Alternating song là gì

Alternate [adj] /ɔ:lˈtɜ:nət/ or alternative [n] /ɔ:lˈtɜ:nətɪv/, hai từ này dễ bị lẫn lộn do cách viết khá giống nhau.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Alternate là tính từ, có nghĩa: luân phiên, xen kẽ, cái này tiếp cái kia.

He has a pattern of alternate rectangulars and circles.

[Anh ấy có mô hình với những hình chữ nhật và hình tròn xen kẽ nhau].

Nếu một sự việc xảy ra ngày hôm nay, rồi không xảy ra ngày hôm sau, rồi lại xảy ra vào ngày kế và cứ tiếp tục như thế. Sự việc có thể diễn ra theo kiểu xen kẽ, cách nhau hàng tuần, tháng, mùa hay năm.

Winter and summer are alternate seasons.

[Mùa đông và mùa hè là những mùa cách nhau].

Khi là động từ, alternate có nghĩa: thay phiên, xen kẽ nhau.

He alternates between hope and despair.

[Anh ấy hết hi vọng rồi lại thất vọng].

Ở Mỹ, người ta còn dùng alternate làm danh từ với nghĩa: người thay phiên.

Alternative là tính từ, có nghĩa: có thể thay thế vật khác, lựa chọn [một trong hai]. Ta dùng alternative để diễn tả một vật gì, một việc gì đó có thể, có thể sử dụng hay làm thay cho một vật, một việc khác.

Have you got an alternative suggestion?

[Bạn có để nghị thay thế không?].

Alternative khi là danh từ thì có nghĩa: sự lựa chọn một trong hai hoặc trong nhiều khả năng.

One of the alternatives open to you is to resign.

[Một trong những phương cách cho anh lựa chọn là từ chức].

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Alternate or alternative được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề