89. với phương pháp vào/ra bằng dma, phát biểu nào sau đây là sai?

PHẦN II - CẤU TRÚC MÁY[100 câu]- Nội dung ô tập: …………..[gv bổ túc cho sv]- Dạng bài thi: Câu hỏi trắc nghiệmCâu 1: Đổi số 1101.001 hệ nhị phân sang hệ thập phân ta được:A. 13,125;Câu 2: Hàm NAND được viết làA.BC. Z =;Câu 3: Cho các biến tuân theo luật của đại số Boole: A[B + C] = AB + AC. Như vậycác biến trên tuân theo luật:B. phân bố;Câu 4: ROM làB. bộ nhớ cố định và chỉ có thể đọc;Câu 5: RAM là loại bộ nhớ có thể:C. ghi/ đọc được;Câu 6: Có bốn loại chu kỳ máy cơ bản gồm?B. Đọc bộ nhớ, viết bộ nhớ, đọc vào/ra, viết vào/ra.Câu 7: Chu kỳ lệnh là gì?D. Là thời gian mà VXL[vi xử lý] cần nhận lệnh và thi hành một lệnh, một chu kỳ lệnhgồm nhiều chu kỳ máy.Câu 8: Trong các chíp 2 hay nhiều nhân hiện nay thì Cache L1 nằm ở đâu?C. Trên từng các nhân riêng rẽ.Câu 9: Trong các chíp 2 hay nhiều nhân hiện nay thì Cache L2 nằm ở đâu?D. Trên phần ghộp nối Bus các nhân lại với nhau.Câu 10: Sơ đồ một chip vi xử lý 2 nhân nào sau đây là đúng?D. [Nhân CPU + CacheL1] và [nhân CPU+CacheL1] cùng ghép nối song song với Busvà CacheL2.Câu 11: Bộ nhớ trong bao gồm:D. Ram, Rom, CacheCâu 12: Giả sử đầu vào một cổng XOR là A, B thì đầu ra nào sau là đúng?−−A.B + A BC.Câu 13:Ghép nối vào ra với CPU thông qua?C. Bus hệ thốngCâu 14: Ghép bộ nhớ chính với CPU thông qua?a. Bus hệ thốngCâu 15: Các thiết bị vào được kết nối với CPU thông qua?C. Ghép nối vào rồi đến Bus hệ thốngCâu 16.Tốcđộcủahệthốngmáytínhphụthuộc vào+. Tốcđộ xửlýcủa CPU+. Tốcđộtruyxuấttrên hệthốngbộnhớ+ .TốcđộcủahệthốngnhậpxuấtCâu 17. Cácyếutốchínhảnhhưởngđếnthànhcôngcủakiếntrúcmáytínhlàc. Giátrịkiếntrúc,nănglực hệthốngvàgiáthànhhệthốngCâu 18.Cácthànhphầnthiếtyếucủa mộtkiếntrúc mátínhlà:b. CPU,bộ nhớvàI/OCâu 19. Trongcác máy PC sử dụng bộ vi xử lý Intel từ 80386 trở về trước, việc tínhtóan trên số thực doc. Dobộđồngxửlýtóanhọc đảmnhậnCâu 20.Trongcác máy PC sử dụng bộ vi xử lý Intel từ 80486 trở về sau, việc tínhtoán trên số thực do.c. CPUđảmnhậnCâu 21.Xéttrênkhíacạnhlogicsố,cổnglàa. Mộtthiếtbịcàiđặtmột hàmluậnlýđơn giảnCâu 22.Xéttrênkhíacạnhlogicsố,ô nhớlàa. Mộtthiếtbịcàiđặtmột hàmluậnlýđơn giảnb. Mộtthiếtbịcó thểlưutrữdữliệuc. Mộtthiếtbịcó thểlưutrữmộtbitdữliệud. MộtthiếtbịđiềukhiểnluồngdữliệuCâu 23.Trongcác máyPC core I hiệnnay,việcthựcthicácchỉthịđượcthựchiệntheocơchếa. Tuầntựb. Rẽ nhánhc. Songsongd . CóđiềukhiểnCâu 24.ROMđượcdùngđểa. Ghidữliệucó kíchthướclớn,khôngthayđổitheothờigianb. Ghicácchươngtrìnhconhệthốngc. Ghidữliệucó kíchthướcnhỏ,đượccậpnhậtthườngxuyênd. ChứachươngtrìnhđiềukhiểnmáytínhCâu 25.Nguyênlýcơbảncủabộ nhớ cachelàa. DựđoánvùngnhớsẽđượcCPUsửdụngtrongthờigiangầnnhấtb. Nguyênlýthamchiếucụcbộc. LưutrướccácthôngtinsẽđượcCPUdùngđếnd. XemxétvùngnhớđãđượcCPUsửdụngtrongthờigiangầnnhấtCâu 26.Cácđịnhnghĩavềbộ nhớ Cachenào sauđâylàđúnga. Bộ nhớCachelàdạngbộnhớchỉđọcb. Bộ nhớCachelàchipnhớdạngROMc. BộnhớCachelàbộ nhớđệmgiữaRAMvà CPUd. BộnhớCachelàbộ nhớảoCâu 27. Cấutạocơbảnlưutrữthôngtincủa Cachelàa. RAMc.ROMb. Flipflopd.chipsetCâu 28.Theocáchphânloạihiệnđại,cócácloạimáytínhsauđây:a.Máytínhđểbàn,máytínhlớn,máytínhnhúngb.Máytínhđểbàn,máychủ,máytínhnhúngc.Máychủ,máytínhmini,máytínhlớnd.Máytínhmini,máytínhnhúng,siêumáytínhCâu 29.Đốivớicácsố8bit,khôngdấu.Hãychobiếtkếtquảkhithựchiệnphépcộng:01000111+01011111:a. 146b. 176c. 166d. 156Câu 30.Chosốthực81,25.Giátrịcủanóởhệnhịphânlà:a. 100101,10c.1010001,01b. 100011,101d. 100010,011Câu 31.Trìnhtựxửlýthôngtincủamáytínhđiệntửlà:a.CPU->Đĩacứng->Mànhìnhb.Nhậnthôngtin->Xửlýthôngtin->Xuấtthôngtinc.CPU->Bànphím->Mànhìnhd.Mànhình->Máyin-> ĐĩamềmCâu 32. Cácchứcnăngcơbảncủamáytính:a.Lưutrữdữ liệu,Chạychươngtrình,NốighépvớiTBNV,Truynhậpbộnhớ.b.Traođổidữliệu,Điềukhiển,Thựchiệnlệnh,Xửlýdữliệu.c.Lưutrữdữliệu,Xửlýdữliệu,Traođổidữliệu,Điềukhiển.d.Điềukhiển,Lưutrữdữliệu,Thựchiệnphéptoán,KếtnốiInternet.Câu 33. Cácthànhphầncơbảncủamáytính:a.RAM,CPU,ổđĩacứng,Busliênkếtb.Hệthốngnhớ,Busliênkết,ROM,Bànphímc.Hệthốngnhớ,Bộxửlý,Mànhình,Chuộtd.Hệthốngnhớ,Bộxửlý,Hệthốngvàora,BusliênkếtCâu 34.Bộxửlýgồmcácthànhphần[khôngkể busbêntrong]:a.Khốiđiềukhiển,Cácthanhghi,Cổngvào/rab.Khốiđiềnkhiển,ALU,Cácthanhghic.Cácthanhghi,DAC,Khốiđiềukhiểnd.ALU,Cácthanhghi,Cổngvào/ra.Câu 35.Hệthốngnhớcủamáytínhgồm:a.Cache,Bộnhớngoàib.Bộnhớngoài,ROMc.Đĩaquang,Bộnhớtrongd.Bộnhớtrong,BộnhớngoàiCâu 36.Hệthốngvào/racủamáytínhkhôngbao gồmđồngthờicácthiếtbịsau:a.Đĩatừ,Loa,ĐĩaCD-ROMb.Mànhình,RAM,Máyinc.CPU,Chuột,Máyquétảnhd.ROM,RAM,CácthanhghiCâu 37.Trongmáytính,cócácloạibusliênkếthệthốngnhưsau:a.Chỉdẫn,Chứcnăng,Điềukhiểnb.Điềukhiển,Dữliệu,Địachỉc.Dữliệu,Phụthuộc,Điềukhiểnd.Dữliệu,Điềukhiển,Phụtrợ.38.Cáchoạtđộngcủamáytínhgồm:a.Ngắt,Giảimãlệnh,Vào/rab.Xửlýsốliệu,Ngắt, thựchiệnchươngtrìnhc.Thựchiệnchươngtrình,ngắt,vào/rad.Tínhtoánkếtquả,Lưutrữdữliệu,vào/ra39.Cócácloạingắtsautrongmáytính:a.Ngắtcứng,ngắtmềm,ngắttrunggianb.Ngắtngoạilệ,ngắtcứng,ngắtINTRc.Ngắtmềm,ngắtNMI,ngắtcứngd.Ngắtcứng,ngắtmềm,ngắtngoạilệ40.MáytínhVonNewmannlàmáytính:a.Chỉcó01bộxử lý,thựchiệncáclệnhtuầntựb.Cóthểthựchiệnnhiềulệnhcùngmộtlúc[songsong]c.Thựchiệntheochươngtrìnhnằmsẵnbêntrongbộnhớd.Cảavàc41.MáytínhENIAClàmáytính:a.DoBộgiáodụcMỹđặthàngb.Làmáytínhrađờivàonhữngnăm1970c.Dùngvimạchcỡnhỏvàcỡvừad.Làmáytínhđầutiêntrênthếgiới42.Trongcácgiaiđoạnpháttriểncủamáytính,phátbiểunàosauđâylàđúng:a.Thếhệthứnhấtdùngtransistorb.Thếhệthứbadùngtransistorc.Thếhệthứnhấtdùngđènđiệntửchânkhôngd.ThếhệthứtưdùngvimạchSSIvàMSI43.Trongcácgiaiđoạnpháttriểncủamáytính,phátbiểunàosauđâylàsai:a.Thếhệthứhaidùngtransistorb.Thếhệthứbadùngtransistorc.Thếhệthứnhấtdùngđènđiệntửchânkhôngd.Thếhệthứtưdùngvimạnh44.TheoluậtMoore,sốlượngtransistorsẽtănggấpđôisaumỗi:a.22thángb.20thángc.18thángd.16tháng45.Theocáchphânloạihiệnđại,cócácloạimáytínhsauđây:a.Máytínhđểbàn,máytínhlớn,máytính nhúngb.Máytínhđểbàn,máychủ,máytínhnhúngc.Máychủ,máytínhmini,máytínhlớnd.Máytínhmini,máytínhnhúng,siêumáytính46.Đốivớicácsố8bit,khôngdấu.Hãychobiếtkếtquảkhithựchiệnphépcộng:01000111+01011111:a. 146c. 166b. 176d. 15647.Chosốthực81,25.Giátrịcủanóởhệnhịphânlà:a. 100101,10b. 100011,101c.1010001,01d. 100010,01148.Phátbiểunàodướiđâylàsai:a.Bộxửlý điềukhiểnhoạtđộngcủa máytínhb.Bộxử lýhoạt độngtheochương trình nằm sẵntrongbộnhớc.Bộxửlýđượccấutạobởihaithànhphầnd.Bộxử lýđượccấutạobởiba thànhphần49.Đểthựchiện 1lệnh, bộxử lýphải trải qua:a.8 công đoạnb.7 công đoạnc.6 công đoạnd.5côngđoạn50.Xét cáccôngđoạncủabộxửlý,thứtự nàolàđúng:a.Giảimãlệnh->nhậndữliệu->xửlýdữliệu->ghidữliệu->nhận lệnhb. nhận lệnh->giảimãlệnh->nhậndữliệu->xửlýdữliệu->ghidữc.Nhậnlệnh->nhậndữliệu->giảimãlệnh->xửlýdữliệu->ghidữ liệud.Nhậndữliệu->xửlýdữliệu->nhậnlệnh->giảimãlệnh->ghidữ liệu51.Với công đoạn nhậnlệnh củaCPU,thứtự thực hiện là:a.Bộđếm chươngtrình ->Bộ nhớ ->thanh ghi lệnhb.Bộ nhớ->Bộ đếm chươngtrình ->thanhghi lệnhc.Bộnhớ->thanhghilệnh ->bộđếm chươngtrìnhd.Bộ đếmchươngtrình ->thanhghilệnh ->bộnhớ52.Với công đoạn nhậndữliệucủa CPU,thứ tựthực hiệnlà:a.Địachỉ->tập thanh ghi ->ngăn nhớb.Địachỉ->ngănnhớ->tậpthanhghic.Tậpthanhghi->địa chỉ -> ngăn nhớd.Ngănnhớ-> tậpthanhghi ->địa chỉ53.Với công đoạn xửlýdữliệu củaCPU,thứtự thựchiện là:a.Thực hiệnphéptoán-> ALU->thanh ghi dữliệub.Thựchiện phép toán ->thanhghidữ liệu-> ALUc.ALU->thựchiệnphéptoán->thanhghidữliệud.ALU->thanh ghi dữliệu ->thựchiệnphép toán54.Với công đoạn ghidữ liệu của CPU,thứ tựthực hiệnlà:a.Địachỉ->tập thanhghi ->ngăn nhớb.Địa chỉ->ngănnhớ->tậpthanhghic.Tậpthanhghi->địa chỉ ->ngăn nhớd.Tậpthanh ghi ->ngănnhớ ->địa chỉ55.Bộxử lý nhậnlệnh tại:a.Bộnhớhoặcthiết bị ngoại vib.Bộnhớc.Thiết bị ngoại vid.CPU56. Bộxửlý nhậndữliệu tại:a.Bộnhớhoặcthiếtbịngoạivib.Bộ nhớc.Thiết bị ngoại vid.CPU57. Đối vớikhốiALU [trongCPU], phát biểu nàosau đâylàđúng:a.Thực hiệncácphép toánsốhọcb.Thựchiện cácphéptoán logicc.Cảavàbd.Khôngthực hiện phépquay bit58.XétcáctínhiệuđiềukhiểntừCPUrabushệthống,phátbiểunàosauđâylà đúng:a.Điềukhiểnđọc dữ liệu từALUb.Điềukhiểnđọc/ghingănnhớc.Điềukhiểnchuyểndữ liệutừ ALUvàothanh ghid.Điều khiển ghi dữliệu vào ALU59.Đốivớibộnhớ ROM,phátbiểunàosauđâylàsai:a.Cótấtcả5loạiROMb.Làloạibộnhớkhảbiếnc.Lànơichứacácchươngtrìnhhệthống[BIOS]d.Lànơichứacácvichươngtrình60. Đốivớibộnhớ ROM,phátbiểunàosauđâylàđúng:a.CóthểdùngđiệnđểxoáPROMb.PROMlàloạiROMcóthểxoávàghilạinhiềulầnc.EPROMlàloạiROMcóthểxoávàghilạinhiềulầnd.CóthểdùngđiệnđểxoáEPROM61. Đốivớibộnhớcache,phátbiểunàosauđâylàđúng:a.CachecóthểđượcđặttrêncùngchipvớiCPUb.Bộnhớchínhcótốcđộnhanhhơncachec.Bộnhớcacheđượcđặtgiữabộnhớchínhvàbộnhớngoàid.CachekhôngđượcđặttrêncùngchipvớiCPU62. KhiCPUtruynhậpcache,cóhaikhảnăngsau:a.Trượtcache,trúngcacheb.Saicache,đúngcachec.Trêncache,dướicached.Trongcache,ngoàicache63. Cachehoạtđộngnhờvàonguyên lý:a.Nguyênlýhoạtđộngcủamáytínhb.Nguyênlýđiềukhiểnghidữliệuc.Nguyênlýđiềukhiểnđọcdữliệud.Nguyênlýđịnhvịthamsốbộnhớ64. Đốivớibộnhớcache,xétnguyênlýđịnhvịvềthờigian,phátbiểunàosauđâylàđúng:a.Thôngtinvừatruynhậpthìxácsuấtbélàsauđónósẽđượctruynhậplạib.Thôngtinvừatruynhậpthìxácsuấtlớnlàsauđónósẽđượctruynhậplạic.Thôngtinvừatruynhậpthìsauđóchắcchắnnósẽkhôngđượctruynhậplạid.Thôngtinvừatruynhậpthìchắcchắnlàsauđónóđượctruynhậplại65. Đốivớibộnhớcache,xétnguyênlýđịnhvịvềkhônggian,phátbiểunàosauđâylàđúng:a.Mụcthôngtinvừatruynhậpthìxácsuấtlớnlàsauđócácmụclâncậnđượctruynhậpb.Mụcthôngtinvừatruynhậpthìxácsuấtbélàsauđócácmụclân cậnđượctruynhậpc.Mụcthôngtinvừatruynhậpthìchắcchắnlàsauđócácmụclâncậnđượctruynhậpd.Thôngtinvừatruynhậpthìchắcchắnlàsauđócácmụclâncậnkhôngđượctruynhập.66. Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Là loại bộ nhớ không khả biếnb. RAM là viết tắt của: Read Access Memoryc. SRAM được chế tạo từ các tụ điệnd. Là nơi lưu giữ thông tin mà máy tính đang xử lý.67. Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Được chế tạo từ mạch lậtb. Được chế tạo từ transistorc. Được chế tạo từ dioded. Cả b và c.68. Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:a. Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từb. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROMc. Các thanh ghi, ROM, băng từd. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài69. Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:a. Mức thanh ghi là mức trao đổi nhanh nhấtb. Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhấtc. Mức cache được chia thành hai mứcd. Mức cache là mức gần thanh ghi nhất70. Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Từ bộ nhớ cache đến bộ nhớ ngoài, tốc độ nhanh dầnb. Từ thanh ghi đến bộ xử lý, tốc độ tăng dầnc. Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi, dung lượng giảm dầnd. Từ bộ nhớ trong đến bộ nhớ cache, tần suất truy nhập giảm dần.71. Đối với bộ nhớ chính [BNC] máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Việc đánh địa chỉ cho BNC tuỳ thuộc vào từng hệ điều hànhb. BNC do bộ xử lý đánh địa chỉ trực tiếpc. Có những loại máy tính không có BNCd. Các ngăn nhớ không tổ chức theo byte.72. Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Cache có thể được đặt trên cùng chip với CPUb. Bộ nhớ chính có tốc độ nhanh hơn cachec. Bộ nhớ cache được đặt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoàid. Cache không được đặt trên cùng chip với CPU.73. Khi CPU truy nhập cache, có hai khả năng sau:a. Trượt cache, trúng cacheb. Sai cache, đúng cachec. Trên cache, dưới cached. Trong cache, ngoài cache74. Không thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi [TBNV] với bus hệ thống, vì:a. BXL không thể điều khiển được tất cả các TBNVb. Tốc độ trao đổi, khuôn dạng dữ liệu khác nhauc. Tất cả có tốc độ chậm hơn BXL và RAMd. Tất cả các ý đều đúng.75. Chức năng của Modul vào/ra:a. Nối ghép với BXL và hệ thống nhớb. Nối ghép với một hoặc nhiều TBNVc. Cả a và b đều đúngd. Cả a và b đều sai76. Các thành phần cơ bản của TBNV:a. Bộ chuyển đổi tín hiệu, Logic điều khiển, Bộ đệmb. Bộ chuyển đổi trạng thái, Logic đọc, Bộ đếm tiếnc. Bộ chuyển đổi hiện thời, Logic ghi, Bộ kiểm trad. Bộ chuyển đổi địa chỉ, Logic nhận, Bộ đếm lùi77. Có 3 phương pháp điều khiển vào/ra như sau:a. Vào/ra bằng chương trình, bằng ngắt, bằng DMAb. Vào/ra bằng chương trình, bằng hệ thống, bằng DMAc. Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng DMAd. Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng hệ điều hành.78: Cho bảng quan hệ sau:A0011B0101Z0001Đó là :A. quan hệ NOT.B. quan hệ OR.C. quan hệ AND.D. quan hệ XOR.Câu 79: Các biến tuân theo các luật của đại số Boole cho phép logic sau:A+ [A+ B ] =ATheo em luật đúng làA. Luật giao hóan;B. Luật kết hợp;C. Luật phân bố;D. Luật ghép phím.Câu 80: Trong máy vi tính, ALU là:A.bộ điều khiển;B.bộ xử lý trung tâm;C.mạch tính số học và logic; D. mạch logicCâu 81: CPU nghĩa là:A.hệ thống điều khiển;B.bộ đồng xử lýC.bộ vi xử lý;D. bộ điều khiển.Câu 82: RAM là loại chip nhớ bay hơi [volatile] tức là thông tin lưu trữ trong nó sẽ mấtđi khi bị cắt nguồn điện nuôi. Có bao nhiêu lọai Ram và tên của chúng là gỡ?A. 4 loại là RAM, SDRAM, DRAM và SRAM;B. 3 loại là RAM, SDRAM, và DRAM;C. 2 loại là SDRAM và DRAM;D. 2 loại là RAM.Câu 83: Bộ nhớ ngoài gồmA.ROM, RAM, đĩa và ổ đĩa từ [đĩa mềm FDD, đĩa cứng HDD, …], đĩa quang;B.ROM, Ram và đĩa cứng;C.chỉ có đĩ cứng HDD, đĩa mềm FDD và bộ nhớ flash;D. đĩa và ổ đĩa từ, đĩa quang, đĩa cứng silicon, bộ nhớ flash.Câu 84: Khi núi tới EPROM [Erasable – Programmable – ReadOnly Memory] địnhnghĩa nào sau đây là đúng?A.là ROM khả trỡnh cho phộp người dùng có thể ghi thông tin được một lần;B. là chip nhớ PROM có thể xóa được. Nó cho phép xóa và ghi thong tin nhiềulần và được chế tạo theo nguyên tắc khỏc;C. là loại ROM xóa được bằng phương pháp điện;D. là loại ROM chỉ ghi được một lần bởi hóng sản xuất.Câu 85: Chip 8288 cóA.Điều khiển bộ nhớ trung tâm;B.Điều khiển vi xử lý;C.Điều khiển tất cả các đường truyền dữ liệu Bus;D. Là bộ nhớ cache.Câu 86: Chọn phương án đúng khi nói về cache?A.Giữa vi xử lý và bộ nhớ chính DRAM người ta xen vào 1 bộ nhớ SRAMnhanh nhưng có dung lượng nhỏ bằng 1/10 hoặc 1/100 lần bộ nhớ chính gọi là Cache;B.Cache là bộ nhớ phụ không ảnh hưởng gì toái tốc độ của máy;C.Cache là bộ nhớ dung lượng lớn nhưng tốc độ chậm hơn DRAM;.D. Cache là bộ nhớ dung lượng lớn và tốc độ cao hơn DRAMCâu 87.Bộnhớnàocầnphảilàmtươia. ROMb.DRAMc. SRAMd.cacheCâu 88: Phương án nào không đúng trong ghép nối HDD?Khi ghép nối ổ cứng [HDD] với máy tính, nngười ta có các chuẩn ghép nối sau đây:A. chuẩn IDE, SATA, USB, SCIS, PCI;B. chuẩn IDE, SATA, SCIS;C. chuẩn IDE, SATA, USB, SCIS;D. chuẩn IDE, SATA, USB;Câu 89: Cổng ghép nối vào/ra đa năng gồm:A. cổng song song LPT, cổng nối tiếp COM, PS2, USB;B. cổng song song LPT và cổng nối tiếp COM;C. chỉ có cổng song song LPT;D. chỉ có cổng nối tiếp COM;Câu 90: Trong các cách mô tả sau, đâu là mô tả của máy in laser?A. Một tia mực rất nhỏ được phát ra từ một vòi cho một dòng các giọt mực rất nhỏcó tốc độ cao phun lên giấy in;B. Nguyên tắc hoạt động giống như máy photocopy;C. Một nhóm dây tương ứng được đẩy đập vào banưg mực để tạo ra các hình mẫuđiểm ảnh trên giấy;D. Chiếu tia laser lên giấy để hút mực.Câu 91: Chọn phương án đúng khi so sánh màn hình quét mành CRT và màn hình tinhthể lỏng LCD?A. Màn hình CRT dùng súng phóng điện tử phía đuôi hướng tới mặt trước của ốngdưới tác dụng của điện cao áp, còn màn hình LCD dùng diot phát sáng;B. Màn hình CRT và LCD có nguyên tắc cấu tạo giống nhau, chỉ khác là mànhình CRT dùng mặt trước bằng thuỷ tinh còn màn hình LCD dùng mặt trước là chất lỏng;C. Màn hình CRT là dạng đốt nóng còn LCD là dạng flash;D. màn hình CRT và LCD dùng súng phóng điện tử lên màn hình.Câu 92: Cho số 7,25 ở hệ thập phân, nếu đổi ra hệ nhị phân sẽ là:A.111.1;B.111.01;C.101.1;D.101.01.93. Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điềunày có thể có kết quả gì?A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơnB. ROM [Read Only Memory] sẽ có dung lượng lớn hơnC. RAM [Random Access Memory] sẽ có dung lượng lớn hơnD. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn94. Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?A. không có ánh sáng chiếu vàoB. không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn.C. đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đènD. cả hai điều kiện a và b95. Đơn vị đo lượng tin là?A. HzB. KHzC. GHzD. bit96. Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của côngviệc định dạng là gì?A. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩaB. Tạo một đĩa chỉ đọcC. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệuD. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa97. Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-WindowsA. My ComputerB. Internet ExplorerC. My DocumentsD. Cả ba biểu tượng nêu trên98. Để tắt máy tính đúng cách ta chọnA. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục ShutdownB. Tắt nguồn điệnC. Bấm nút Power trên hộp máyD. Bấm nút Reset trên hộp máy99. Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tênA. My DocumentsB. My ComputerC. My Network PlacesD. My Network100. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là saiA. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục RestartB. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục RestartC. Bấm nút Power trên hộp máyD. Bấm nút Reset trên hộp máy

Video liên quan

Chủ Đề