CÁCH PHÁT ÂM S/ES VÀ ED
1.Cách đọc những âm tận cùng là / s, es /
a. Đối với từ tận cùng là: s, x, ch, sh, ge, ce : /s/, /z/, /∫/, /ʒ/, / t∫ /, /dʒ/,ta đọc là / iz / : washes, loses, kisses
b. Đối với từ tận cùng là: /p/ , /t/, /k/, /θ/, /f/, /h / ta đọc là / s / : sits, stops, looks , laughs,stamps
c. Đối với các trường hợp còn lại ta đọc là / z / : knows, sings, .
2. Cách đọc / ed /
a. Đối với từ tận cùng là: t,d ta đọc là / id / : ended, started .
b. Đối với từ tận cùng là: p, k, f, ss, x, ch, sh : /p/ , /k/, /f/, /∫/ , /t∫/, /s/, /θ/ [ các phụ âm vô thanh trừ âm / t / : ta đọc là / t /: stopped, passed, finished .
c. Đối với từ tận cùng là: m, r, n, l, v, b, g, z và nguyên âm ta đọc là / d / : robbed, clothed
Bạn đang xem tài liệu "Luyện phát âm Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁCH PHÁT ÂM S/ES VÀ ED 1.Cách đọc những âm tận cùng là / s, es / a. Đối với từ tận cùng là: s, x, ch, sh, ge, ce : /s/, /z/, /∫/, /ʒ/, / t∫ /, /dʒ/,ta đọc là / iz / : washes, loses, kisses b. Đối với từ tận cùng là: /p/ , /t/, /k/, /θ/, /f/, /h / ta đọc là / s / : sits, stops, looks , laughs,stamps c. Đối với các trường hợp còn lại ta đọc là / z / : knows, sings, . 2. Cách đọc / ed / a. Đối với từ tận cùng là: t,d ta đọc là / id / : ended, started . b. Đối với từ tận cùng là: p, k, f, ss, x, ch, sh : /p/ , /k/, /f/, /∫/ , /t∫/, /s/, /θ/ [ các phụ âm vô thanh trừ âm / t / : ta đọc là à / t /: stopped, passed, finished . c. Đối với từ tận cùng là: m, r, n, l, v, b, g, z và nguyên âm ta đọc là / d / : robbed, clothed CÁCH PHÁT ÂM S/ES VÀ ED 1.Cách đọc những âm tận cùng là / s, es / a. Đối với từ tận cùng là: s, x, ch, sh, ge, ce : /s/, /z/, /∫/, /ʒ/, / t∫ /, /dʒ/,ta đọc là / iz / : washes, loses, kisses b. Đối với từ tận cùng là: /p/ , /t/, /k/, /θ/, /f/, /h / ta đọc là / s / : sits, stops, looks , laughs,stamps c. Đối với các trường hợp còn lại ta đọc là / z / : knows, sings, . 2. Cách đọc / ed / a. Đối với từ tận cùng là: t,d ta đọc là / id / : ended, started . b. Đối với từ tận cùng là: p, k, f, ss, x, ch, sh : /p/ , /k/, /f/, /∫/ , /t∫/, /s/, /θ/ [ các phụ âm vô thanh trừ âm / t / : ta đọc là à / t /: stopped, passed, finished . c. Đối với từ tận cùng là: m, r, n, l, v, b, g, z và nguyên âm ta đọc là / d / : robbed, clothed CÁCH PHÁT ÂM S/ES VÀ ED 1.Cách đọc những âm tận cùng là / s, es / a. Đối với từ tận cùng là: s, x, ch, sh, ge, ce : /s/, /z/, /∫/, /ʒ/, / t∫ /, /dʒ/,ta đọc là / iz / : washes, loses, kisses b. Đối với từ tận cùng là: /p/ , /t/, /k/, /θ/, /f/, /h / ta đọc là / s / : sits, stops, looks , laughs,stamps c. Đối với các trường hợp còn lại ta đọc là / z / : knows, sings, . 2. Cách đọc / ed / a. Đối với từ tận cùng là: t,d ta đọc là / id / : ended, started . b. Đối với từ tận cùng là: p, k, f, ss, x, ch, sh : /p/ , /k/, /f/, /∫/ , /t∫/, /s/, /θ/ [ các phụ âm vô thanh trừ âm / t / : ta đọc là à / t /: stopped, passed, finished . c. Đối với từ tận cùng là: m, r, n, l, v, b, g, z và nguyên âm ta đọc là / d / : robbed, clothed
18352
loading...
Phát âm: Cách phát âm âm /ʌ/ & /ɑː/
17023
loading...