Bạ bẫm là gì

Nghĩa của từ bẫm

trong Từ điển Việt - Anh
@bẫm
* adj
- Plentiful
=cho trâu ăn bẫm+to give the buffaloes plentiful food
=cày sâu cuốc bẫm+to plough deep and to the hoe with great force
- Fat [profit..]
=vớ được món bẫm+to make a fat profit, to make a packet, to make a pile

Những mẫu câu có liên quan đến "bẫm"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bẫm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bẫm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bẫm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Bụ bẫm, mắt nâu.

Those big, brown eyes.

2. Rất béo, rất bụ bẫm, to gớm ghiếc

So fat, so plump, so monstrous big

3. Ảnh hồi bé em bụ bẫm ngồi trên đùi bố.

Those ones of you as a fat child on Daddy's knee.

4. Anh muốn thằng cu ra ngoài thật bụ bẫm và hạnh phúc.

I want that kid to pop out fat and happy.

5. Một vài tháng sau, A.B. dẫn tôi thăm Prince, và bé đã là một bé trai bụ bẫm.

A few months ago, A.B. took me to visit Prince, and he's a chubby little guy.

6. Hắn làm việc đó bởi cái hệ tư tưởng chết bẫm đã ăn vào máu hắn rồi.

He does it because of ideological pussy- inflicted instincts.

7. Lần cuối cậu đưa một trong mấy ẻm bụ bẫm đi ăn tối mà không lo khi họ gọi đồ tráng miệng là khi nào?

When's the last time you took one of those plump bitches out to dinner and didn't sweat them ordering dessert?

8. Hình ảnh em bé nhỏ xíu , nhăn nheo mà bạn có thể đã nhìn thấy qua xét nghiệm siêu âm trước đây đã được thay bằng hình ảnh một em bé gần như là bụ bẫm dễ thương .

The wrinkly , tiny fetus you may have seen on earlier ultrasounds has given way to an almost plump baby .

9. Đừng mong là con mình sẽ trông bụ bẫm như một em bé trên hình quảng cáo nào đó nhé - trẻ sơ sinh thường có đầu méo vì phải qua đường sinh của mẹ và có thể dính đầy bã nhờn thai nhi và máu nữa .

Do n't expect your baby to look like the Gerber baby right off the bat - newborns often have heads temporarily misshapen from the birth canal and may be covered with vernix and blood .

10. Một "người cao lớn, kỳ lạ với giọng nói mạnh mẽ, bụ bẫm", bà tự nhận mình trong thời hoàng kim ở Mỹ là bà đến từ Ấn Độ, nhưng các tài liệu tham khảo trên báo trước đó đã xác định bà là người Jamaica.

A "tall, exotic creature with a powerful, bluesy voice," she identified herself during her American heyday as hailing from India, but earlier newspaper references identified her as Jamaican.

Video liên quan

Chủ Đề