Cách đặt tên Instagram hay bằng tiếng Hàn

Tên người Hàn thường gồm 3 chữ, chữ thứ nhất là họ (thường là Kim, Park, Lee, Choi,...), hai chữ tiếp theo là tên (ví dụ Jisoo, Somi, Taehyung,..), trong đó thì (Ji, So, Tae là tên chính còn Soo, Mi, Hyung là các tên phụ). 

Các bạn hãy cùng mình tìm hiểu chi tiết hơn, ý nghĩa của các tên nữ tiếng Hàn trong bảng dưới đây nhé. 

Bảng TỔNG HỢP tên tiếng Hàn cho nữ hay và ỹ nghĩa nhất

아영 

A Young

Tên này có nghĩa là “tinh

  tế.”

애차/ 애라 

Ae-Cha/Aera

cô bé chan chứa tình yêu

  và tiếng cười

애리 

Ae Ri

tên này có nghĩa là đạt

  được (mong con luôn đạt được mọi điều)

아인 

Ah-In

người con gái có lòng nhân

  từ

아라 

Ara

xinh đẹp và tốt bụng

아름 

Areum

người con gái đẹp

안정 

Ahnjong

 yên tĩnh, bình yên

봉차 

Bong Cha

cô gái cuối cùng

봉선 

Bongseon

“bông hoa thiếu kiên nhẫn.”

 

Byeol

 ngôi sao

바다 

Bada

đại dương – mong con luôn

  ra biển lớn

바람 

Baram

ngọn gió, mang sự mát lành

  cho mọi nhà

빛나 

Bitna

tỏa sáng 

 

Bom

mùa xuân 

채원 

Chaewon

sự khởi đầu tốt đẹp

찬미 

Chan-mi

luôn được ngợi khen

치자 

Chija

một loài hoa xinh đẹp (hoa

  dành dành)

친선 

Chin Sun

chân lý và lòng tốt,

  "Chin" thật, "Sun" lòng tốt

 

Cho

đẹp

초히 

Cho-Hee

niềm vui tươi đẹp

춘히

Choon Hee

cô gái sinh ra vào mùa xuân

 

Chul

cứng rắn, sự chắc chắn

정차 

Chung Cha

người con gái quý tộc

 

Da

đạt được, chiến thắng

다섬 

Dasom

Tên của cô gái Hàn Quốc

  này có nghĩa là “tình yêu”

 

Dea

tuyệt vời

다은 

Da-eun

lòng tốt

데지 

Deiji

cái tên lấy cảm hứng từ

  thiên nhiên này dùng để chỉ loài hoa cúc.

 

Eui

người luôn công bằng

 

Eun

có nghĩa là bạc (ngân),

  mong con có cuộc sống sung túc

은애 

Eun Ae

 “ân sủng” và “tình yêu”

은지 

Eunji

lòng tốt, trí tuệ và sự

  thương xót

은주 

Eunjoo

bông hoa nhỏ duyên dáng

가은 

Ga Eun

mong muốn con tốt bụng và

  xinh đẹp

경희 

Gyeonghui

người con gái đẹp và có

  danh dự

 

Gi

người con gái dũng cảm

 

Goo

luôn hoàn thành mọi việc

하은 

Ha Eun

người tài năng, có lòng tốt

 

Hae

(hải) Tên cô gái Hàn Quốc

  này có nghĩa là “đại dương”

해바라기 

Haebaragi

Hoa hướng dương

하윤 

Hayoon

ánh sáng mặt trời, một tên

  tiếng Hàn dễ thương cho con gái

하나 

Hana

được yêu quý, yêu thích

  của tôi

하늘 

Haneul

bầu trời tươi đẹp

하루 

Haru

Tên này có nghĩa là “ngày.”

화영 

Hwa Young/ Haw

bông hoa đẹp, trẻ trung

헤란

Hei-Ran

bông lan xinh đẹp

호숙 

Ho-Sook

nghĩa là “một hồ nước

  trong.”

희영 

Hee-Young

Cái tên này có nghĩa là

  “niềm vui” và “sự thịnh vượng”

혜진 

Hyejin

người con gái thông minh,

  sáng sủa, quý hiếm

해바라기 

Haebaragi

hoa hướng dương

 

Hye

người phụ nữ thông minh

 

Hyeon

người con gái có đức hạnh

 

Hyo

có lòng hiếu thảo

효주 

Hyo-joo

ngoan ngoãn

 

Hyuk

rạng rỡ, luôn tỏa sáng

 

Jae

thông minh, sáng sủa

장미 

Jang-Mi

hoa hồng tươi đẹp

 

Ji

cô bé khôn ngoan, trí tuệ

지은 

Jieun

điều bí ẩn, huyền bí

지민 

Jimin

nhanh nhẹn, trí tuệ thông

  minh

진애 

Jin-Ae

sự thật, tình yêu, kho báu

지우 

Jiwoo

giàu lòng thương xót

지영 

Jiyoung

thắng lợi, tên tiếng Hàn

  cho con gái với mong muốn con luôn chiến thắng

 

Joon

đặt tên cho con gái bằng

  tiếng Hàn tên Joon nghĩa là người con gái tài năng

Jung

một cái tên phổ biến trong

  các bộ phim Hàn, có nghĩa là sự thanh khiết

카네이션

Kaneis Yeon

hoa cẩm chướng

Kwan

cô gái mạnh mẽ

경순 

Kyung-Soon

vinh dự và nhẹ nhàng

 

Kyung

được tôn trọng

경허 

Kyung-Hu

một cô gái ở thủ đô

경미 

Kyung Mi

vẻ đẹp được tôn vinh

미차 

Mi Cha

cô bé tuyệt đẹp

미영 

Mi Young

có vẻ đẹp vĩnh cửu

민들레 

Mindeulle

hoa bồ công anh xinh đẹp,

  dịu dàng

미경 

Mikyung

đẹp, phong cảnh đẹp

민지 

Minji

cô gái có trí tuệ nhạy bén

민서 

Minsuh

người đàng hoàng

모란 

Molan

hoa mẫu đơn

명희 

Myung-Hee

Tên cô gái Hàn Quốc này có

  nghĩa là “niềm vui vui vẻ.”

나비 

Nabi

con bướm xinh đẹp

나리 

Nari

hoa lily

오라 

Ora

màu tím thủy chung

 

Sae

con là điều tuyệt vời mà

  ông trời ban tặng

사랑 

Sarang

Tên này có nghĩa là “tình

  yêu.”

상희 

Sang-Hee

người con gái có lòng nhân

  từ

세나 

Sena

vẻ đẹp của thế giới

 

Seo

mạnh mẽ và cứng cáp như

  một tảng đá

서현 

Seohyun

nghĩa là tốt lành, nhân đức

 

Seung

chiến thắng

수민 

Soomin

thông minh, xuất sắc

소라 

Sora

con là bầu trời của ba mẹ

선히 

Sun Hee

niềm vui và lòng tốt

순정 

Sun Jung

tốt bụng và cao thượng

 

Seong

(thành) hoàn thành, thành

  công

선화 

Seonhwa

hoa thủy tiên

태양 

Taeyang

mặt trời

 

Whan

luôn phát triển

 

Wook

mặt trời mọc

 

Woong

cô gái vĩ đại và tuyệt đẹp

양귀비 

Yang-gwi bi

hoa anh túc

Yeon

Tên hoàng gia Hàn Quốc này

  có nghĩa là “nữ hoàng nhỏ”

여나 

Yeona

người con gái có trái tim

  vàng và lòng nhân từ

 

Yeong

 tên tiếng Hàn cho con gái với ý nghĩa con là

  người dũng cảm

 

Yon

hoa sen nở rộ

유나 

Yoonah

ánh sáng của thần chúa

윤서 

Yoon-suh

 tuổi trẻ vĩnh cửu

영희 

Young-hee

cô gái đẹp và có lòng dũng

  cảm

영미 

Young-mi

người con gái xinh đẹp

Cách dịch tên tiếng Việt ra tiếng Hàn

Như vậy, các bạn đã biết ý nghĩa tên của người Hàn rồi. Vậy thì, nếu các bạn muốn dịch tên của mình từ tiếng Việt ra tiếng Hàn thì sao nhỉ. Sẽ có 2 cách dịch, đó là dịch theo phiên âm và dịch theo nghĩa. Hầu như các trường hợp, chúng ta sẽ dùng cách dịch theo phiên âm. Ví dụ, tên là Trần Thị Bích Ngọc sẽ được phiên âm là 응옥, Nguyễn Thị Thu Trang sẽ lần lượt được phiên âm là Nguyễn 응우엔 Thị Thu Trang . Nhưng phiên âm như này, tên của chúng ta sẽ không “chuẩn Hàn”, không giống tên của người bản địa cho lắm. Nên sẽ có cách dịch thứ hai là dịch theo nghĩa. 

Người Hàn và người Việt chúng ta đều có sử dụng tiếng Hán trong ngôn ngữ. Dưới đây là cách dịch một số họ phổ biến của nước ta sang tiếng Hàn:

Các họ của tiếng Việt sang họ tiếng Hàn

Họ trong tiếng Việt

Họ trong tiếng Trung (Hán tự)

Họ trong tiếng Hàn

Trần

·

Jin

Ngô

Oh

Hoàng/ Huỳnh

Hwang

Đăng

Deung

Võ/ Vũ

Moo

Dương

Yang

Phạm

Beom

Trương

Jang

Phan

Pan

Đỗ

Do

Hồ

Ho

Lee

Cao

Go

Nguyễn

Won

Ryeo

Dịch tên phổ biến của tiếng Việt sang tiếng Hàn

Nếu cũng sử dụng cách dịch nghĩa thông qua chữ Hán như này, chúng ta sẽ có cách dịch tên sang tiếng Hàn như sau:

  • An: Ahn
  • Diệp: Yeop  
  • Dương: Yang
  • Tâm: Sim  
  • Yến: Yeon
  • Vân: Woon
  • My/Mỹ: Mi  
  • Liên: Ryeon  
  • Lê/Lệ: Ryeo
  • Phương: Bang  

Trên đây, mình đã chia sẻ đến các bạn tên tiếng Hàn hay cho nữ cũng như cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Hy vọng bài viết đã cung cấp được cho các bạn những chia sẻ hữu ích. Chúc các bạn sẽ tìm được cho mình cái tên tiếng Hàn thật ưng ý. Chúc các bạn sớm hoàn thành ước mơ du học của mình. Thanh Giang chào thân ái. Sarang Haeyo.