ cái Latinh nên có nhiều tương đồng với bảng chữ cái tiếng Anh.

Thanh điệu trong tiếng Việt

Sau khi đã biết được 29 chữ cái, bước tiếp theo là làm quen với thanh điệu. Tiếng Việt là ngôn ngữ đa thanh điệu bao gồm: thanh bằng, thanh huyền, thanh sắc, thanh ngã, thanh hỏi, thanh nặng. Mỗi thanh điệu khi kết hợp với các nguyên âm sẽ có cách đọc khác nhau.
Thanh điệu của nguyên âm và phụ âm
Thanh điệu chỉ đi cùng các nguyên âm đơn và nguyên âm đôi. Còn các phụ âm không bao giờ mang thanh điệu. Sau đây là một số nguyên tắc khi sử dụng thanh điệu mà bạn cần lưu ý:

  • Dấu Sắc dùng với 1 âm đọc lên giọng mạnh, ký hiệu là ( ´ ).
  • Dấu Huyền dùng với 1 âm đọc giọng nhẹ, ký hiệu là ( ` ).
  • Dấu Hỏi dùng với một âm đọc đọc xuống giọng rồi lên giọng.
  • Dấu Ngã dùng với âm đọc lên giọng rồi xuống giọng ngay, ký hiệu là ( ~ ).
  • Dấu Nặng dùng với một âm đọc nhấn giọng xuống, kí hiệu là ( . )

Nếu âm tiết có một nguyên âm thì thanh điệu sẽ được đặt tại chính nguyên âm đó. Ví dụ: gà, lá, gỗ, vệ, củ
Nếu âm tiết có hai nguyên âm và tận cùng của âm tiết là một phụ âm thì thanh điệu sẽ đặt tại nguyên âm nào liền ngay trước phụ âm tận cùng. Ví dụ: hằng, khoảng, tiến, đoạn, cũng
Nếu âm tiết có hai nguyên âm và tận cùng của âm tiết là nguyên âm thì thanh điệu được đặt tại nguyên âm nào đứng trước. Ví dụ: đèo, mái, loại ,bữa, thổi
Nếu âm tiết có ba nguyên âm và tận cùng của âm tiết là phụ âm trong thì dấu thanh điệu được đặt tại nguyên âm nào đứng trước phụ âm tận cùng. Ví dụ: thuyền, tuyết, luyện, hoãn, tuyển
Nếu âm tiết có ba nguyên âm và tận cùng của âm tiết là một nguyên âm thì dấu thanh điệu được đặt tại nguyên âm ở giữa các nguyên âm đó. Ví dụ: tuổi, chuối, ruồi, duỗi, khuỷu
Nếu âm tiết có hai nguyên âm tận cùng tạo thành các vần oa, oe, uy, uê thì thanh điệu sẽ đặt ở nguyên âm cuối. Ví dụ: xòe, hóa, họa, lũy, khỏe.

5 chữ cái với y và e ở cuối năm 2022

Bé cần được hướng dẫn học bảng chữ cái tiếng Việt đúng cách.

Cách phát âm trong tiếng Việt

Sau khi đã tìm hiểu và làm quen với các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Việt cũng như thanh điệu. Bước tiếp theo, chúng ta sẽ học cách phát âm và luyện âm. Chữ viết tiếng Việt là chữ tượng thanh. Do đó, giữ việc đọc và viết có sự tương quan. Nếu phát âm chuẩn, bạn hoàn toàn có thể viết được chữ cái mà mình đã nghe.
Khi học cách phát âm bảng chữ cái tiếng Việt. Bạn không cần phải cố nhớ và hiểu rõ nghĩa của từ cần phát âm. Thay vào đó, hãy tập làm quen dần với ngữ điệu và nhịp điệu. Học phát âm theo nguyên âm và phụ âm trong tiếng Việt là một quá trình đòi hỏi sự kiên nhẫn với độ chính xác cao. Do đó, không nên vội vàng mà cần kết hợp giữa học và luyện tập thường xuyên.

Nguyên âm

Nguyên âm chính những dao động của thanh thanh quản để tạo nên âm thanh. Luồng khí được phát ra từ cổ họng sẽ không bị cản trở khi ta đọc nguyên âm đó. Nguyên âm có thể đứng riêng biệt hoặc kết hợp với phụ âm để tạo thành một tiếng.
Có 12 nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Việt là: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.
Đối với các nguyên âm (i, ê, e ) khi đọc lưỡi sẽ được đưa ra trước. Các nguyên âm (u, ô, o) khi đọc lưỡi sẽ lùi về sau và tròn môi.
Hai nguyên âm ngắn ă chính là âm a phát âm ngắn, nhanh và â chính là âm ơ phát âm ngắn, nhanh
Ba nguyên âm iê, uô, ươ phát âm bắt đầu bằng i, u, ư sau đó trượt nhanh xuống ê, ô, ơ.

Phụ âm

Phụ âm trong tiếng Việt là âm thanh của lời nói, được phát âm rõ ràng với thanh quản được đóng hoàn toàn hay một phần. [t] (tiếng Việt: “ta”), phát âm bằng phần phía trước của lưỡi; [k] (tiếng Việt: “kết”, đừng nhầm lẫn với kh), phát âm bằng mặt lưng của lưỡi; [h], phát âm từ họng; [s], phát âm bằng cách đưa không khí qua một đường thoát hẹp; [m] và [n] là những âm mà không khí được thoát ra đằng mũi (âm mũi).
Trong bảng chữ cái tiếng Việt, các phụ âm được ghi bằng một chữ cái duy nhất b, t, v, s, x, r… Ngoài ra còn có 11 phụ âm ghép trong tiếng việt bao gồm:

  • Ph (phở, pháo, phập phồng)
  • Th (tha thiết, thanh thản)
  • Tr (tro, trúc, trang, trung)
  • Gi (giáo, giảng giải )
  • Ch (chó, chữ, chở che)
  • Nh (nhỏ nhắn, nhanh nhảu)
  • Ng (ngây ngô, ngan ngát)
  • Kh (khoe khoang, khập khiễng)
  • Gh (ghế, ghi, ghé, ghẹ)
  • Ngh (nghề nghiệp)
  • Qu (quẻ, quýt)

Cách Đánh Vần Các Chữ Trong Tiếng Việt

Nguyên âm đơn/ghép kết hợp với dấu: Ô!, Ai, Áo, Ở, . . .
(Nguyên âm đơn/ghép+dấu) kết hợp với phụ âm: ăn, uống, ông. . .
Phụ âm kết hợp với (nguyên âm đơn/ghép+dấu): da, hỏi, cười. . .
Phụ âm kết hợp với (nguyên âm đơn/ghép+dấu) và phụ âm: cơm, thương, không, nguyễn.
Bảng chữ cái tiếng Việt mới nhất hiện nay gồm các nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i, y, o, ô, ơ, u, ư, oo. Ngoài ra còn có ba nguyên âm đôi với rất nhiều cách viết cụ thể như sau: ua – uô, ia – yê – iê, ưa – ươ.
Sau đây là một số lưu ý về cách đọc nguyên âm:

  • a và ă là hai nguyên âm có cách đọc gần giồng nhau từ vị trí của lưỡi đến độ mở và khẩu hình của miệng.
  • Hai nguyên âm ơ và â cũng khá tương tự cụ thể là âm Ơ thì dài, còn đối với âm â thì ngắn hơn.
  • Khi đọc các nguyên âm có dấu là: ư, ơ, ô, â, ă cần đặc biệt chú ý.
  • Khi viết, tất cả các nguyên âm đơn đều chỉ xuất hiện một mình trong các âm tiết và không lặp lại ở cùng một vị trí gần nhau.
  • Hai âm “ă” và âm “â” không đứng một mình trong chữ viết Tiếng Việt.

Khi dạy trẻ em phát âm bảng chữ cái tiếng Việt. Cần dựa theo độ mở của miệng và vị trí của lưỡi để dạy cách phát âm. Miêu tả một cách dễ hiểu vị trí mở miệng và cách đặt lưỡi để giúp học sinh dễ hiểu hơn.
Như vậy, bài viết đã cung cấp những thông tin cần biết về bảng chữ cái Tiếng Việt thanh điệu của các nguyên âm và phụ âm trong tiếng Việt. Hy vọng bài viết là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đang muốn tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Việt và cách sử dụng bảng chữ cái sao cho chuẩn xác.

Tin liên quan

5 chữ cái với y và e ở cuối năm 2022

DU HỌC NETVIET

https://nv.edu.vn/

Đặc quyền đăng ký du học tại NETVIET EDU : Không cần đặt cọc tiền đầu vào khi nộp hồ sơ ghi danh du học - Liên kết với hơn 500 trường - Tối ưu chi phí du học ở mức thấp nhất - Uy tín - Chuyên nghiệp - Hiệu quả

Kết quả

5 chữ cái (17 tìm thấy)(17 found)

EARLY,EBONY,EDIFY,EENSY,ELEGY,ELOGY,EMBAY,EMERY,EMPTY,ENEMY,ENJOY,ENSKY,ENTRY,ENVOY,EPOXY,ESSAY,EVERY,,EBONY,EDIFY,EENSY,ELEGY,ELOGY,EMBAY,EMERY,EMPTY,ENEMY,ENJOY,ENSKY,ENTRY,ENVOY,EPOXY,ESSAY,EVERY,

Bạn có thể tạo 17 từ 5 chữ cái bắt đầu bằng e và kết thúc bằng y theo từ điển Scrabble US và Canada.5-letter words starting with e and ending with y according to the Scrabble US and Canada dictionary.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký.Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W.Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro.Từ với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè.

ScrabbleWordFinder.org không liên kết với Scrabble®, Mattel Inc, Hasbro Inc, Zynga với bạn bè hoặc Zynga Inc bằng mọi cách.Trang này chỉ để phục vụ mục đích giải trí.

Ý bạn là?Tìm từ trong eydid ý bạn?Tìm các từ chứa các chữ cái theo thứ tự Find words within EY
Did you mean? Find words containing the letters EY in order

Chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ trong từ điển tiếng Anh có các chữ cái e và y trong, có một cái nhìn bên dưới để xem tất cả các từ chúng tôi đã tìm thấy được phân tách thành chiều dài ký tự.E, and Y in, have a look below to see all the words we have found seperated into character length.

Nhấp vào một từ để xem các định nghĩa, ý nghĩa và để tìm các biến thể thay thế của từ đó bao gồm cả sự khởi đầu và kết thúc tương tự.

Có 245 từ 5 chữ cái với E và y in. Có 0 chữ viết tắt 5 chữ với E và y in. Có 5 cụm từ 5 chữ với E và y trong.245 5-letter words with E, and Y in.
There are 0 5-letter abbreviations with E, and Y in.
There are 5 5-letter phrases with E, and Y in.

Các từ với ... E, Y, AE, Y, BE, Y, CE, Y, DE, Y, EE, Y, FE, Y, GE, Y, HE, Y, IE, Y, JE, Y, KE, Y, le, y, me, y, ne, y, oe, y, pe, y, qe, y, re, y, se, y, te, y, ue, y, ve, y, we, y, Xe, y, ye, y, z
E,Y,AE,Y,BE,Y,CE,Y,DE,Y,EE,Y,FE,Y,GE,Y,HE,Y,IE,Y,JE,Y,KE,Y,LE,Y,ME,Y,NE,Y,OE,Y,PE,Y,QE,Y,RE,Y,SE,Y,TE,Y,UE,Y,VE,Y,WE,Y,XE,Y,YE,Y,Z

Cực kỳ thân thiện với người dùng

Cuộc sống của mọi người được thực hiện dễ dàng hơn bởi năm từ chữ kết thúc bằng y và chứa e.Kết quả là, việc tìm kiếm năm từ kết thúc bằng Y và chứa E!UI thường khá đơn giản ở cấp độ cơ bản nhất do giao diện thân thiện nhất của ứng dụng và phương pháp sử dụng đơn giản nhất.Tất cả những gì còn lại là để bạn truy cập trang web của chúng tôi.Sau đó, hãy tìm năm từ chữ kết thúc bằng y và chứa e.

Khả năng tương thích với tất cả các thiết bị

Internet tiếp cận khách hàng bây giờ phụ thuộc vào một trang web thân thiện với thiết bị di động.Khi được truy cập từ các thiết bị di động, các trang web thông thường được tạo cho máy tính để bàn và máy tính xách tay có thể không cung cấp trải nghiệm duyệt tương tự.Công cụ trực tuyến miễn phí này để tìm các từ có chữ cái được tối ưu hóa thân thiện với thiết bị di động để hoạt động trên các kích thước và định dạng màn hình khác nhau và cung cấp trải nghiệm trang web hợp lý hơn trên nhiều thiết bị.Bất kỳ máy tính hoặc thiết bị di động nào có kết nối Internet đều có thể sử dụng dịch vụ dựa trên web này.Hỗ trợ có sẵn cho Microsoft Edge, Safari, Chrome, Firefox và các trình duyệt nổi tiếng khác.Do đó, bạn có thể tìm kiếm năm từ thư kết thúc bằng y và chứa e trên máy tính để bàn, iPad, máy tính bảng hoặc điện thoại di động, tùy thuộc vào sở thích của bạn.Bạn sẽ không cần mua hoặc cài đặt bất kỳ phần mềm hoặc plugin bổ sung nào trên máy tính nếu bạn sử dụng dịch vụ web của chúng tôi.

Không có giới hạn sử dụng

Công cụ này không có khả năng sử dụng tối đa.Bạn có thể tạo các từ thường xuyên như bạn muốn với công cụ WordsWithletters.Nó cho phép bạn nhanh chóng tạo ra một số lượng lớn các từ cho các trò chơi từ của bạn.Bởi vì nó luôn có sẵn, bạn có thể sử dụng các tính năng của công cụ này bất cứ khi nào bạn muốn.Bạn có thể sử dụng công cụ này để tìm các từ trên cả máy tính và điện thoại của bạn.Khi chúng tôi chơi các trò chơi Word, công cụ này tăng gấp đôi như một từ điển và cực kỳ thân thiện với người dùng.

Không cần phải tải xuống thêm

Dịch vụ trực tuyến của chúng tôi không yêu cầu bạn tải xuống hoặc cài đặt bất kỳ phần mềm nào trên máy tính hoặc thiết bị di động của bạn để sử dụng nó.Bởi vì công cụ trực tuyến của chúng tôi hoàn toàn dựa trên trình duyệt, bạn có thể sử dụng nó bất cứ khi nào bạn muốn bằng cách nhập URL của nó vào trình duyệt của bạn và sử dụng nó khi cần thiết.Kết quả là, thật đơn giản để tìm thấy tất cả năm từ chữ cái kết thúc bằng y và chứa e.

Bạn sẽ không bao giờ được yêu cầu đăng nhập

Bạn có thể sử dụng công cụ trực tuyến của chúng tôi để tìm tất cả năm từ thư bắt đầu bằng y và chứa e mà không cung cấp bất kỳ thông tin cá nhân nào như địa chỉ email hoặc mật khẩu của bạn.Không cần tải xuống phần mềm hoặc đăng ký dịch vụ vì công cụ trực tuyến của chúng tôi được lưu cục bộ trong trình duyệt web của bạn.

Nó hoàn toàn miễn phí

Dịch vụ này là miễn phí và bạn sẽ không bị tính phí khi sử dụng nó.Bạn có thể sử dụng công cụ để tìm năm từ chữ cái kết thúc bằng y và chứa e cho các trò chơi từ của bạn.Không cần đăng ký hoặc đăng ký tài khoản để sử dụng dịch vụ.

5 chữ cái kết thúc bằng EY là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng EY..
ALLEY..
BOGEY..
COREY..
DICEY..
MONEY..
ROPEY..
VIBEY..
WINEY..

Năm chữ cái nào có e và y trong đó?

Từ năm chữ cái với 'e' và 'y' để thử Wordle..
abbey..
absey..
abyes..
agley..
aiery..
aleye..
alley..
apery..

Một từ năm chữ cái với EY là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng EY.

Những từ nào kết thúc bằng mắt?

Fley 10.
Gley 9.
Xám 8.
Joey 15.
tuân theo 9.
Con mồi 9.
Quey 16.
Stey 6.