Bài 4 sách Giáo khoa trang 53 Sinh 9


Mục lục nội dung

  • Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN
  • Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN

    Bài 4 [trang 53 sgk Sinh 9]:

    Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:

    A-U-G-X-U-G-A-X

    Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.

    Lời giải:

    Vì A liên kết với U, G liên kết với X, X liên kết với G, T liên kết với A nên :

    Mạch khuôn: T-A-X-G-A-X-T-G

    Mạch bổ sung: A-T-G-X-T-G-A-X

    Xem toàn bộSoạn Sinh 9:Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN

    Phân tử ARN : A-U-G-X-U-U-G-A-X

    Do phân tử ARN được tổng hợp từ mạch khuôn của phân tử ADN  theo nguyên tắc bổ sung : A khuôn – U môi trường ; T khuôn – A môi trường; X khuôn – G môi trường; G khuôn – X môi trường

    Phân tử ADN  có cấu trúc như sau

    Mạch khuôn: T-A-X-G-A- A-X-T-G

    Mạch bổ sung: A-T-G-X-T-T-G-A-X

    Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN

    Hướng dẫn Giải Bài 4 [Trang 53, SGK Sinh học 9 ]

    Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:

          A– U – G – X – U – U – G – A – X

        Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN nói trên.

    Lời giải:

        Đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:

                A– U – G – X – U – U – G – A – X

        Vậy trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN là:

    Xem lời giải bài tập khác cùng bài

    Xuất bản ngày 30/08/2018 - Tác giả: Giangdh

    Hướng dẫn trả lời câu hỏi bài 4 trang 53 sách giáo khoa Sinh học lớp 9 : Trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên

    Mục lục nội dung

    Đề bài:

    Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:

    A-U-G-X-U-U-G-A-X

    Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.

    Trả lời câu hỏi bài 4 trang 53 sgk Sinh lớp 9

    Phân tử ARN :A-U-G-X-U-U-G-A-X

    Do phân tử ARN được tổng hợp từ mạch khuôn của phân tử ADN theo nguyên tắc bổ sung: A khuôn – U môi trường; T khuôn – A môi trường; X khuôn – G môi trường; G khuôn – X môi trường.

    • Phân tử ADN có cấu trúc như sau:

    +/ Mạch khuôn: T-A-X-G-A- A-X-T-G

    +/ Mạch bổ sung: A-T-G-X-T-T-G-A-X

    --------------------------------------------------------------------

    » Tham khảo thêm:

    • Đáp án bài 5 trang 53 sgk Sinh 9

    • Câu hỏi thảo luận trang 51 sgk Sinh 9

    Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:

    A-U-G-X-U-G-A-X

    Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN nói trên.

    ADSENSE

    Hướng dẫn giải chi tiết bài 4

    Một đoạn mạch ARN: A-U-G-X-U-G-A-X

    ⇒ Mạch khuôn: T-A-X-G-A-X-T-G

    Mạch bổ sung: A-T-G-X-T-G-A-X

    -- Mod Sinh Học 9 HỌC247

    Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 4 trang 53 SGK Sinh học 9 HAY thì click chia sẻ 

    • A. 180, 288, 36 và 216
      B. 216, 36, 288 và 180
      C. 216, 288, 36 và 180
      D. 180, 36, 288 và 216

    • A. 24%, 48%, 12%, 16%.
      B. 48%, 24%, 16%, 12%.
      C. 10%, 20%, 30%, 40%.
      D. 48%, 16%, 24%, 12%.

    • A. Gen phiên mã 3 lần đã lấy từ môi trường 1440 nucleotit loại G.
      B. Gen có số lượng nucleotit các loại A = T = 720; G = X = 480.
      C. Trên mạch gốc của gen có số lượng nucleotit loại A là 480.
      D. Số loại mã di truyền mã hóa aa tối đa có thể có trên mARN là 26.

    • Cho các thành phần
      [1] mARN của gen cấu trúc;

      [2] Các loại nuclêôtit A, U, G, X;

      [3] ARN pôlimeraza;

      [4] ADN ligaza;

      [5] ADN pôlimeraza.

      A. [2] và [3]
      B. [1], [2] và [3]
      C. [3] và [5]
      D. [2], [3] và [4]

    • A. G = X= 320, A = T = 280
      B. G = X = 240, A = T = 360.
      C. G = X = 360, A = T = 240 
      D. G = X = 280, A = T = 320.

    • A. Lưu trữ thông tin di truyền
      B. Truyền đạt thông tin di truyền
      C. Là khuôn tổng hợp protein
      D. Bảo quản thông tin di truyền

    • A. Thành phần và trình tự sắp xếp các rN
      B. Số lượng, thành phần các loại rN
      C. Cấu trúc không gian của ARN
      D. Số lượng, thành phần, trình tự các loại rN và cấu trúc không gian của ARN

    • A. Vùng vận hành.
      B. Vùng khởi động.
      C. Gen điều hòa.
      D. Protein ức chế.

    • A. Axit đêôxiribônuclêic

      B. Axit photphoric

      C. Axit ribônuclêic

      D. Nuclêôtit

    • A. C, H, O, N, P

      B. C, H, O, P, Ca

      C. K, H, P, O, S

      D. C, O, N, P, S

    • A. Có khối lượng, kích thước lớn hơn ADN.

      B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

      C. Chỉ có cấu tạo một mạch đơn.

      D. Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết photphot đieste.

    • A. glucôzơ

      B. axit amin.

      C. nuclêôtit.

      D. cả A và B.

    • A. A, T, G, X

      B. A, T, U, X

      C. A, U, G, X

      D. A, T, U, G, X

    • A. 300

      B. 400

      C. 500

      D. 600

    • A. tARN.

      B. mARN.

      C. rARN.

      D. enzim.

    Video liên quan

    Chủ Đề