Cá lóc giống bao nhiêu 1kg?

Giá cá lóc hôm nay 03/2023 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, cá lóc ngày càng trở nên phổ biến khi nhu cầu tiêu thụ tại thị trường Việt Nam khá cao. Bên cạnh đó, giá mua cá lóc cũng là vấn đề được nhiều người quan tâm.

Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn giá cá lóc cập nhật mới nhất 03/2023. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn nơi cung cấp thịt uy tín và chất lượng, đảm bảo sức khoẻ của người tiêu dùng. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!

Contents

Báo giá cá lóc mới nhất 03/2023

Mỗi loại cá thường có mức giá không giống nhau. Khách hàng đều mong muốn có được nguồn thịt chất lượng với mức giá hợp lý. Việc tìm được nguồn cung cấp uy tín, giá thành phải chăng, với bảng báo giá ổn định sẽ là sự lựa chọn tốt nhất dành cho người tiêu dùng.

Bảng giá cá lóc mới nhất hôm nay

Tên mặt hàngGiá dao độngĐVTGiá cá lóc đồng100.000 – 140.000Vnđ/kgGiá cá lóc nuôi180.000Vnđ/kgGiá cá lóc bán sỉ60.000 – 70.000Vnđ/kg

 

Cá lóc là cá gì?

Cá lóc là cá gì?

Cá lóc là một giống cá nước ngọt mà có rất nhiều tên gọi khác nhau tùy theo từng vùng miền. Ví dụ miền Bắc gọi là cá chuối, cá quả, miền Trung gọi là cá sộp, cá tràu, còn miền Nam gọi là cá lóc, cá đô. Mặc dù có rất nhiều tên gọi khác nhau là thế nhưng chúng thuộc chung họ Channidae – họ cá quả.

Loài cá này rất dễ tìm thấy ở các khu vực như đồng ruộng, ao hồ, kênh rạch, sông suối hay những vùng bị ngập sâu. Chúng thích sống ở những nơi nước tĩnh lặng, dòng chảy yếu, vùng nước bẩn đục và có nhiều cỏ và thủy sinh. Cá lóc thích nghi rất tốt với điều kiện môi trường khắc nghiệt, thậm chí chúng có thể sống trên cạn một vài tiếng nhờ hít thở o xi trực tiếp từ môi trường.

Cá lóc được xem là một trong những loài cá dữ với hàm răng sắc nhọn nên chúng có thể cắn đứt lìa một con cá có trọng lượng bằng nó. Cá lóc thích ăn mồi xanh – tức là các động vật nhỏ hơn, các con cá khác, côn trùng, tôm cua, nội tạng động vật. Nói chung chúng rât tạp ăn, ngoài thức ăn tươi ra chúng còn có thể ăn rong rêu, cỏ, bèo và ăn các thức ăn tổng hợp như cám, bột nuôi…

Cá lóc có mấy loại?

Cá lóc có mấy loại?

Để phân biệt cá lóc thì người ta thường chia ra làm 2 loại dựa theo môi trường sinh sống của chúng. Đó là cá lóc đồng và cá lóc nuôi.

Cá lóc đồng

Cá lóc đồng sống trong môi trường tự nhiên, trong các vùng mương máng, vũng nước, ao hồ ngoài các đồng ruộng. Chúng có hình dáng thon gọn, thịt săn chắc và thơm ngon. Trọng lượng mỗi con trường thành dao động từ 0,5 – 1kg/con, đôi khi cũng có những con lớn hơn 1kg do được sống trong điều kiện tốt hơn.

Về màu sắc thì cá lóc đồng có màu đen sậm hơn so với cá lóc nuôi, do chúng vùi sâu dưới lớp bùn ao hay để thích nghi với điều kiện sống ẩn nấp, né tránh kẻ thù và ngụy trang trong quá trình săn mồi. Màu đen là màu trùng với màu nước bẩn nhất cho nên chúng dễ hoạt động hơn.

Cá lóc nuôi

Đây là giống cá lọc được nuôi trong các ao hồ nhân tạo, thậm chí nhiều trang trại còn nuôi trong bể xi măng nên điều kiện sống hầu như khác xa so với môi trường hoàn toàn tự nhiên. Vì thế cá lóc nuôi có một số đặc tính khác so với cá lóc đồng.

Về trọng lượng có thể thì chúng lớn hơn so với cá lóc đồng, bởi được nuôi cho nên nguồn thức ăn được cung cấp dồi dào, chủ yếu là bột tổng hợp nên cá lớn rất nhanh và có thể đạt từ 0.7 – 2kg/con. Nhưng ngược lại thì thịt cá không ngon không thơm, bằng cá lóc đồng, thịt bở hơn. Màu sắc của cá lóc nuôi cũng nhạt hơn so với cá lóc đồng.

Bạn đang xem bài viết: Giá cá lóc [0.5kg/con] – Bảng giá cá lóc đồng, giá cá lóc giống tại Báo Kinh Tế - Tin Kinh Tế, Tài Chính, Chứng Khoán, Crypto

Mục lục nội dung

      Báo giá cá lóc các loại mới nhất ngày hôm nay

      Giá cá lóc [0.5kg/con] – Bảng giá cá lóc đồng, giá cá lóc nuôi, tin thị trường sáng nay. Cập nhật giá các loại cá lóc từ 42500 – 45000..

      Cá lóc bao nhiêu 1kg

      Cá lóc có giá 45.000 vnđ 1 kg đối với loại 2 con 1kg. Loại 3 con 1 kg có giá 42700 vnđ. Đối với loại cá lóc 1 con 1kg có giá 42.000 vnđ 1kg.

      Giá cá lóc

      Xem ngay Giá khô cá lóc mới nhất hiện nay

      Bảng giá cá lóc đồng vừa cập nhật

      Tên mặt hàngThị trườngGiáCá lóc [đồng]An Giang42500Cá lóc [đồng]Bà Rịa – Vũng Tàu42500Cá lóc [đồng]Bắc Giang42500Cá lóc [đồng]Bắc Kạn42500Cá lóc [đồng]Bạc Liêu42500Cá lóc [đồng]Bắc Ninh42500Cá lóc [đồng]Bến Tre42500Cá lóc [đồng]Bình Định42500Cá lóc [đồng]Bình Dương42500Cá lóc [đồng]Bình Phước42500Cá lóc [đồng]Bình Thuận42500Cá lóc [đồng]Cà Mau42500Cá lóc [đồng]Cao Bằng42500Cá lóc [đồng]Đắk Lắk42500Cá lóc [đồng]Đắk Nông42500Cá lóc [đồng]Điện Biên42500Cá lóc [đồng]Đồng Nai42500Cá lóc [đồng]Đồng Tháp42500Cá lóc [đồng]Gia Lai42500Cá lóc [đồng]Hà Giang42500Cá lóc [đồng]Hà Nam42500Cá lóc [đồng]Hà Tĩnh42500Cá lóc [đồng]Hải Dương42500Cá lóc [đồng]Hậu Giang42500Cá lóc [đồng]Hòa Bình42500Cá lóc [đồng]Hưng Yên42500Cá lóc [đồng]Khánh Hòa42500Cá lóc [đồng]Kiên Giang42500Cá lóc [đồng]Kon Tum42500Cá lóc [đồng]Lai Châu42500Cá lóc [đồng]Lâm Đồng42500Cá lóc [đồng]Lạng Sơn42500Cá lóc [đồng]Lào Cai42500Cá lóc [đồng]Long An42500Cá lóc [đồng]Nam Định42500Cá lóc [đồng]Nghệ An42500Cá lóc [đồng]Ninh Bình42500Cá lóc [đồng]Ninh Thuận42500Cá lóc [đồng]Phú Thọ42500Cá lóc [đồng]Quảng Bình42500Cá lóc [đồng]Quảng Nam42500Cá lóc [đồng]Quảng Ngãi42500Cá lóc [đồng]Quảng Ninh42500Cá lóc [đồng]Quảng Trị42500Cá lóc [đồng]Sóc Trăng42500Cá lóc [đồng]Sơn La42500Cá lóc [đồng]Tây Ninh42500Cá lóc [đồng]Thái Bình42500Cá lóc [đồng]Thái Nguyên42500Cá lóc [đồng]Thanh Hóa42500Cá lóc [đồng]Thừa Thiên Huế42500Cá lóc [đồng]Tiền Giang42500Cá lóc [đồng]Trà Vinh42500Cá lóc [đồng]Tuyên Quang42500Cá lóc [đồng]Vĩnh Long42500Cá lóc [đồng]Vĩnh Phúc42500Cá lóc [đồng]Yên Bái42500Cá lóc [đồng]Phú Yên42500Cá lóc [đồng]Cần Thơ42500Cá lóc [đồng]Đà Nẵng42500Cá lóc [đồng]Hải Phòng42500Cá lóc [đồng]Hà Nội42500Cá lóc [đồng]TP HCM42500

      Bảng giá Cá lóc loại [0.5kg/con]

      Tên mặt hàngThị trườngGiáCá lóc [0.5kg/con]An Giang45000Cá lóc [0.5kg/con]Bà Rịa – Vũng Tàu45000Cá lóc [0.5kg/con]Bắc Giang45000Cá lóc [0.5kg/con]Bắc Kạn45000Cá lóc [0.5kg/con]Bạc Liêu45000Cá lóc [0.5kg/con]Bắc Ninh45000Cá lóc [0.5kg/con]Bến Tre45000Cá lóc [0.5kg/con]Bình Định45000Cá lóc [0.5kg/con]Bình Dương45000Cá lóc [0.5kg/con]Bình Phước45000Cá lóc [0.5kg/con]Bình Thuận45000Cá lóc [0.5kg/con]Cà Mau45000Cá lóc [0.5kg/con]Cao Bằng45000Cá lóc [0.5kg/con]Đắk Lắk45000Cá lóc [0.5kg/con]Đắk Nông45000Cá lóc [0.5kg/con]Điện Biên45000Cá lóc [0.5kg/con]Đồng Nai45000Cá lóc [0.5kg/con]Đồng Tháp45000Cá lóc [0.5kg/con]Gia Lai45000Cá lóc [0.5kg/con]Hà Giang45000Cá lóc [0.5kg/con]Hà Nam45000Cá lóc [0.5kg/con]Hà Tĩnh45000Cá lóc [0.5kg/con]Hải Dương45000Cá lóc [0.5kg/con]Hậu Giang45000Cá lóc [0.5kg/con]Hòa Bình45000Cá lóc [0.5kg/con]Hưng Yên45000Cá lóc [0.5kg/con]Khánh Hòa45000Cá lóc [0.5kg/con]Kiên Giang45000Cá lóc [0.5kg/con]Kon Tum45000Cá lóc [0.5kg/con]Lai Châu45000Cá lóc [0.5kg/con]Lâm Đồng45000Cá lóc [0.5kg/con]Lạng Sơn45000Cá lóc [0.5kg/con]Lào Cai45000Cá lóc [0.5kg/con]Long An45000Cá lóc [0.5kg/con]Nam Định45000Cá lóc [0.5kg/con]Nghệ An45000Cá lóc [0.5kg/con]Ninh Bình45000Cá lóc [0.5kg/con]Ninh Thuận45000Cá lóc [0.5kg/con]Phú Thọ45000Cá lóc [0.5kg/con]Quảng Bình45000Cá lóc [0.5kg/con]Quảng Nam45000Cá lóc [0.5kg/con]Quảng Ngãi45000Cá lóc [0.5kg/con]Quảng Ninh45000Cá lóc [0.5kg/con]Quảng Trị45000Cá lóc [0.5kg/con]Sóc Trăng45000Cá lóc [0.5kg/con]Sơn La45000Cá lóc [0.5kg/con]Tây Ninh45000Cá lóc [0.5kg/con]Thái Bình45000Cá lóc [0.5kg/con]Thái Nguyên45000Cá lóc [0.5kg/con]Thanh Hóa45000Cá lóc [0.5kg/con]Thừa Thiên Huế45000Cá lóc [0.5kg/con]Tiền Giang45000Cá lóc [0.5kg/con]Trà Vinh45000Cá lóc [0.5kg/con]Tuyên Quang45000Cá lóc [0.5kg/con]Vĩnh Long45000Cá lóc [0.5kg/con]Vĩnh Phúc45000Cá lóc [0.5kg/con]Yên Bái45000Cá lóc [0.5kg/con]Phú Yên45000Cá lóc [0.5kg/con]Cần Thơ45000Cá lóc [0.5kg/con]Đà Nẵng45000Cá lóc [0.5kg/con]Hải Phòng45000Cá lóc [0.5kg/con]Hà Nội45000Cá lóc [0.5kg/con]TP HCM45000

      Bảng giá Cá lóc nuôi

      Tên mặt hàngThị trườngGiáCá lóc [nuôi]An Giang28500Cá lóc [nuôi]Bà Rịa – Vũng Tàu28500Cá lóc [nuôi]Bắc Giang28500Cá lóc [nuôi]Bắc Kạn28500Cá lóc [nuôi]Bạc Liêu28500Cá lóc [nuôi]Bắc Ninh28500Cá lóc [nuôi]Bến Tre28500Cá lóc [nuôi]Bình Định28500Cá lóc [nuôi]Bình Dương28500Cá lóc [nuôi]Bình Phước28500Cá lóc [nuôi]Bình Thuận28500Cá lóc [nuôi]Cà Mau28500Cá lóc [nuôi]Cao Bằng28500Cá lóc [nuôi]Đắk Lắk28500Cá lóc [nuôi]Đắk Nông28500Cá lóc [nuôi]Điện Biên28500Cá lóc [nuôi]Đồng Nai28500Cá lóc [nuôi]Đồng Tháp28500Cá lóc [nuôi]Gia Lai28500Cá lóc [nuôi]Hà Giang28500Cá lóc [nuôi]Hà Nam28500Cá lóc [nuôi]Hà Tĩnh28500Cá lóc [nuôi]Hải Dương28500Cá lóc [nuôi]Hậu Giang28500Cá lóc [nuôi]Hòa Bình28500Cá lóc [nuôi]Hưng Yên28500Cá lóc [nuôi]Khánh Hòa28500Cá lóc [nuôi]Kiên Giang28500Cá lóc [nuôi]Kon Tum28500Cá lóc [nuôi]Lai Châu28500Cá lóc [nuôi]Lâm Đồng28500Cá lóc [nuôi]Lạng Sơn28500Cá lóc [nuôi]Lào Cai28500Cá lóc [nuôi]Long An28500Cá lóc [nuôi]Nam Định28500Cá lóc [nuôi]Nghệ An28500Cá lóc [nuôi]Ninh Bình28500Cá lóc [nuôi]Ninh Thuận28500Cá lóc [nuôi]Phú Thọ28500Cá lóc [nuôi]Quảng Bình28500Cá lóc [nuôi]Quảng Nam28500Cá lóc [nuôi]Quảng Ngãi28500Cá lóc [nuôi]Quảng Ninh28500Cá lóc [nuôi]Quảng Trị28500Cá lóc [nuôi]Sóc Trăng28500Cá lóc [nuôi]Sơn La28500Cá lóc [nuôi]Tây Ninh28500Cá lóc [nuôi]Thái Bình28500Cá lóc [nuôi]Thái Nguyên28500Cá lóc [nuôi]Thanh Hóa28500Cá lóc [nuôi]Thừa Thiên Huế28500Cá lóc [nuôi]Tiền Giang28500Cá lóc [nuôi]Trà Vinh28500Cá lóc [nuôi]Tuyên Quang28500Cá lóc [nuôi]Vĩnh Long28500Cá lóc [nuôi]Vĩnh Phúc28500Cá lóc [nuôi]Yên Bái28500Cá lóc [nuôi]Phú Yên28500Cá lóc [nuôi]Cần Thơ28500Cá lóc [nuôi]Đà Nẵng28500Cá lóc [nuôi]Hải Phòng28500Cá lóc [nuôi]Hà Nội28500Cá lóc [nuôi]TP HCM28500

      Giá cá lóc giống bao nhiêu tiền 1 con

      Cá lóc giống giao động từ 370 vnđ đến 600 vnđ 1 con loại con giống từ 8-10 mm. Đối với cá lóc giống mua theo kg thì 1 kg cá lóc giống giá 260 – 290 vnđ/ 1kg cá lóc giống.

      Mua cá lóc giống bán ở đâu

      Việc mua cá lóc giống nói riêng và các loại cá khác rất quan trọng đối với bà con chăn nuôi. Bởi nếu mua nhầm những nơi kém uy tín sẽ cho ra cá thành phẩm không đạt chất lượng. Vậy mua cá lóc giống ở đâu ? Địa chỉ bán cá lóc giống ở Hà Nội, TP HCM..

      Chủ Đề