80ml nước là bao nhiêu chén?
1 muỗng cà phê, 1 muỗng canh bằng bao nhiêu gram, ml. Cùng vào bếp với Mẹo vặt Gia đình và tìm hiểu về các mẹo để quy đổi đơn vị trong nấu ăn, pha chế và làm bánh nhé. Show Bạn đang xem: 1 chén bột là bao nhiêu gam 1. Tổng hợp các đơn vị thường gặp trong nấu ăn, pha chế và làm bánhNhững đơn vị đo lường thường dùng, quen thuộc trong cuộc sống:Gram (gr), Kilogam (kg): Là đơn vị đo khối lượng của chất rắn.Liter (l), mililiter (ml): Lít là đơn vị đo thể tích chất lỏng.Độ Celcius (độ C): Đơn vị đo nhiệt độ phổ biến ở Việt Nam.Một số đơn vị chuyên dụng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh:Teaspoon (tsp, tspn, t, ts): Teaspoon hay được hiểu như muỗng (thìa) cà phê, là một đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến. Khi viết ký hiệu của đơn vị này không viết hoa chữ T đầu vì như vậy sẽ nhầm lẩn với ký hiệu của Tablespoon một đơn vị lớn hơn.Desertspoon (dstspn): Là đơn vị đo lường được tính bằng muỗng dùng trong món tráng miệng hay muỗng cơm đối với người Việt.Tablespoon (Tbsp, T., Tbls., Tb): Hay còn được gọi là muỗng canh. Tùy vào mỗi quốc gia khác nhau mà muỗng canh có đơn vị là gram hay ml khác nhau.Xem thêm: Hệ Ntsc Là Gì ? Có Những Chuẩn Màu Cơ Bản Nào Cần Biết Có Những Chuẩn Màu Cơ Bản Nào Cần Biết Cup (cup): Theo người Việt thì cup được xem như 1 cốc hay 1 chén.Một số đơn vị đo quốc tế dùng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh:Ounce (oz), Pound (lb), : Là đơn vị đo khối lượng thường quy đổi ra gram, kg.Fluid ounce (Fl oz, oz.Fl), Pint (Pt), Quart (Qt), Gallon (Gal): Là đơn vị đo thể tích thường đổi ra ml, l.Độ Farenheit (độ F): Đơn vị đo nhiệt độ.2. Cách quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn và làm bánh1 muỗng cà phê, muỗng canh bằng bao nhiêu gram, mlThực tế, muỗng cà phê và muỗng canh có khá nhiều kích thước khác nhau. Vì vậy người ta định danh cho chúng như sau: Muỗng cà phê Teaspoon(tsp), muỗng canh Tablespoon(tbsp), cốc cup. Theo cách tính thông thường thì cách đổi được tính như sau: 1 muỗng cà phê = 5ml (tương đương 5gr)1/2 muỗng cà phê = 2,5ml (tương đương 2,5gr)1 muỗng canh = 3 muỗng cà phê = 15ml (tương đương 15gr)1/2 muỗng canh= 7,5ml (tương đương 7,5gr)1 cốc = 250mlCách đổi đơn vị đo lường cup ra ml1 cup = 16 muỗng canh = 48 muỗng cà phê = 240 ml3/4 cup = 12 muỗng canh = 36 muỗng cà phê = 180 ml2/3 cup = 11 muỗng canh = 32 muỗng cà phê = 160 ml1/2 cup = 8 muỗng canh = 24 muỗng cà phê = 120 ml1/3 cup = 5 muỗng canh = 16 muỗng cà phê = 80 ml1/4 cup = 4 muỗng canh = 12 muỗng cà phê = 60 mlCách đổi đơn vị đo lường ounces (oz) ra gram1 oz = 28 gr2 oz = 56 gr3,5 oz = 100 gr4 oz = 112 gr5 oz = 140 gr6 oz = 168 gr8 oz = 225 gr9 oz = 250 gr10 oz = 280 gr12 oz = 340 gr16 oz = 454 gr18 oz = 500 gr20 oz = 560 gr24 oz = 675 gr27 oz = 750 gr36 oz = 1 kg3. Bảng hệ thống cách đổi một số nguyên liệu thông dụngBột mì thường, bột mì đa dụng, bột trộn sẵn THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê3gr1 muỗng canh8g1/4 cup31gr1/3 cup42gr1/2 cup62gr5/8 cup78gr2/3 cup83gr3/4 cup93gr1 cup125grCác loại men nở MEN NỞ KHÔ (ACTIVE DRY YEAST) MEN TƯƠI (FRESH YEAST) MEN NỞ NHANH (INSTANT YEAST) 1 muỗng cà phê = 2.8gr2 muỗng cà phê = 5.6gr2/3 muỗngng cà phê = 2.1gr1 muỗng canh = 8.5gr2 muỗng canh = 17gr2/3 muỗng canh = 6.3gr1 cup = 136gr2 cup = 272gr2/3 cup = 100gr1 gói (package) = 7gr1 gói (package) = 14gr1 gói (package) = 5grĐường tinh luyện, đường nâu THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh14g1/4 cup50gr1/3 cup66.7gr1/2 cup100gr5/8 cup125gr2/3 cup133gr3/4 cup150gr1 cup200gr Đường bột THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê8gr1 muỗng canh25g1/4 cup31gr1/3 cup42gr1/2 cup62.5gr5/8 cup78gr2/3 cup83gr3/4 cup94gr1 cup125grSữa chua THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5.1gr1 muỗng canh15.31g1/8 cup30.63gr1/4 cup61.25gr1/3 cup81.67gr3/8 cup91.9gr1/2 cup122.5gr5/8 cup153.12gr2/3 cup163.33gr3/4 cup183.75gr7/8 cup214.37gr1 cup245gr1 fl oz30.63gr Sữa tươi THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê = 5ml5gr1 muỗng canh = 15ml15.1g1/4 cup = 60ml60.5gr1/3 cup = 80ml80.6gr1/2 cup = 120ml121gr2/3 cup = 160ml161gr3/4 cup = 180ml181.5gr1 cup = 240ml242gr1 fl oz30.2grKem tươi (whipping cream) THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh14.5g1/4 cup58gr1/3 cup77.3gr1/2 cup122.5gr2/3 cup154.6gr3/4 cup174gr1 cup232gr1 fl oz29gr Mật ong THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê (teaspoon)7.1gr1 muỗng canh (tablespoon)21g1/8 cup42.5gr1/4 cup85gr1/3 cup113.3gr3/8 cup127.5gr1/2 cup170gr5/8 cup121.5gr2/3 cup226.7gr3/4 cup255gr7/8 cup297.5gr1 cup340gr1 oz28gr1 fl oz42.5gr1 lb453.6gr4. Những lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lườngNhững nguyên liệu khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau với cùng 1 thể tích. Chẳng hạn, cùng 1 thể tích nhưng các loại bột khác nhau sẽ cho ra khối lượng khác nhau.Một số hệ thống quy đổi đơn vị được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, nên khi chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể.Đong 1 cup, 1 tbs, 1 Tsp có nghĩa là đầu bếp phải đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng và đong bằng mặt.Đầu bếp nên cân nhắc xem phải chọn đong cái nào trước và dùng dụng cụ nào trước để đảm bảo thuận tiện nhất, tiết kiệm thời gian nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác.Trên đây là thông tin về các đơn vị đo lường và cách quy đổi đơn vị trong nấu ăn mà Mẹo vặt Gia đình chia sẻ đến bạn. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào, vui lòng để lại thông tin dưới bài viết. |