- Qu'est-ce que Scribd ?
- Documents[sélectionné]
- Explorer les Documents
Catégories
- Academic Papers
- Business Templates
- Court Filings
- Tous les documents
- Sports et loisirs
- Bodybuilding et musculation
- Boxe
- Arts martiaux
- Religion et spiritualité
- Christianisme
- Judaïsme
- Nouvel âge et spiritualité
- Bouddhisme
- Islam
- Art
- Musique
- Arts du spectacle
- Bien-être
- Corps, esprit et âme
- Perte de poids
- Développement personnel
- Technologie et ingénierie
- Politique
- Sciences politiques Toutes les catégories
0% ont trouvé ce document utile [0 vote]
293 vues
4 pages
Copyright
© © All Rights Reserved
Formats disponibles
PDF, TXT ou lisez en ligne sur Scribd
Partager ce document
Avez-vous trouvé ce document utile ?
0% ont trouvé ce document utile [0 vote]
293 vues4 pages
Bài Tập Cấu Tạo Chất - Liên Kết Hóa Học
Passer à la page
Vous êtes sur la page 1sur 4
Rechercher à l'intérieur du document
BÀI T
Ậ
P
ĐẠI CƯƠNG HỮU CƠ
C
Ấ
U T
Ạ
O H
Ợ
P CH
Ấ
T
–
LIÊN K
Ế
T HÓA H
Ọ
C
Câu 1:
Hãy ch
ỉ
ra tr
ạ
ng thái lai hóa phù h
ợp tương ứ
ng cho các nguyên t
ử
được đánh dấ
u [
a, b, c, d, e
] trong các ch
ất sau đây:
Câu 2:
Câu h
ỏi sau liên quan đế
n vi
ệ
c xây d
ự
ng và v
ậ
n d
ụ
ng mô hình FMO cho liên k
ế
t
π
trong 2 nhóm ch
ứ
c C=C và C=O: Theo thuy
ế
t MO, s
ự
t
ổ
h
ợ
p tuy
ế
n tính c
ủ
a 2 orbital nguyên t
ử
[
đượ
c kí hi
ệ
u l
ần lượ
t là
1
và
2
] s
ẽ
t
ạ
o ra 1 liên k
ế
t
π
v
ớ
i 2 orbital phân t
ử
[MO] có các
phương trình
hàm só
ng [Ψ]
v
ớ
i m
ức năng lượng tương ứ
ng [E]
được tính toán đơn giản như sau:
E
π*
\= α
-
β
E
π
\= α + β
Trong đó:
-
π
: kí hi
ệ
u cho orbital liên k
ế
t;
π*: kí hiệ
u cho orbital ph
ả
n liên k
ế
-
Ψ
1
và Ψ
2
: hàm sóng c
ủ
a các orbital phân t
ử
ở
m
ức năng lượ
ng th
ứ
1 và th
ứ
2.
-
C
a
b
[
Chú thích
: a là giá tr
ị
ch
ỉ
m
ức năng lượ
ng,
b
là kí hi
ệ
u c
ủ
a nguyên t
ử
]: h
ệ
s
ố
orbital phân t
ử
,
đây là đại lượ
ng ch
ỉ
m
ức độ
đóng góp củ
a orbital nguyên t
ử
vào s
ự
t
ạ
o thành liên k
ế
- C là giá tr
ị
c
ủ
a t
ừ
ng nguyên t
ử
trong h
ệ
, ph
ụ
thu
ộ
c vào s
ự
khác bi
ệ
t v
ề
b
ả
n ch
ấ
t hóa h
ọ
c c
ủ
a nguyên t
ử
, ví d
ụ
ở
orbital liên k
ế
t, nguyên t
ử
có độ
âm điệ
n l
ớn hơn sẽ
có C l
ớn hơn; còn ở
orbital ph
ả
n liên k
ế
t, các giá tr
ị
C s
ẽ
phân b
ố
ngượ
c l
ại. Đại lượ
ng này có d
ấ
u [+ hay -] ph
ụ
thu
ộ
c vào s
ự
xen ph
ủ
c
ủ
a 2 orbital: n
ế
u 2 orbital có s
ự
xen ph
ủ
v
ớ
i nhau, chúng s
ẽ
cùng d
ấu và quy ướ
c là d
ấu dương [+], nế
u 2 orbital không xen ph
ủ
v
ớ
i nhau, d
ấ
u c
ủ
a chúng s
ẽ
trái nhau.
-
Ф
b
:
phương trình
hàm sóng c
ủ
a các orbital nguyên t
ử
.
-
α: năng lượ
ng c
ủa electron trong 1 orbital độ
c l
ậ
p [s
ố
th
ự
c luôn âm].
-
β: năng lượng tương tác giữ
a 2 orbital k
ế
c
ậ
n nhau [s
ố
th
ự
c luôn âm].
1]
V
ẽ
gi
ản đồ
năng lượ
ng [ghi rõ kí hi
ệ
u hàm sóng cho các m
ức năng lượng ψ…] cho liên kế
t
π
trong liên k
ế
t C=C và C=O [không c
ầ
n v
ẽ
gi
ản đồ
MO cho liên k
ết σ]. Chỉ
ra v
ị
trí c
ủ
a HOMO và LUMO cho t
ừ
ng lo
ạ
i liên k
ế
2]
Trong phương trình hàm sóng ở
cùng 1 m
ức năng lượ
ng, t
ổng bình phương
c
ủ
a các orbital phân t
ử
b
ằ
ng 1. Hãy tính toán và gán các giá tr
ị
phù h
ợ
p vào hình v
ẽ
sau cho liên k
ế
t C=C:
3]
Trong orbital liên k
ế
t
π
[C=O], t
ỷ
l
ệ
đóng góp củ
a nguyên t
ử
oxy so v
ớ
i carbon vào s
ự
hình thành MO liên k
ế
t
π
là 1.60 [C
O
/C
C
\= 1.60]. Hãy
tính toán độ
l
ớ
n c
ủ
a các h
ệ
s
ố
orbital phân t
ử
và gán chúng m
ộ
t cách phù h
ợ
p vào hình v
ẽ
sau:
Câu 3:
Cho các ch
ấ
t sau:
1]
Trong m
ỗ
i ch
ấ
t trên, hãy tính s
ố
lượ
ng nhóm
cho liên k
ế
t hydro
? Ch
ỉ
ra c
ụ
th
ể
.
2]
Trong m
ỗ
i ch
ấ
t trên, hãy tính s
ố
lượ
ng nhóm
nh
ậ
n liên k
ế
t
? Ch
ỉ
ra c
ụ
th
ể
.
3]
Ch
ấ
t nào có kh
ả
năng tạ
o
liên k
ế
t hydro n
ộ
i phân t
ử
trong dung môi không phân c
ự
c [hexane,
toluene, pentane,…]?
Hãy bi
ể
u di
ễ
n c
ụ
th
ể
liên k
ế
t H n
ộ
i phân t
ử
.
4]
Ch
ấ
t nào có kh
ả
năng tạ
o
liên k
ế
t hydro n
ộ
i phân t
ử
trong dung môi không phân c
ực nhưng sẽ
có th
ể
m
ất đi nế
u cho vào dung môi phân c
ự
c [MeOH, EtOH, H
2
O,…]?
Gi
ả
i thích.
Câu 4:
So sánh moment lưỡ
ng c
ự
c c
ủ
a các c
ặ
p ch
ấ
t [trong cùng 1 khung] sau:
Câu 5:
Cho b
ả
ng giá tr
ị
năng lượ
ng th
ự
c nghi
ệ
m c
ủ
a các liên k
ế
t C-C
như sau:
1]
Tính giá tr
ị
năng lượ
ng g
ần đúng củ
a liên k
ết π trong ethylene và acetylene.
2]
Tính chênh l
ệ
ch
độ
b
ề
n g
ần đúng
c
ủ
a các liên k
ết π trong ethylene và acetylene.
T
ừ
đó hãy đưa ra
gi
ả
i thích.
3]
Để
tính độ
b
ề
n c
ủ
a liên k
ết π ngườ
i ta có th
ể
s
ử
d
ụ
ng nhi
ệ
t hydrogen hóa. Ví d
ụ
v
ề
nhi
ệ
t hydrogen hóa 2-
butyne đượ
c bi
ể
u di
ễn theo sơ đồ
bên dướ
- Hãy tìm các giá tr
ị
ΔH
1
và ΔH
2
phù h
ợ
- T
ừ
đó tính chênh lệ
ch v
ề
độ
b
ề
n c
ủ
a liên k
ết π trong ethylene và acetylene, so sánh giá trị
này v
ớ
i giá tr
ị
g
ần đúng được đề
xu
ấ
t
ở
câu
2
.
[Đơn vị
trong sơ đồ
là kcal/mol, 1 cal = 4.184 J]
Câu 6:
Gi
ản đồ
năng lượ
ng orbital phân t
ử
[MO] c
ủ
a nhóm
carbonyl đượ
c cho
ở
hình bên. Giá tr
ị
năng lượ
ng HOMO và LUMO c
ủ
a CH
3
CH=O, [CH
3
CH=OH]
+
[khi CH
3
CH=O đượ
c ho
ạ
t hóa b
ằ
ng acid], CN
-
và giá tr
ị
năng lượ
ng AO 1s c
ủ
a H
+
đượ
c cho trong b
ả
ng sau: Bi
ế
t r
ằ
ng HOMO c
ủ
a phân t
ử
[ho
ặ
c ion] này có th
ể
tương tác vớ
i LUMO c
ủ
a phân t
ử
[ho
ặ
c ion] kia. Kho
ảng cách năng lượ
ng HOMO-LUMO càng g
ần thì tương tác càng mạ
nh.
1]
D
ự
a vào các d
ữ
ki
ệ
n cho bi
ế
t
ở
trên, gi
ả
i thích vì sao trong ph
ả
n
ứ
ng c
ộ
ng gi
ữ
a HCN và CH
3
CH=O thì cơ
ch
ế
c
ủ
a ph
ả
n
ứ
ng là A
N
[nhóm CN
-
t
ấn công trướ
- mà không ph
ả
i A
E
[H
+
t
ấn công trướ
c]?
2]
Đưa ra minh chứ
ng v
ề
m
ặ
t
năng lượng để
gi
ả
i thích t
ạ
i sao khi CH
3
CH=O đượ
c ho
ạ
t hóa b
ằ
ng acid thì ph
ả
n
ứ
ng c
ộ
ng v
ớ
i CN
-
x
ả
y ra thu
ậ
n l
ợi hơn.
Satisfaites votre curiosité
Tout ce que vous voulez lire.
À tout moment. Partout. Sur n'importe quel appareil.
Aucun engagement. Annulez à tout moment.