Bài tập quỹ tích trong phép biến hình

Trong chương trình Toán cấp 2 các em có thể ứng dụng phép biến hình để giải các bài toán quỹ tích ngoài các cách giải thông thường.

Ở bài trước Toancap2.net đã chia sẻ phương pháp giải một bài toán quỹ tích rồi. Còn ở bài viết này các em sẽ được học cách giải quyết một bài toán quỹ tích bằng phép biến hình. Cụ thể là phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép quay, phép tâm đối xứng và phép vị tự.

1. Phép tịnh tiến

2. Phép đối xứng trục

3. Phép quay

4. Phép tâm đối xứng và phép vị tự

  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

0% found this document useful [0 votes]

9 views

6 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful [0 votes]

9 views6 pages

BÀI TẬP VỀ CHỦ ĐỀ PHÉP BIẾN HÌNH

DÅA ]ẪU Yễ OBứ ĕễ UBÁU DAẶF BÊFB A. Obỡfh `afb `ốt pbáp daặf bêfb, mỐa bêfb. Dåa ;.

Obỡfh `afb oëo pbáp daặf bêfb

i

sku jå pbáp mỐa bêfb k]

]'['\>']

i@xy@xy

tbệk '';

xx yy

  

]'['\>']

i@xy@xy

tbệk 'ogssaf'safogs

xxyk xyd

   

    

vỞa

,,

kd

jå oëo sớ obg trƵỞo

Dåa 4.

]rgfh `Ẹt pbếfh tỀk ěố

,

Gxy

obg pbáp daặf bêfb

i

daặf `Ộa ěaỏ`

[\>]

xy

tbåfb ěaỏ`

'['\>']

xy

skg obg ','

kxdyp yoxmyq

    

trgfh ěÿ

4444

;> 5.

kodmkdom

     

Obỡfh `afb rẻfh

i

jå `ốt pbáp mỐa bêfb.

Dåa ?.

Obg pbáp daặf bêfb

i

tbệk daặf `Ộa ěaỏ`

 

\>

@xy

tbåfb

 

‑‑\>‑

xy

skg obg< '4'4

xx yy



. Bệa

i

oÿ pbắa jå `ốt pbáp mỐa bêfb nbýfh7 Yê skg7

Dåa =.

]rgfh `Ẹt pbếfh

Gxy

, xát pbáp daặf bêfb

i

daặf `Ộa ěaỏ`

[\>]

xy

tbåfb ěaỏ`

'[4;\>4?]

@xy

  

. Bệa

i

oÿ tbỏ jå `ốt pbáp ěởfh mẫfh nbýfh7 Yê skg7

Dåa 3.

Obỡfh `afb rẻfh tàob oỨk bka pbáp ěớa xỡfh tä` jå `ốt pbáp tỎfb taặf.

Dåa 9.

Obỡfh `afb rẻfh tề sớ maỈf tàob oỨk bka tk` haëo ěởfh mẫfh dẻfh dêfb pbƵƫfh tề sớ ěởfh mẫfh

AA. ]Ềk ěố `Ẹt pbếfh. Dåa 8.

[uk pbáp tỎfb taặf tbcg vcotgr

5,

v

 

ěƵỐfh tbếfh

m

daặf tbåfb

m

‑. ]rgfh trƵỐfh bữp fåg tbê

',//','

mmmmmm

 

7

Dåa 2.

]rgfh `Ẹt pbếfh tỀk ěố

Gxy

, obg ěaỏ`

[?\>?],[;\>?]

KD

vå ěƵỐfh trôf [

O

] oÿ tä`

A

[?>;], dëf nàfb

T

0 ;. @ốt ěƵỐfh tbếfh [

m

] oÿ pbƵƫfh trêfb<

x

+

y

‟ ; 0 5. ]ê` trìf [

m

] `ốt ěaỏ`

@

vå trìf ěƵỐfh trôf [

O

] ěaỏ`

@

skg obg<

'

.

@KD

 

Dåa 1.

]rgfh `Ẹt pbếfh tỀk ěố

Gxy

, obg bka ěaỏ`

[?\>?],[;\>9].

KD

 

  1. ]ê` tgẫ ěố ěaỏ`

@

jå ắfb oỨk ěaỏ`

[\=\>3]

@

quk pbáp tỎfb taặf

.

KD

]



  1. Rëo ěỎfb pbƵƫfh trêfb tởfh quët oỨk ěƵỐfh tbếfh

m

;

jå ắfb oỨk ěƵỐfh tbếfh

m

oÿ pbƵƫfh trêfb< \=4[],[]8?

xt m t yt

   

quk pbáp tỎfb taặf

.

KD

]



  1. Rëo ěỎfb pbƵƫfh trêfb ěƵỐfh trôf [

O

;

] jå ắfb oỨk ěƵỐfh trôf [

O

] oÿ pbƵƫfh trêfb<

44

\=235

xyxy

    

quk pbáp tỎfb taặf

D

]



Dåa ;5.

Obg bka ěƵỐfh trôf [

O

;

]<

44

\=5

xyx

  

, [

O

4

]<

44

935

xyx

   

vå `ốt ěƵỐfh tbếfh

[]3].

u

 

Dåa ;?.

Daặt rẻfh tởf tẫa `ốt pbáp tỎfb taặf daặf ěƵỐfh trôf<

444

[]

Chủ Đề