Đáp án tham khảo Mô đun 3 môn mô đun 3 GVPT
Câu 19:
Lưu ý: Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo, các thầy cô nên chỉnh sửa theo ý của mình, để phù hợp với từng khu vực.
Phòng Giáo dục Đào tạo Quận . Trường Tiểu học: . | Bài Ôn Tập: Toán Tiếng Việt Lớp 1 Thời gian làm bài: |
Họ và tên: . | Lớp: .. |
Điểm | Nhận xét |
Câu 1: Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống:
6 | 12 | 18 | 36 | 60 |
Câu 2: Điền vào chỗ trống: tr hay ch?
Cây e
Mái e
Vui ơi
ốn tìm
Bánh ưng
ong xanh
Câu 3: Đánh dấu P vào các ô ứng với phương tiện giao thông đường bộ [theo mẫu]
Xe đạp | R | Tàu thủy | ||
Máy bay | Xích lô | |||
Xà lan | Trực thăng | |||
Xe tải | Tàu hỏa |
Câu 4: Em hãy trang trí đường diềm sau đây:
Câu 20:
Cách 1: Lấy link này dán vào phần nộp bài: //docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLScUHCKrWS4K_Di2WrpX4s_V3mXM_T1yzuR4z2AgzPsAuvD9cw/viewform?usp=sf_link
Cách 2: Muốn chỉ sửa mẫu theo ý mình: Vào google Driver -->Driver của tôi --> Bấm chuột phải chọn google biểu mẫu -->Đánh ra 10 câu theo ý của mình [Làm sẵn trước khi nào trả lời câu hỏi lấy link dán vào để nộp bài]
Câu 21:
Trường . Lớp: 2/ Họ và tên học sinh: ............................................................... | Số báo danh | KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN: TOÁN Ngày kiểm tra: ............................... | |
Giám thị 1 | Giám thị 2 | Số mật mã | Số thứ tự |
Điểm | Nhận xét của Giáo viên | Giám khảo 1 | Giám khảo 2 | Số mật mã | Số thứ tự |
Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào đáp án đúng tương ứng [a, b, c] | ||
/0,5đ | Câu 1: Số 55 đọc đúng là: a. Năm lăm b. Năm mươi năm c. Năm mươi lăm | |
/0,5đ | Câu 2: Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: a. 19, 27, 68, 94 b. 94, 27, 68, 19 c. 94, 68, 27, 19 | |
/0,5đ | Câu 3: 30 cm = ......... dm. Số cần điền vào chỗ trống là: a. 3 b. 30 c. 33 | |
/0,5đ | Câu 4: 9 + 6 7 = ? Kết quả phép tính là: a. 7 b. 8 c. 15 | |
/0,5đ | Câu 5: Tìm hình tứ giác có trong hình vẽ bên là: a. 2 b. 3 c. 4 | |
/0,5đ | Câu 6: Hình nào dưới đây vẽ đoạn thẳng AB: a. Hình A b. Hình B c. Hình C | |
/ 1 đ | Phần II: Tự Luận Câu 1: Đặt tính rồi tính: 58 + 37 .............. .............. .............. 83 - 24 .............. .............. .............. | |
/ 1 đ | Câu 2: Tìm x: x 15 = 26 | |
/ 2 đ / 2 ñ | Câu 3: Tính: a] 8giờ + 6giờ = b] 14kg 9kg = . Câu 4: Băng giấy xanh dài 45cm, băng giấy đỏ ngắn hơn băng giấy xanh 9cm. Hỏi băng giấy đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Giải ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... Câu 5: Đọc tên hình đúng với mỗi hình dưới đây A B M N D C Q P . .. | |
/ 1 đ | Câu 6: Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số. Giải: ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... |