Các ký hiệu trên bàn phím máy tính

Cùng viết bởi Travis Boylls

Tham khảo

X

Bài viết này đã được cùng viết bởi Travis Boylls. Travis Boylls là tác giả và biên tập viên làm việc cho wikiHow. Travis có kinh nghiệm viết các bài liên quan đến công nghệ, cung cấp dịch vụ khách hàng phần mềm và thiết kế đồ họa. Anh có chuyên môn về các hệ điều hành Windows, macOS, Android, iOS và Linux. Anh học thiết kế đồ họa tại Đại học Cộng đồng Pikes Peak.

Bài viết này đã được xem 156.708 lần.

Trên máy tính Windows, phím Alt khi kết hợp với các mã số có thể tạo nên những ký tự không có sẵn trên bàn phím thông thường. Mặc dù mã Alt không tồn tại trên máy tính Mac, vẫn có rất nhiều tổ hợp phím tắt Option cho phép bạn gõ hầu hết những ký tự thông dụng.

Các bước

Phương pháp 1 của 2:
Trên Windows

  1. 1
    Gõ ký hiệu tiền tệ. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[1] Symbol Name Code
    Đồng Euro 0128
    £ Đồng Bảng Anh 156
    ¢ Đồng Cent Mỹ 155
    ¥ Đồng Yên 157
    ƒ Đồng Florin 159
    ¤ Tiền tệ 0164
  2. 2
    Gõ những ký hiệu toán học. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím để chèn những ký hiệu toán học. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[2] Symbol Name Code
    ÷ Dấu chia 246
    × Dấu nhân 0215
    ± Cộng hoặc trừ 0177
    Xấp xỉ 247
    Dấu căn 251
    Lũy thừa mũ n 252
    ² Vuông 253
    ¼ Một phần tư 0188
    ½ Một nửa 0189
    ¾ Ba phần tư 0190
    Vô cực 236
    Lớn hơn hoặc bằng 242
    Bé hơn hoặc bằng 243
    π Pi 227
    ° Độ 248
  3. 3
    Gõ các dấu câu đặc biệt và những ký hiệu soạn thảo. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím để tạo ra những dấu câu đặc biệt. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[3] Symbol Name Code
    ¡ Dấu chấm thang ngược 173
    ¿ Dấu chấm hỏi ngược 168
    § Chương 21
    Đoạn 20
    © Quyền tác giả 0169
    ® Đã đăng ký 0174
    Tên thương mại 0153
    Thánh giá 0134
    Thánh giá đôi 0135
    Nét gạch ngang ngắn 0150
    Nét gạch ngang dài 0151
    Chấm đầu dòng 0149
  4. 4
    Gõ ký hiệu âm nhạc. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật thì các tổ hợp mới có hiệu lực. Những ký hiệu với mã từ 9000 đến 9999 không có hiệu lực ở mọi nơi mà còn tùy vào phông chữ nhất định. Symbol Name Code
    Nốt đen 13
    Nốt móc đơn 14
    Nốt móc đôi 9836
    Dấu giáng 9837
    Dấu thường 9838
    Dấu thăng 9839
  5. 5
    Gõ những biểu tượng linh tinh khác. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[4] Symbol Name Code
    Mặt cười 1
    Mặt cười màu đen 2
    Quân cơ 3
    Quân rô 4
    Quân tép 5
    Quân bích 6
    Nam giới 11
    Nữ giới 12
    Mũi tên lên 24
    Mũi tên xuống 25
    Mũi tên phải 26
    Mũi tên trái 27
    Mặt trời 15
    Ngôi nhà 127

Phương pháp 2 của 2:
Trên Mac

  1. 1
    Gõ những ký hiệu tiền tệ. Khi bạn nhấn phím Opt hay Shift+ Opt, bàn phím sẽ tạo ra những ký hiệu khác nhau, trong đó bao gồm những đơn vị tiền tệ phổ biến. Dùng những phím tắt sau đây để gõ các ký hiệu tiền tệ. Symbol Name Shortcut
    ¢ Đồng Cent Mỹ Opt+4
    Đồng Euro Shift+ Opt+2
    £ Đồng Bảng Anh Opt+3
    ¥ Đồng Yên Opt+Y
    ƒ Đồng Florin Opt+F
  2. 2
    Gõ những ký hiệu khác. Sử dụng tổ hợp của phím Opt hay Shift+ Opt trên bàn phím để chỉnh sửa các phép toán. Sử dụng các tổ hợp phím bên dưới để gõ những ký hiệu toán học khác nhau. Symbol Name Shortcut
    ÷ Phép chia Opt+/
    ± Cộng hoặc trừ Shift+ Opt+=
    ° Độ Shift+ Opt+8
    Lớn hơn hoặc bằng Opt+>
    Bé hơn hoặc bằng Opt+

    Chủ Đề