90 centimet sang các đơn vị khác90 centimet [cm]900 milimet [mm]90 centimet [cm]90 centimet [cm]90 centimet [cm]9 decimet [dm]90 centimet [cm]0.9 met [m]90 centimet [cm]0.0009000000000000001 kilomet [km]90 centimet [cm]35.43307086614173 inch [in]90 centimet [cm]2.952755905511811 feet [ft]
3m7dm = 3,7 m 9dm4cm = ..............................m 5km20m= .......................... km 515 cm = ..............................m 2dm8mm=.............................dm 12dam230m2= 12,30 dam2 5km2155dam2 = ...................km2 8m27dm2=....................m2 78dm25cm2=.....................dm2 6m25cm2=.....................m2
Xem chi tiếtviết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,9 tấn = ............ha...............kg
7,3 m =................dm
34,34 m=...............cm
8,02 km=.................m
34,34m2=...................dm2
8,02 km2=.........................m2
0,7 km2=......................................m2
7,71 ha=............................m2
Xem chi tiếtCâu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
3m 7dm= 3,7 m ; 9dm 4cm= 0,94 m
5km 20m= 5,020 km ; 515cm= 5,15 m
2dm8mm= 2,08 dm
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
9,5m= 950 cm ; 10,7dm= 1070 mm
2,56km=2560 m ; 1,005km= 1005 m
90,03m= 9003 cm ; 54,5dm= 54,50 mm
6,003kg= 6003 g ; 2,05kg= 2050 g
[Chúc bạn học tốt nhé!]