Để giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt bài Đơn vị Đề-ca-mét, Héc-tô-mét Học 247 mời các em tham khảo bài học dưới đây. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
ADSENSE
YOMEDIA
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
- Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1dam = 10m
- Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.
Héc-tô-mét viết tắt là hm.
1hm = 100m
1hm = 10dam
1.2. Giải bài tập Sách giáo khoa
Bài 1: Số ?
1hm = … m
1dam = … m
1hm = … dam
1km = … m
1m = … dm
1m = … cm
1cm = … mm
1m = … mm
Hướng dẫn giải
Dùng kiến thức sau : 1dam = 10m; 1hm = 100m; 1hm = 10dam và các kiến thức khác về các đơn vị độ dài đã học.
1hm = 100 m
1dam = 10 m
1hm = 10 dam
1km = 1000 m
1m = 10 dm
1m = 100 cm
1cm = 10 mm
1m = 1000mm
Bài 2: a] 4 dam = ….. m
Nhận xét:
4 dam = 1 dam x 4
= 10 m x 4
= 40m.
b] Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]
Mẫu: 4 dam = 40m 8hm = 800m
7 dam = … m 7hm = … m
9 dam = … m 9hm = … m
6 dam = … m 5hm = … m.
Hướng dẫn giải
Vận dụng cách làm của câu a rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
b] 7 dam = 70 m 7hm = 700m
9 dam = 90m 9hm = 900m
6 dam = 60m 5hm = 500m.
Bài 3: Tính [theo mẫu]
Mẫu: 2dam + 3dam = 5dam
24dam – 10dam = 14dam
25dam + 50dam =
8hm + 12hm =
36hm + 18hm =
45dam – 16dam =
67 hm – 25hm =
72hm – 48hm =
Hướng dẫn giải
Cộng hai số rồi viết đơn vị độ dài vào sau kết quả vừa tìm được.
25dam + 50dam = 75dam
8hm + 12hm = 20hm
36hm + 18hm = 54hm
45dam – 16dam = 29dam
67 hm – 25hm = 42hm
72hm – 48hm = 24hm
Bài tập minh họa
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2dam = ... m
3dam = ... m
4dam = ... m
5dam = ... m
6dam = ... m
2hm = ... m
3hm = ... m
4hm = ... m
5hm = ... m
6hm = ... m
Hướng dẫn giải
Dùng kiến thức sau : 1dam = 10m; 1hm = 100m; 1hm = 10dam và các kiến thức khác về các đơn vị độ dài đã học.
2dam = 20m
3dam = 30m
4dam = 40m
5dam = 50m
6dam = 60m
2hm = 20dam
3hm = 30dam
4hm = 40dam
5hm = 40dam
6hm = 40dam
Bài 2: Tính
50dam + 30dam =
12hm + 18hm =
27hm + 53hm =
64dam + 16dam =
81hm + 14hm =
70dam - 20dam =
55dam - 32dam =
67hm - 15hm =
48hm - 23hm =
84hm - 36hm =
Hướng dẫn giải
Cộng hai số rồi viết đơn vị độ dài vào sau kết quả vừa tìm được.
50dam + 30dam = 80dam
12hm + 18hm = 30hm
27hm + 53hm = 80hm
64dam + 26dam = 90dam
81hm + 14hm = 95hm
70dam - 20dam = 50dam
55dam - 32dam = 23dam
67hm - 15hm = 52hm
48hm - 23hm = 25hm
84hm - 36hm = 48hm
Hỏi đáp về bài Đơn vị Đề-ca-mét, Héc-tô-mét
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm trả lời cho các em.
Kilomét [tiếng anh là Kilometre] ký hiệu km là đơn vị đo dao động cách độ dài thông dụng. Vậy 1 km bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, bao nhiêu dm, hm, mm? Cùng Gia Thịnh Phát thực hiện quy đổi 1 cách đơn giản qua thông tin bên dưới nhé !
Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc Hệ mét, km nằm trong Hệ thống đo lường SI và được dùng để bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế.
Kilomet được dùng để chính thức để đo dao động cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và cả quy hoạch. 1km bằng 1000 m, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông [km2] và kilomet khối [km3].
Cách phát âm đơn vị km ở một số quốc gia cũng có sự khác nhau: Ở Anh người ta phát âm là “k” [/ k eɪ /] còn ở Mỹ lại có tiếng lóng là klick.
1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?
Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet [hm] bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Suy ra: