Cách xem xếp hạng điểm thi THPT quốc gia 2022

Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 đã kết thúc với hơn 1 triệu thí sinh tham gia. Hướng dẫn cách xem điểm thi THPT Quốc gia 2022 nhanh, chuẩn nhất ngay trên điện thoại của bạn.

Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 đã kết thúc với hơn 1 triệu thí sinh vừa hoàn thành xong bài thi của mình. Trong đó, chắc chắn đã có những bạn đã ước lượng được điểm số của mình. Tuy nhiên, được biết điểm chính thức vẫn là một cảm xúc vỡ òa hơn bao giờ hết. Hiện tại các bạn thí sinh đang rất hồi hộp, mong chờ kết quả của mình trong kỳ thi vừa qua phải không? Theo Bộ Giáo dục, kết quả thi sẽ được công bố cho thí sinh vào ngày 24/7/2022. Để giúp các bạn thí sinh không vất vả để xem điểm thi, MobileCity gửi đến bài viết cách xem điểm thi THPT Quốc gia 2022 nhanh và chính xác nhất ngay trên chính chiếc điện thoại của mình nhé!

1. Cách xem điểm thi THPT Quốc gia 2022 qua trang web Bộ GD&ĐT

Thí sinh có thể tự tra cứu kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 của mình bằng cách truy cập vào trang thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT. Bạn đăng nhập vào hệ thống bằng số CMND/CCCD [ô trên cùng], mã đăng nhập [được cung cấp khi thí sinh nộp hồ sơ - ô thứ 2] và mã xác nhận [vào ô thứ 3] để xem kết quả thi.

2. Cách xem điểm thi THPT Quốc gia 2022 trên website Sở GD&ĐT

Ngoài website của Bộ GD&ĐT, thí sinh cũng có thể tra cứu kết quả điểm thi xét công nhận tốt nghiệp THPT 2022 trên website của Sở GD&ĐT ứng với từng tỉnh/thành phố khác nhau. Xem ở đây để biết danh sách chi tiết.

3. Cách xem điểm thi THPT Quốc gia 2022 trên các trang báo mạng

Một số đơn vị báo điện tử hỗ trợ thí sinh tra cứu kết quả điểm thi THPT quốc gia năm 2022 như: Tuổi Trẻ Online, VnExpress, Thanh niên Online, Tiền Phong, ... Các bạn chỉ cần chọn kỳ thi xét tốt nghiệp THPT, sau đó nhập số báo danh và cụm thi rồi bấm Tìm kiếm.

Xem điểm trên báo Tuổi Trẻ Online tại đây.

Xem điểm trên báo Thanh niên Online tại đây.

Xem điểm trên báo VnExpress tại đây.

Xem điểm trên báo Tiền Phong tại đây.

Trên đây là toàn bộ các cách tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 một cách dễ dàng, chính xác và nhanh chóng. Hãy chia sẻ thông tin hữu ích này đến các thí sinh khác, bạn bè, cha mẹ, người thân xung quanh bạn.

Chúc bạn thành công!

© Copyright 1997- VnExpress.net, All rights reserved

® VnExpress giữ bản quyền nội dung trên website này.

Thí sinh có thể tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 chính xác, nhanh chóng dễ dàng theo số báo danh trên VietNamNet.

>>> Phổ điểm các môn thi tốt nghiệp THPT 2022 của Bộ GD-ĐT

Truy cập: //vietnamnet.vn/giao-duc/diem-thi/tra-cuu-diem-thi-tot-nghiep-thpt-2022 

Nhập số báo danh vào ô tìm kiếm và bấm “Tìm kiếm”

Kết quả tra cứu có thể share trên Facebook, Email, Tweet...

TRA CỨU PHỔ ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

Xem phổ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 theo môn:

Truy cập //vietnamnet.vn/giao-duc/diem-thi/tra-cuu-diem-thi-tot-nghiep-thpt-2022 

Chọn tab “Phổ điểm” >> Chọn “Phổ điểm theo môn thi”

Xem phổ điểm theo Khối thi:

Truy cập: //vietnamnet.vn/giao-duc/diem-thi/tra-cuu-diem-thi-tot-nghiep-thpt-2022 

Chọn tab “Phổ điểm” >> Chọn "Phổ điểm theo khối thi"

Xem điểm trung bình 63 tỉnh, thành:

Truy cập: //vietnamnet.vn/giao-duc/diem-thi/tra-cuu-diem-thi-tot-nghiep-thpt-2022 

Bước 2. Chọn tab “Phổ điểm" >>> Chọn tiếp tab “Điểm trung bình các tỉnh thành”

Xem CLIP hướng dẫn:

Phổ điểm các môn thi tốt nghiệp THPT 2022Năm 2022, Điểm thi biến động mạnh ở môn Tiếng Anh khi không còn xuất hiện "phổ điểm 2 đỉnh như năm ngoái". Trong khi đó, môn Sinh học có mức điểm trung bình thấp nhất.

Năm 2022, có hơn 1 triệu thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022. Thí sinh và phụ huynh lưu ý cách tính điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022.

Bộ GD-ĐT cho biết, 0h ngày 24/7, Bộ sẽ công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

xếp hạng điểm thi, xếp hạng khối thi, xếp hạng theo khu vực, xếp hạng theo địa bàn, xếp hạng 2022

Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 đã kết thúc. Sau Kỳ thi chúng tôi đã cố gắng được ra xếp hạng điểm thi cũng như quy đổi điểm thi 2022 ra điêm thi 2021 với cách tính như sau:

Bước 1: Với 25.0 điểm, khối A00, số điểm này nói lên những thông tin gì?

  • Có 26.400 thí sinh có điểm cao hơn bạn này.
  • Có 1.268 thí sinh bằng điểm bạn này.
  • Có 312.827 thí sinh thấp điểm hơn bạn này.
  • Tổng số thí sinh: 340.496
  • Kết luận: Điểm số 25.0 cao hơn khoảng 90% điểm các thí sinh khác.

Bước 2: Xét ngược lại kỳ thi 2020, câu hỏi là: mức điểm số nào cũng cao hơn 90% điểm các thí sinh khác?

  • Đầu tiên, tìm kiếm trong dữ liệu điểm thi 2020, từ cao xuống thấp.
  • => Tại vị trí mà điểm cao hơn 90% còn lại, đó là mức điểm 25.9.

Bước 3: Kết luận.

  • Vậy, 25.0 điểm khối A00 của năm 2021 sẽ tương đương với 25.9 điểm của năm 2020. [Mức lệch cỡ 1 điểm]

Giải thích ngắn gọn: Bạn phải tham chiếu số điểm của người cùng hạng với mình năm ngoái [cũng hơn điểm 90% người khác], chứ không phải đơn giản là cộng trừ với mức điểm chênh lệch trung bình của hai năm.

Như vậy, khi trong tay bạn chỉ có bảng điểm chuẩn của năm 2020, thì chúng tôi cho rằng bạn nên rà soát các trường ở mức điểm 25.9 điểm khối A00 để chọn nguyện vọng.

TT Khu vực Gồm các tỉnh
1 Cả nước 63 tỉnh, thành phố
2 Khu vực Phía Bắc Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình [www.taodethi.xyz]
3 Khu vực Phía Nam Quảng Trị và Thừa Thiên Huế, Tp. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng, Tp. Hồ Chí Minh [Sài Gòn], Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Tp. Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau
4 Khu vực Miền Bắc Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc [www.taodethi.xyz]
5 Khu vực Miền Trung Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế, Tp. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng.
6 Khu vực Miền Nam Tp. Hồ Chí Minh [Sài Gòn], Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Tp. Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau
7 Địa bàn 1 các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
8 Địa bàn 2  các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh. [www.taodethi.xyz]
9 Địa bàn 3  các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế .
10 Địa bàn 4 các tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
11 Địa bàn 5 các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
12 Địa bàn 6 các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hồ Chí Minh.
13 Địa bàn 7 các tỉnh, thành phố: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

Video liên quan

Chủ Đề