Các mệnh đề trong Tiếng Anh lớp 9

Tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 toàn bộ chuyên đề Câu phức và Câu gián tiếp

Chương trình tiếng Anh lớp 9 bao gồm những kiến thức quan trọng sẽ có mặt trong đề thi vào lớp 10. Dưới đây là tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 vớitoàn bộ kiến thức về câu phức và câu gián tiếp - 2 trong tổng số các chuyên đề tiếng Anh trọng tâm. Bao gồm

  • 4 công thức câu phức thường gặp nhất
  • 5 cấu trúc câu gián tiếp
  • 15 công thúc biến đổi câu gián tiếp từ câu trực tiếp tương ứng
  • Bổ sung: 22 cụm động từ [phrasal verbs] hay thi

Tiếng Anh lớp 9 chủ yếu học về các kiểu câu phức tạp như câu bị động, câu gián tiếp, câu điều kiện, câu ước,... và đây cũng là trọng tâm thi vào lớp 10[/caption]

1, tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 chuyên đề câu phức [Complex sentences]

Mệnh đề phụ thuộc

[dependent clause]

Mệnh đề độc lập

[independent clause]

Liên từ phụ thuộc [subordinating conjunction] + S + VS + VAlthough I am busy [mặc dù tôi bận]I still make time for may passion [tôi vẫn dành thời gian cho đam mê của mình]

Mệnh đề phụ thuộc chỉ sự nhượng bộ [dependent clause of concession]

Là mệnh đề thể hiện một kết quả bất ngờ, khác với dự đoán, mong đợi

Bắt đầu bằng một liên từ phụ thuộc như: though [dù], although [mặc dù], even though [thậm chí dù]

Ví dụ: Although Jim didnt study hard, he still got high marks [Mặc dù Jim không học chăm chỉ, cậu ấy vẫn đạt điểm cao]

Mệnh đề phụ thuộc chỉ mục đích [Dependent clause of purpose]

Là mệnh đề thể hiện mục đích của hành động trong mệnh đề độc lập

Bắt đầu bằng liên từ phụ thuộc như: so that, in order that [để mà]

Lưu ý: So that không bao giờ đứng đầu câu

Ví dụ: Min woke up early so that she could park the lunch box for herself [Min dậy sớm để có thể chuẩn bị hộp cơm trưa cho mình]

Mệnh đề phụ thuộc chỉ nguyên nhân [Dependent clause of reason]

Là mệnh đề trả lời cho câu hỏi vì sao

Bắt đầu bằng liên từ phụ thuộc như because, since, as [vì]

Ví dụ: I didnt go out last night because it rained [Tối qua tôi không ra ngoài vì trời mưa]

Mệnh đề phụ thuộc chỉ thời gian [Dependent clause of time]

Là mệnh đề chỉ ra thời điểm mà hành động, sự việc trong mệnh đề độc lập

Bắt đầu bằng liên từ phụ thuộc như: when [khi], while [trong khí], before [trước khi], after [sau khi], as soon as [ngay sau khi]

Ví dụ: When I worked in japan, I made a lot of friends

2, tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 chuyên đề Câu gián tiếp [Reported Speech]

Cấu trúc câu gián tiếp

Bao gồm các động từ tường thuật [reporting verbs]: tell [nói/ yêu cầu], say [nói], ask [hỏi/ yêu cầu], believe [tin], think [nghĩ], report [tường thuật]. Các động từ này sẽ được chia ở quá khứ đơn do chúng tường thuật lại sự việc đã xảy ra trong quá khứ

Động từ trong câu sẽ được lùi thì, theo bảngtổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 dưới đây

Câu hỏi dạng Có/ không [Yes/ No questions]

Khi đổi sang câu gián tiếp, ta cần thêm If/ whether trước chủ ngữ

S + asked + [O] + if/ whether + S + V

S + wondered + if/ whether + S + V

S + wanted to know + if/ whether + S + V

Câu hỏi có từ để hỏi [Wh-questions]

Các từ để hỏi [question words] bao gồm: who, when, where, why, how

S + asked + [O] + question word + S + V

S + wondered + question word + S + V

S + wanted to know + question word + S + V

Câu trần thuật

S + said [+ that] + S + V

hoặc S + told + O [+ that] + S + V

Ví dụ: He said: I have just bought a computer today -> He said that he had just bought a computer today

Công thức chuyển đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp dạng câu trần thuật[/caption]

Công thức biến đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp

Câu trực tiếpCâu gián tiếpTổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 phần Câu gián tiếp theoNgôi

Ngôi thứ nhất

Jim said: I want to buy a new camera

Jim said [that] he wanted to buy a new camera

Ngôi thứ hai

Jim told: You don't need to answer her]

Jim told me that I didn't need to answer her

Ngôi thứ ba

Jim said: They are waiting for Tracy

Jim said that they were waiting for Tracy

Tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 phần Câu gián tiếp theo Thì

Thì hiện tại đơn

I enjoy mountain climbing

Thì quá khứ đơn

She said that she enjoyed mountain climbing

Thì hiện tại tiếp diễn

I am baking a white bread loaf

Thì quá khứ tiếp diễn

She said that she was baking a white bread loaf

Thì quá khứ đơn

James visited his grandma last weekend

Thì quá khứ hoàn thành

He said that James had visited his grandma last week

Thì quá khứ tiếp diễn

I was going on holiday at this time last month

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

He said that he had been going on holiday at that time the month before

Thì tương lai đơn

Mary will see me this morning

would + V

He said that Mary would see him that morning

Động từ khuyết thiếu

can + V -> could + V

may + V -> might + V

must/ have to + V ->: had to + V

had to + V

I can drive -> She said that she could drive a car

Động từ khuyết thiếu

can + V -> could + V

may + V -> might + V

must/ have to + V ->: had to + V

had to + V

I can drive -> She said that she could drive a car

We may live on Mars -> She said that we might live on Mars

You must study hard -> She told me

Một số trạng từ cũng cần biến đổi như sau

Trạng từ

this

these

here

now

ago

today

tonight

tomorrow

yesterday

this week/ month/ year

next week/ month/ year

last week/ month/ year

that

those

there

then

before

that day

that night

the next day/ the following day

the day before/ the previous day

that week/ month/ year

the following week/ month/ year

the previous week/ month/ year

3, Tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 phần Cụm động từ [Phrasal verbs]

Cụm động từ là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ [gồm trạng từ và giới từ] để tạo ra một cụm từ mới có nghĩa đặc biệt, thường khác với động từ chính

Tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 phần Phrasal verbs

bring outxuất bản, ra mắtlive on sthsống bằngclose downđóng cửalook forward to sb/ sthtrông mongcome backtrở lạilook through sthđọc lướtdeal with sb/ sthgiải quyếtpass down sth to sbtruyền lạiface up to sb/ sthchấp nhận, đương đầurun out of sthhếtfind out sb/ sthtìm raset offkhởi hànhget on with sbsống hòa thuận với ai đóset up sththành lậpget upthức dậyturn down sthtừ chốikeep up with sb/ sththeo kịp, bắt kịptake over sthtiếp quảnset outbắt đầuturn offtắttake offcởi [quần áo]turn downtừ chối

Trên đây làTổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 phần Câu gián tiếp, Câu phức vầ một số cụm động từ thông dụng

Để có thêm tài liệu ôn tập môn tiếng Anh lớp 9, mời các em tham khảo bộ sách

Bí quyết tăng nhanh điểm kiểm tra Tiếng Anh 9 tập 1

Bí quyết tăng nhanh điểm kiểm tra Tiếng Anh 9 tập 2

Chúc các em học tốt!

Video liên quan

Chủ Đề