600dm bằng bao nhiêu m

Điền vào chỗ chấm a 9,4 giờ bằng bao nhiêu phút b 2,5 đề xi mét khối bằng bao nhiêu xăng ti mét khối C 3,5 thế kỷ bằng bao nhiêu năm d340 đề xi mét khối bằng bao nhiêu mét khối Giúp mình giải bài toán

Xem chi tiết

Deximet cùng với mét, centimet là những đơn vị đo độ dài thông dụng. Vậy 1 dm bằng bao nhiêu cm, bằng bao nhiêu mm, inch, m, ft, km? Cùng Gia Thịnh Phát tìm hiểu thông qua bảng chuyển đổi bên dưới nhé !

Đêximét [tiếng anh là decimetre] có ký hiệu dm là đơn vị đo độ dài trong Hệ mét. Deximet là đơn vị được suy ra từ đơn vị cơ bản mét, 1 dm bằng 0.1 m. Đơn vị đo diên tích và thể tích tương ứng là deximet vuông [dm2] và deximet khối [dm3].

Deximet được sử dụng để đo kích thước, khoảng cách ở mức nhỏ hoặc trung bình. So với centimet hay mét thì deximet không được sử dụng phổ biến bằng.

1 Dm bằng bao nhiêu cm, mm, inches, m, ft, km?

Theo thứ tự từ nhỏ tới lớn của các đơn vị đo độ dài trên: mm < cm < inch < dm < ft < m < km, trong đó 1 inch bằng 2.54 cm và 1 ft bằng 30.48 cm.

Để chuyển đổi Décimét - Mét

Décimét

Để chuyển đổi

công cụ chuyển đổi Mét sang Décimét Dễ dàng chuyển đổi Décimét [dm] sang [m] bằng công cụ trực tuyến đơn giản này.

Công cụ chuyển đổi từ Décimét sang hoạt động như thế nào?

Đây là công cụ rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần nhập số lượng bạn muốn chuyển [bằng Décimét] và nhấp "Chuyển đổi" để biết kết quả chuyển đổi sang [m]

Kết quả chuyển đổi giữa Décimét và

là bao nhiêu Để biết kết quả chuyển đổi từ Décimét sang , bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này = Décimét*0.1

Để chuyển đổi Décimét sang ...

  • ...Mét [dm > m]
  • ...Kilomét [dm > km]
  • ...Feet [dm > ft]
  • ...Centimet [dm > cm]
  • ...Milimet [dm > mm]
  • ...Inch [dm > in]
  • ...Yard [dm > yd]
  • ...Hectomét [dm > hm]
  • ...Dặm [dm > mi]

Công cụ chuyển đổi 2 Décimét sang Mét ?

2 Décimét bằng 0,2000 Mét [dm > m]0

Công cụ chuyển đổi 5 Décimét sang Mét ?

5 Décimét bằng 0,5000 Mét [dm > m]1

Công cụ chuyển đổi 10 Décimét sang Mét ?

10 Décimét bằng 1,0000 Mét [dm > m]2

Công cụ chuyển đổi 20 Décimét sang Mét ?

20 Décimét bằng 2,0000 Mét [dm > m]3

Công cụ chuyển đổi 100 Décimét sang Mét ?

100 Décimét bằng 10,0000 Mét [dm > m]4

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Toán Lớp 4
  • Sách giáo khoa toán lớp 4
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2

Bài 1 trang 9 VBT Toán 4 Tập 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:

ĐọcViếtBốn trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuôngHai nghìn không trăm chín mươi ki-lô-mét vuông921km2324 000km2

Lời giải:

ĐọcViếtBốn trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuông425km2Hai nghìn không trăm chín mươi ki-lô-mét vuông2090km2Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông921km2Ba trăm hai mươi tư nghìn ki-lô-mét vuông324 000km2

Bài 2 trang 9 VBT Toán 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

9m2 = ..dm2

600dm2 = m2

4m2 25dm2 = .dm2

500cm2 = .dm2

3km2 = m2

Có thể bạn quan tâm

  • 1km bằng bao nhiêu feet
  • Bàn bida mini bao nhiêu tiền?
  • 1 mẫu ruộng bao nhiêu mét?
  • Đổi bằng lái xe hết hạn hết bao nhiêu tiền?
  • Thay màn hình điện thoại Oppo giá bao nhiêu?

5 000 000m2 = km2

Lời giải:

9m2 = 900dm2

600dm2 = 6m2

4m2 25dm2 = 425 dm2

500cm2= 5dm2

3km2= 3 000 000 m2

5 000 000m2 = 5km2

Bài 3 trang 9 VBT Toán 4 Tập 2: Người ta xây khu công nghiệp trên một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5km và chiều rộng là 2km. Hỏi diện tích của khu công nghiệp đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?

Lời giải:

Tóm tắt:

Diện tích khu công nghiệp là: 5 × 2 = 10 [km2]

Đáp số: 10km2

Bài 4 trang 9 VBT Toán 4 Tập 2: Đánh dấu [×] vào ô trống đặt dưới số đo thích hợp để chỉ:

a] Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng:

b] Diện tích của Thủ đô Hà Nội [theo số liệu năm 2011 Wikipedia] khoảng:

Lời giải:

a] Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng:

b] Diện tích của Thủ đô Hà Nội [theo số liệu năm 2011 Wikipedia] khoảng:

Chủ Đề