Bài tập tương lai đơn tương lai gần năm 2024

  • Bài tập tương lai đơn tương lai gần năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Bài tập tương lai đơn tương lai gần năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Gợi ý cho bạn

  • Bài tập thì quá khứ tiếp diễn có đáp án### Bài tập về phát âm và trọng âm trong Tiếng Anh### Bài tập câu trực tiếp gián tiếp có đáp án### Bài tập danh từ số ít số nhiều trong tiếng Anh### Bài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được có đáp án### Bài tập tiếng Anh trẻ em Number có đáp án### Bài tập cách thành lập từ tiếng Anh có đáp án### Bài tập câu tường thuật có đáp án

    Xem thêm

    Thì tương lai gần (Near Future Tense) giúp bạn diễn tả kế hoạch và dự định sắp tới một cách chính xác. Bài viết này Anh Ngữ Du Học ETEST sẽ tổng hợp các bài tập thì tương lai gần kèm đáp án chi tiết, giúp bạn hiểu rõ hơn và sử dụng thành thạo thì này trong cuộc sống hằng ngày cũng như trong các kỳ thi. Hãy khám phá ngay để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của bạn!

    Trước khi làm bài tập thì tương lai gần, ban nên xem lại các kiến thức cơ bản: Tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh

    Bài tập tương lai đơn tương lai gần năm 2024
    Tổng hợp bài tập thì tương lai gần có đáp án chi tiếtcc

    Tóm tắt lý thuyết thì tương lai gần – Near Future

    Thì tương lai gần (Be going to) giúp diễn đạt kế hoạch, dự định một cách tự nhiên và hiệu quả. Vì vậy, để hiểu rõ hơn về thì này, hãy cùng Anh Ngữ Du Học ETEST điểm qua những đặc điểm cơ bản của nó dưới đây:

    Công thức thì tương lai gần

    • Cấu trúc khẳng định: S + tobe + going to + V(infinitive)

    Example:

    I am going to visit my grandparents this weekend. (Tôi sẽ đến thăm ông bà vào cuối tuần này.)

    She is going to buy a new car next month. (Cô ấy sẽ mua một chiếc xe mới vào tháng tới.)

    We are going to have a picnic in the park tomorrow. (Chúng ta sẽ đi dã ngoại ở công viên vào ngày mai.)

    • Cấu trúc phủ định: S + tobe + not + going to + V(infinitive)

    Example:

    I am not going to the party tonight. (Tôi sẽ không đến dự tiệc tối nay.)

    She is not going to travel to Europe this summer. (Cô ấy sẽ không đi du lịch châu Âu vào mùa hè này.)

    They are not going to finish their project on time. (Họ sẽ không hoàn thành dự án đúng hạn

    • Cấu trúc nghi vấn: “To be” + S + going to + V(infinitive)?

    Example:

    Are you going to the cinema tonight? (Bạn có đi xem phim tối nay không?)

    Is she going to cook dinner for us? (Cô ấy có nấu tối cho chúng ta không?)

    Are they going to be late for the meeting? (Họ có đến muộn cuộc họp không?)

    Cách dùng thì tương lai gần

    Theo từ điển Cambridge, thì tương lai gần (Be Going To) có nhiều ứng dụng như mô tả các kế hoạch và dự định đã được quyết định trước, dự đoán dựa trên những bằng chứng hiện tại hoặc khả năng xảy ra, cũng như để ra lệnh hoặc biểu thị những nghĩa vụ phải thực hiện.

    • Kế hoạch và dự định đã được quyết định từ trước:

    Example: She is going to buy a new car next month. (Cô ấy sẽ mua một chiếc xe mới vào tháng tới.)

    • Dự đoán sự việc mà chắc chắn sẽ xảy ra hoặc có chứng cứ cho thấy khả năng xảy ra:

    Example: With the amount of effort she’s putting in, she is going to excel in her exams. (Với công sức đã bỏ ra, cô ấy sẽ hoàn thành xuất sắc kỳ thi.)

    • Mệnh lệnh và những điều bắt buộc phải được hoàn thành:

    Example: The students are going to finish their homework before the deadline. (Học sinh phải hoàn thành bài tập về nhà trước hạn chót.)

    Bài tập tương lai đơn tương lai gần năm 2024
    Cách dùng thì tương lai gần

    Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần

    Dấu hiệu nhận biết của thì tương lai gần thường không quá rõ ràng. Bạn phải xác định thông qua ngữ cảnh, hoặc các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai.

    Cụ thể:

    • In + khoảng thời gian
    • Tomorrow
    • Next day
    • Next + time
    • soon
    • later
    • at the end of the year
    • when I grow up, …

    Example:

    • It is going to rain soon. (Trời sắp mưa rồi.)
    • I am going to travel to Japan at the end of the year. (Tôi sẽ đi du lịch Nhật Bản vào cuối năm nay.)
    • When I grow up, I am going to be a doctor. (Khi lớn lên, tôi sẽ là một bác sĩ.)

    Phân biệt thì tương lai gần và tương lai đơn

    Thì tương lai đơn Thì tương lai gần Về cấu trúc– Cấu trúc khẳng định: S + will + V(infinitive)

    Example: The train will arrive at 10 pm. (Tàu sẽ đến ga lúc 10 giờ tối.)

    – Cấu trúc phủ định: S + will + not + V(infinitive)

    Example: The project will not be finished on time. (Dự án sẽ không được hoàn thành đúng hạn.)

    – Cấu trúc nghi vấn: Will + S + V(infinitive)?

    Example: Will you come to my birthday party next week? (Bạn có đến dự sinh nhật tôi vào tuần sau không?)

    – Cấu trúc khẳng định: S + tobe + going to + V(infinitive)

    Example: We are going to have a picnic in the park tomorrow. (Chúng ta sẽ đi dã ngoại ở công viên vào ngày mai.)

    – Cấu trúc phủ định: S + tobe + not + going to + V(infinitive)

    Example: I am not going to the party tonight. (Tôi sẽ không đến dự tiệc tối nay.)

    – Cấu trúc nghi vấn: Tobe + S + going to + V(infinitive)?

    Example: Is she going to cook dinner for us? (Cô ấy có nấu tối cho chúng ta không?)

    Về dấu hiệu nhận biết

    • Perhaps
    • I think
    • Tomorrow
    • In + khoảng thời gian
    • Tomorrow
    • Next day
    • Next + time

    Thì tương lai đơn cũng là một trong những thì thường được dùng để diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai mà không có kế hoạch hay dự định trước. Nếu các bạn muốn tìm hiểu thêm về chủ điểm ngữ pháp này có thể đọc tại bài viết: Thì tương lai đơn (Simple Future Tense): Công thức, dấu hiệu và bài tập chi tiết!

    Nhằm giúp bạn nắm vững kiến thức thì tương lai gần, dưới đây là các dạng bài tập thì tương lai gần từ cơ bản đến nâng cao để bạn tham khảo.

    Bài tập cơ bản thì tương lai gần

    Bài 1: Chọn đáp án đúng của thì tương lai gần

    1. I____________________________ sleep

    1. am going to
    1. is going to
    1. are going to

    2. You____________________________win

    1. am going to
    1. is going to
    1. are going to

    3. He____________________________ ace the test

    1. am going to
    1. is going to
    1. are going to

    4. The government of the US and Vietnam____________________________ cooperate in the fight against smuggling.

    1. am going to
    1. s going to
    1. are going to

    5. ___________________________ take a bath after working.

    1. am going to
    1. is going to
    1. are going to

    6. Jack____________________________ release new songs.

    1. am going to
    1. is going to

    C.are going to buy

    7. ETEST____________________________ recruit new teachers

    1. am going to
    1. is going to
    1. are going to

    8. Barrack Obama____________________________ travel to Irag.

    1. am going to
    1. is going to
    1. are going to

    9. Mickey and Minnie____________________________ go to the dentist.

    1. am going to
    1. is going to
    1. are going to

    10. Brooklyn 99____________________________ be promoted throughout social media platforms.

    1. am going to
    1. is going to
    1. are going to

    Bài 2: Chia động từ thích hợp vào chỗ trống (thì tương lai gần)

    1. I____________________________ him tomorrow. (meet)
    2. They____________________________ to Dublin. (drive)
    3. He____________________________ to the football match. (go)
    4. She____________________________ her aunt. (visit)
    5. We____________________________ a test. (write)
    6. They____________________________ them tea. (offer)
    7. My friends____________________________ their holidays in Wales. (spend)
    8. My uncle____________________________ a birthday present for Harry. (buy)
    9. I____________________________ the rabbits. (feed)
    10. My father____________________________ his car. (wash)
    11. Tom____________________________ you with the homework. (help)
    12. There____________________________ a meeting at our school. (be)
    13. Winter holidays____________________________ in the first week of February. (be)
    14. I____________________________ it for you. (repair)
    15. They____________________________ Japanese. (study)

    Bài 3: Chọn đáp án đúng

    1. A: We don’t have any bread. B: I know. I____________________________ some. I took some money from your purse.

    1. going to buy
    1. ‘m going to buy
    1. ‘ll buy

    2. A: We don’t have any bread. B: Really? I____________________________ some from the shop then.

    1. will to get
    1. ‘m going to get
    1. ‘ll get

    3. A: Why do you need to borrow my suitcase? B: Because I____________________________ my mother in Scotland next month.

    1. ‘m going to visit
    1. going to visit
    1. ‘ll visit

    4. A: I’m really cold. B: I____________________________ the heating on.

    1. going to turn
    1. ‘ll turn
    1. ‘m going to turn

    5. A: What are your plans after you leave university? B: I____________________________ in a hospital in Africa.

    1. ‘m going to work
    1. ‘ll work
    1. going to work

    6. A: All the lights have gone off! B: Don’t worry. I____________________________ a look.

    1. ‘m going to take
    1. ‘ll take
    1. will to take

    7. A: Why are you carrying your laptop? B: I____________________________ some homework on the train.

    1. ‘m going to do
    1. will to do
    1. will do

    8 . A: I can’t find my keys. B: I____________________________ you look for them.

    1. ‘m going to help
    1. ‘ll help
    1. will to help

    9 . A: Did you remember to buy the tickets? B: Oh no, I forgot! I____________________________ them online now.

    1. ‘m going to buy
    1. will to buy
    1. ‘ll buy

    10. If you take a look at this graphic, you can see that the economy worse very soon.

    1. is going get
    1. is going to get
    1. will get

    Bài 4: Điền từ vào chỗ trống

    Example: (you, buy) …………………………………………. a new bike?

    Are you going to buy a new bike?

    1. Tom…………………………………………. (not be) a doctor.
    2. I…………………………………………. (buy) some new shoes.
    3. …………………………………………. (Helen, catch) the train?
    4. Who…………………………………………. (carry) the shopping for me?
    5. Jim and Dinah…………………………………………. (not meet) their friends at the weekend.
    6. Sam…………………………………………. (take) a holiday.
    7. What time…………………………………………. (you, phone) me?
    8. Danh…………………………………………. (fight) that man.
    9. Tony…………………………………………. (apply) to Stanford University.
    10. Jenny…………………………………………. (marry) her finacee.

    Bài tập nâng cao thì tương lai gần

    Bài 1: Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách điền động từ thì tương lai gần

    LAURA: What are you doing this weekend, Jan?

    TANYA: I____________________________ (see) a new play tomorrow at the Royal Court theater.

    LAURA: Have you got the tickets yet?

    TANYA: NO, I____________________________ (get) them this afternoon, actually. Would you like to come?

    LAURA: Oh, thank you, that would be nice.

    TANYA: OK, I____________________________ (get) you a ticket too.

    LAURA: Great … what time does it start?

    TANYA: Eight o’clock, but we____________________________ (all meet) in the Green Cafe at 7.15.

    LAURA: OK, I____________________________ (meet) you in the cafe, but, er…

    I____________________________ (be) there around 7.30.

    TANYA: That’s fine.

    LAURA: Oh, one other thing … I’ve got no money at the moment… I____________________________ (pay) for the ticket on Saturday. Is that OK?

    TANYA: Yes, that’s OK, no problem.

    LAURA: Great! Why don’t we go eat something in the restaurant?

    TANYA: That’s a good idea. I____________________________ (phone) the others and see if they want to come too.

    LAURA: Good, and I____________________________ (book) a table for us.

    TANYA: Great! I____________________________ (meet) you there in a moment.

    Bài 2: Điền động từ thì tương lai gần vào chỗ trống

    1. Philipp____________________________ 15 next Wednesday. (to be)
    2. They____________________________ a new computer. (to get)
    3. I____________________________ think my mother this CD. (to like)
    4. Paul’s sister____________________________ a baby. (to have)
    5. They____________________________ at about 4 in the afternoon. (to arrive)
    6. Just a moment. I____________________________ you with the bags. (to help)
    7. In 2025 people____________________________ more hybrid cars. (to buy)
    8. Marvin____________________________ a party next week. (to throw)
    9. We____________________________ to Venice in June. (to fly)
    10. Look at the clouds! It____________________________ soon. (to rain)

    Bài 3: Hoàn thành các câu sau ở thì tương lai gần

    Type in the verbs in the future simple (going to).

    1. Mr Potts____________________________ (sell) his house.
    2. Our neighbours____________________________ (spend) their next holidays in the Caribbean.
    3. I____________________________ (move) to another town.
    4. My husband____________________________ (build) a tree house for the kids.
    5. His friends____________________________ (learn) English.

    Type in the verbs in the future simple (going to).

    1. I____________________________ (tell/not) you the secret.
    2. She____________________________ (ring/not) me.
    3. We____________________________ (invite/not) him to our party.
    4. Greg____________________________ (work/not) abroad.
    5. Her parents____________________________ (lend/not) her any more money.

    Write questions in the future simple (going to).

    1. ____________________________(you/help/me)?
    2. ____________________________(she/study/in Glasgow)?
    3. ____________________________(they/paint/the room)?
    4. ____________________________(he/apply/for that job)?
    5. ____________________________(what/you/do) about this?

    Bài 4: Điền từ vào chỗ trống

    Complete the sentences with the correct future form of the verbs given.

    1. My father hasn’t got much hair. He ___________________ (lose) it all soon.
    2. In 150 years, men ______________ (likely /be) bald.
    3. When I’ve saved some money, I ___________________ (buy) a new ipad.
    4. Everybody expects the owners ___________________ (sign) the agreement with Bill Gate’s company.
    5. Be careful. Geminis _____________________ (have) money problems this week.
    6. Don’t phone me this evening. I ___________________ (study) for my English exam. 7. Let’s have a snack. Dinner _______________ (not be) ready for another hour.
    7. What? OK, I __________________ (fix) it in a minute.
    8. I’ll clean the house before mum __________________ (come).
    9. The water is already very hot. It _________________ (boil) in a minute.
    10. Lucky you! At this time tomorrow, you ___________
    11. ________________ (swim) in the Caribbean!
    12. If you ________________ (believe) that you will pass the test, you _______________ (get) it.
    13. I ________________________ (go trekking) in Mexico next month.
    14. In a hundred years, the ice caps ______________ (melt) unless we stop the global warming.
    15. Move, bloke! That cyclist ______________________ (crash into) you!
    16. The train from Bolton ___________________ (arrive) at 8:15 at Victoria Station. I always take it on Saturdays to go to the city center.
    17. Uncle David __________________ (fly) to Moscow to visit my cousin in a few weeks.
    18. Let’s not make plans for Liz’s first night home. She ___________________ (drive) for 12 hours and I’m sure she _________________ (be) exhausted.
    19. What shoes ________________________ (you / wear) for our hike –trainers or hiking boots?
    20. Do you think they ______________________ (build) a high-speed rail system by the end of 2025?
    21. I __________________ (go fishing) with some friends early next Sunday. I hope it ______________ (not be) too boring!
    22. I _____________ (tidy) this mess, mum. I promise.
    23. ______________________ (he / test) his eyes at 5?

    Xem thêm:

    • Bài tập thì tương lai đơn
    • Bài tập thì tương lai tiếp diễn
    • Bài tập thì tương lai hoàn thành

    Đáp án bài tập thì tương lai gần

    Đáp án bài tập cơ bản thì hiện tại đơn

    Bài 1:

    1. A. am going to (chủ ngữ “I” là số ít nên dùng am)
    2. C. are going to (chủ ngữ “You” là đại từ ngôi thứ 2 số nhiều nên dùng are)
    3. B. is going to (chủ ngữ “He” là số ít nên dùng is)
    4. C. are going to (chủ ngữ kép “The government of the US and Vietnam” được coi là số nhiều nên dùng are)
    5. I am going to (chủ ngữ “I” là số ít nên dùng am) (Chọn đáp án A)
    6. Jack is going to (chủ ngữ “Jack” là số ít nên dùng is) (Chọn đáp án B)
    7. ETEST is going to (chủ ngữ “ETEST” là tên riêng nhưng được coi là số ít nên dùng is) (Chọn đáp án B)
    8. Barack Obama is not going to (Barack Obama hiện không còn đương chức nên không có khả năng đi công tác) (Đáp án phủ định)
    9. Mickey and Minnie are going to (chủ ngữ kép “Mickey and Minnie” được coi là số nhiều nên dùng are)
    10. Brooklyn 99 is going to be (chủ ngữ “Brooklyn 99” là số ít nhưng “be promoted” là dạng bị động nên cần thêm to be) (Chọn đáp án B)

    Bài 2:

    1. am going to meet
    2. are going to drive
    3. is going to go
    4. is going to visit
    5. are going to write
    6. are going to offer
    7. are going to spend
    8. are going to buy
    9. am going to feed
    10. is going to wash
    11. is going to help
    12. is going to be
    13. are going to be
    14. am going to repair
    15. are going to study

    Bài 3:

    1. B
    2. C
    3. A
    4. B
    5. A
    6. B
    7. A
    8. B
    9. C
    10. B

    Bài 4:

    1. is not going to be/ isn’t going to be
    2. am going to buy
    3. Is Helen going to catch
    4. is going to carry
    5. are not going to meet/ aren’t going to meet
    6. is going to take
    7. are you going to phone
    8. is going to fight
    9. is going to applying
    10. is going to marry

    Đáp án bài tập nâng cao thì tương lai gần

    Bài 1:

    1. am going to see
    2. am going to get
    3. will get
    4. are all going to meet
    5. will meet
    6. will be
    7. will pay
    8. will phone
    9. will book
    10. will meet

    Bài 2:

    1. will be
    2. are going to get
    3. will like
    4. is going to have
    5. will arrive
    6. will help
    7. will buy
    8. is going to throw
    9. are going to fly
    10. is going to rain

    Bài 3:

    Type in the verbs in the future simple (going to).

    1. is going to sell
    2. are going to spend
    3. am going to move
    4. is going to build
    5. are going to learn

    Type in the verbs in the future simple (going to).

    1. am not going to tell
    2. is not going to ring
    3. are not going to invite
    4. is not going to work
    5. are not going to lend

    Write questions in the future simple (going to).

    1. Are you going to help me?
    2. Is she going to study in Glasgow?
    3. Are they going to paint the room?
    4. Is he going to apply for that job?
    5. What are you going to do about this?

    Bài 4:

    1. will have lost
    2. will likely be
    3. am going to buy
    4. will sign
    5. will have / will be studying
    6. won’t be
    7. will fix
    8. comes
    9. is going to boil
    10. will be_swimming
    11. believe / will get
    12. am going trekking
    13. will have melted
    14. is going to crash
    15. arrives
    16. is flying
    17. will have driven / won’t be
    18. are you going to wear
    19. will have built
    20. am going fishing / won’t be
    21. will tidy
    22. Is he testing

    Việc rèn luyện thường xuyên với các bài tập về thì tương lai gần sẽ giúp bạn sử dụng thì một cách tự tin và chính xác. Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học IELTS hiệu quả và chất lượng, hãy liên hệ ngay với Anh Ngữ Du Học ETEST. Chúng tôi cung cấp các khóa học IELTS chuyên sâu được thiết kế phù hợp với từng trình độ của học viên. Đăng ký ngay để nhận tư vấn chi tiết và bắt đầu hành trình chinh phục IELTS của bạn!