5 từ có chữ o là nguyên âm duy nhất năm 2022
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Show
Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (viết tắt IPA[1] từ tiếng Anh: International Phonetic Alphabet) là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt. Nó được phát triển bởi Hội Ngữ âm Quốc tế (ban đầu là Hội Giáo viên Ngữ âm – Dhi Fonètik Tîtcez' Asóciécon) với mục đích trở thành tiêu chuẩn phiên âm cho mọi thứ tiếng trên thế giới. Nguyên tắc của IPA nói chung là để cung cấp một ký hiệu độc nhất cho mỗi âm đoạn, trong khi tránh những đơn âm được viết bằng cách kết hợp hai mẫu tự khác nhau (như th và ph trong tiếng Việt) và tránh những trường hợp có hai cách đọc đối với cùng một cách viết. Theo nguyên tắc này, mỗi mẫu tự trong bảng chỉ có duy nhất một cách đọc và không phụ thuộc vào vị trí của nó trong từ. Do đó, hệ thống này đòi hỏi rất nhiều mẫu tự khác nhau. Để học cách sử dụng hệ thống này thường phải qua một khóa đào tạo chuyên sâu về IPA từ các trường Đại học lớn trên thế giới. Vì hệ thống âm khá nhiều và phức tạp. Các trường Đại học lớn ở Châu Âu như Đại học Marburg, Đại học Newcastle có dạy về IPA cho sinh viên chuyên ngành Ngôn ngữ học. Các phụ âm pulmonic[sửa | sửa mã nguồn]Một vị trí phát âm[sửa | sửa mã nguồn]Bảng phụ âm pulmonic bao gồm phần nhiều phụ âm và được xếp từng dòng chỉ cách phát âm và từng cột chỉ đặc tính phát của âm, ví dụ: âm mũi là âm vang lên ở mũi, âm bật là âm được tạo ra bằng cách chặn dòng khí và thả lỏng để khí bật ra phát ra âm. Bảng chính của bao gồm các phụ âm chỉ có một vị trí phát âm.
Lưu ý:
Hơn một vị trí phát âm[sửa | sửa mã nguồn]
Các phụ âm không thuộc phổi[sửa | sửa mã nguồn]
Lưu ý:
Các nguyên âm[sửa | sửa mã nguồn]Xem biểu đồ nguyên âm trong hìnhLưu ý:
Ứng dụng của IPA[sửa | sửa mã nguồn]Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế được ứng dụng trong việc học một ngôn ngữ mới về khả năng phát âm và khả năng nghe. Nó cũng được dùng trong việc huấn luyện giọng nói cho các diễn viên để có một giọng nói truyền cảm hoặc thay đổi giọng điệu của ngôn ngữ, ví dụ: tiếng Anh giọng Anh và tiếng Anh giọng Mỹ. IPA có thể giúp sử dụng khẩu hình miệng, môi, răng, lưỡi đúng vị trí và cách điều khiển dòng khí để tạo ra âm thanh chuẩn khi học ngoại ngữ. Ở Châu Âu, các trường đại học lớn như Đại học Marburg và Đại học NewCastle có dạy về IPA cho ngành Ngôn ngữ học.[3] Trong tiếng Anh chỉ có 26 ký tự chữ viết để kết hợp thành chữ viết, nhưng có tới 44 âm khác biệt kết hợp tạo thành ngôn ngữ nói. Chính vì vậy Bảng phiên âm tiếng Anh Phonetics ra đời để chuẩn hóa hệ thống phiên âm cho các từ điển. Bảng phiên âm tiếng Anh Phonetics dựa trên Bảng phiên âm quốc tế và có sự khác nhau giữa một số từ đối với tiếng Anh giọng Mỹ và tiếng Anh giọng Anh. Phiên âm tiếng Anh Phonetics là một cách tiếp cận nhanh chóng và phù hợp cho người học ngoại ngữ vì có thể phân biệt chính xác các âm và bắt chước lại giống y hệt.[4]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Home | All words | Beginning with | Ending with | Containing AB | Containing A & B | At position Click to change the position in the
word, from the start Click to change the position in the word, from the end Click to
change the
letter Click to change word size There are 960 five-letter words with O in the middleABODE ABOHM ABOIL ABOMA ABOON ABORD ABORE ABORT ABOUT ABOVE ACOCK ACOLD ACORN ADOBE ADOBO ADOPT ADORE ADORN ADOWN ADOZE AEONS AFOOT AFORE AFOUL AGOGE AGONE AGONS AGONY AGOOD AGORA AHOLD AIOLI ALODS ALOED ALOES ALOFT ALOHA ALOIN ALONE ALONG ALOOF ALOUD ALOWE AMOKS AMOLE AMONG AMORT AMOUR AMOVE AMOWT ANOAS ANODE ANOLE ANOMY APODE APODS APOOP APORT AROBA AROHA AROID AROMA AROSE ATOCS ATOKE ATOKS ATOLL ATOMS ATOMY ATONE ATONY ATOPY AVOID AVOWS AWOKE AWOLS AWORK AXOID AXONE AXONS AYONT AZOIC AZOLE AZONS AZOTE AZOTH BHOOT BIOGS BIOME BIONT BIOTA BLOAT BLOBS BLOCK BLOCS BLOGS BLOKE BLOND BLOOD BLOOM BLOOP BLORE BLOTS BLOWN BLOWS BLOWY BOOBS BOOBY BOODY BOOED BOOFY BOOGY BOOHS BOOKS BOOKY BOOLS BOOMS BOOMY BOONG BOONS BOORD BOORS BOOSE BOOST BOOTH BOOTS BOOTY BOOZE BOOZY BROAD BROCH BROCK BRODS BROGH BROGS BROIL BROKE BROME BROMO BRONC BROND BROOD BROOK BROOL BROOM BROOS BROSE BROSY BROTH BROWN BROWS BUOYS CEORL CHOCK CHOCO CHOCS CHODE CHOGS CHOIR CHOKE CHOKO CHOKY CHOLA CHOLI CHOLO CHOMP CHONS CHOOF CHOOK CHOOM CHOPS CHORD CHORE CHOSE CHOTA CHOTT CHOUT CHOUX CHOWK CHOWS CIONS CLOAK CLOAM CLOCK CLODS CLOFF CLOGS CLOKE CLOMB CLOMP CLONE CLONK CLONS CLOOP CLOOT CLOPS CLOSE CLOTE CLOTH CLOTS CLOUD CLOUR CLOUS CLOUT CLOVE CLOWN CLOWS CLOYE CLOYS CLOZE COOCH COOED COOEE COOER COOEY COOFS COOKS COOKY COOLS COOLY COOMB COOMS COOMY COONS COOPS COOPT COOST COOTS COOZE CROAK CROCI CROCK CROCS CROFT CROGS CROMB CROME CRONE CRONK CRONY CROOK CROOL CROON CROPS CRORE CROSS CROST CROUP CROUT CROWD CROWN CROWS CROZE DEOXY DHOBI DHOLE DHOLL DHOLS DHOTI DHOWS DIODE DIOLS DIOTA DOOBS DOODY DOOKS DOOLE DOOLS DOOLY DOOMS DOOMY DOONA DOORN DOORS DOOZY DROID DROIL DROIT DROLE DROLL DROME DRONE DRONY DROOB DROOG DROOK DROOL DROOP DROPS DROPT DROSS DROUK DROVE DROWN DROWS DSOBO DSOMO DUOMI DUOMO EBONS EBONY EBOOK ELOGE ELOGY ELOIN ELOPE ELOPS EMONG EMOTE EMOVE ENOKI ENOLS ENORM ENOWS EPOCH EPODE EPOPT EPOXY ERODE EROSE EVOHE EVOKE EXODE EXONS EYOTS FEODS FEOFF FIORD FJORD FLOAT FLOCK FLOCS FLOES FLOGS FLONG FLOOD FLOOR FLOPS FLORA FLORS FLORY FLOSH FLOSS FLOTA FLOTE FLOUR FLOUT FLOWN FLOWS FOODS FOODY FOOLS FOOTS FOOTY FROCK FROES FROGS FROND FRONS FRONT FRORE FRORN FRORY FROSH FROST FROTH FROWN FROWS FROWY FROZE GAOLS GEODE GEOID GHOST GHOUL GLOAM GLOAT GLOBE GLOBI GLOBS GLOBY GLODE GLOGG GLOMS GLOOM GLOOP GLOPS GLORY GLOSS GLOST GLOUT GLOVE GLOWS GLOZE GNOME GNOWS GOOBY GOODS GOODY GOOEY GOOFS GOOFY GOOGS GOOKS GOOKY GOOLD GOOLS GOOLY GOONS GOONY GOOPS GOOPY GOORS GOORY GOOSE GOOSY GROAN GROAT GRODY GROGS GROIN GROKS GROMA GRONE GROOF GROOM GROPE GROSS GROSZ GROTS GROUF GROUP GROUT GROVE GROWL GROWN GROWS GYOZA HAOLE HAOMA HIOIS HOOCH HOODS HOODY HOOEY HOOFS HOOKA HOOKS HOOKY HOOLY HOONS HOOPS HOORD HOOSH HOOTS HOOTY HOOVE HYOID ICONS IDOLA IDOLS IKONS INORB IROKO IRONE IRONS IRONY IVORY IXORA JOOKS KAONS KHOJA KHORS KHOUM KIORE KIOSK KLONG KLOOF KNOBS KNOCK KNOLL KNOPS KNOSP KNOTS KNOUT KNOWE KNOWN KNOWS KOOKS KOOKY KOORI KRONA KRONE KROON LEONE LIONS LOOBY LOOED LOOEY LOOFA LOOFS LOOIE LOOKS LOOMS LOONS LOONY LOOPS LOOPY LOORD LOOSE LOOTS MEOUS MEOWS MHORR MOOCH MOODS MOODY MOOED MOOKS MOOLA MOOLI MOOLS MOOLY MOONS MOONY MOOPS MOORS MOORY MOOSE MOOTS MOOVE MUONS MYOID MYOMA MYOPE MYOPS MYOPY NEONS NGOMA NKOSI NOOIT NOOKS NOOKY NOONS NOOPS NOOSE OBOES OBOLE OBOLI OBOLS ODORS ODOUR OHONE OLOGY OMOVS OVOID OVOLI OVOLO OZONE PAOLI PAOLO PEONS PEONY PHOCA PHOHS PHONE PHONO PHONS PHONY PHOTO PHOTS PIONS PIONY PIOUS PIOYE PIOYS PLOAT PLODS PLONG PLONK PLOOK PLOPS PLOTS PLOTZ PLOUK PLOWS PLOYS POOCH POODS POOED POOFS POOFY POOHS POOJA POOKA POOKS POOLS POONS POOPS POORI POORT POOTS POOVE POOVY PROAS PROBE PROBS PRODS PROEM PROFS PROGS PROIN PROKE PROLE PROLL PROMO PROMS PRONE PRONG PRONK PROOF PROPS PRORE PROSE PROSO PROSS PROST PROSY PROUD PROUL PROVE PROWL PROWS PROXY PROYN PSOAE PSOAI PSOAS PSORA PYOID PYOTS QUOAD QUODS QUOIF QUOIN QUOIT QUOLL QUONK QUOPS QUOTA QUOTE QUOTH REOIL RHODY RHOMB RHONE RIOJA RIOTS ROODS ROOFS ROOFY ROOKS ROOKY ROOMS ROOMY ROONS ROOPS ROOPY ROOSA ROOSE ROOST ROOTS ROOTY RYOTS SCODY SCOFF SCOGS SCOLD SCONE SCOOG SCOOP SCOOT SCOPA SCOPE SCOPS SCORE SCORN SCOTS SCOUG SCOUP SCOUR SCOUT SCOWL SCOWP SCOWS SHOAL SHOAT SHOCK SHOED SHOER SHOES SHOGI SHOGS SHOJI SHOLA SHONE SHOOK SHOOL SHOON SHOOS SHOOT SHOPE SHOPS SHORE SHORL SHORN SHORT SHOTE SHOTS SHOTT SHOUT SHOVE SHOWD SHOWN SHOWS SHOWY SHOYU SKOAL SKOFF SKOLS SKOOL SKORT SKOSH SLOAN SLOBS SLOES SLOGS SLOID SLOJD SLOOM SLOOP SLOOT SLOPE SLOPS SLOPY SLORM SLOSH SLOTH SLOTS SLOVE SLOWS SLOYD SMOCK SMOGS SMOKE SMOKO SMOKY SMOLT SMOOR SMOOT SMORE SMOTE SMOUT SMOWT SNOBS SNODS SNOEK SNOEP SNOGS SNOKE SNOOD SNOOK SNOOL SNOOP SNOOT SNORE SNORT SNOTS SNOUT SNOWK SNOWS SNOWY SOOEY SOOKS SOOLE SOOLS SOOMS SOOPS SOOTE SOOTH SOOTS SOOTY SPODE SPODS SPOIL SPOKE SPOOF SPOOK SPOOL SPOOM SPOON SPOOR SPOOT SPORE SPORT SPOSH SPOTS SPOUT STOAE STOAI STOAS STOAT STOBS STOCK STOEP STOGY STOIC STOIT STOKE STOLE STOLN STOMA STOMP STOND STONE STONG STONK STONN STONY STOOD STOOK STOOL STOOP STOOR Pages: 1 2 Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary. Xem danh sách này cho:
Trang web được đề xuất
Một từ 5 chữ cái có O trong đó là gì?Danh sách từ 5 chữ cái. Một từ 5 chữ cái có thể có một nguyên âm không?Như hầu hết người chơi mong đợi, có hàng tá và hàng chục từ năm chữ cái chỉ chứa một trong những nguyên âm duy nhất.Cùng với việc có rất nhiều từ có thể, hầu hết các từ này cũng khá phổ biến trong ngôn ngữ tiếng Anh.there are dozens and dozens of five-letter words that just contain “A” as the only vowel. Along with there being a ton of possible words, most of these words are also fairly common in the English language.
5 từ có chữ O là gì là chữ cái thứ hai là gì?5 chữ cái với o là chữ cái thứ hai - trò chơi wordle giúp đỡ.. aorta.. boabs.. boaks.. board.. boars.. boart.. boast.. boats.. Từ 5 chữ cái với IO là gì?5 chữ cái bắt đầu bằng IO. |