Cách xuống dòng trong WPS Office

Với WPS Spreadsheets, công việc tính toán của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn. Những hàm trong ứng dụng sẽ giúp bạn khá nhiều trong công việc tính toán. Tuy nhiên nếu sử dụng chuột để tính toán sẽ làm tốc độ của bạn giảm đi rất nhiều, cách hiệu quả để giúp công việc tính toán của bạn trở nên dễ dàng hơn đó là sử dụng những phím tắt. Hãy cùng sưu tập cho mình những phím tắt WPS Spreadsheets vô giá trong bài dưới đây nhé.

Mục lục bài viết

  • 1 Cách quản lý trong các vùng lựa chọn bằng phím tắt
  • 2 Cách chỉnh sửa bên trong ô bằng phím tắt
  • 3 Cách chỉnh sửa bên trong ô bằng phím tắt
  • 4 Cách định dạng ô bằng phím tắt
  • 5 Cách sử dụng phím tắt Undo / Redo
  • 6 Cách chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn bằng phím tắt

Cách quản lý trong các vùng lựa chọn bằng phím tắt

Shift + F8: Thêm một dãy các ô để chọn [liền kề hoặc không liền kề]. Sử dụng các phím mũi tên hoặc Shift + mũi tên để thêm vào lựa chọn.
Enter/phím Shift + Enter: Di chuyển ô hiện tại xuống/lên trong vùng được lựa chọn.
Tab/phím Shift + Tab: Di chuyển ô hiện tại sang phải/trái trong vùng được lựa chọn.

Cách chỉnh sửa bên trong ô bằng phím tắt

Shift + mũi tên trái/Shift + mũi tên phải: Chọn hoặc bỏ chọn một kí từ bên trái/phải của ô.
Ctrl + Shift + mũi tên trái/Ctrl + Shift + mũi tên phải: Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái/bên phải của ô.
Shift + Home/Shift + End: Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu/cuối của dòng.

Cách chỉnh sửa bên trong ô bằng phím tắt

F2: Chỉnh sửa ô đang được chọn với con trỏ chuột đặt cuối dòng.
Alt + Enter: Xuống dòng mới trong cùng một ô.
Enter: Hoàn thành nhập một ô và di chuyển xuống ô phía dưới.
Shift + Enter: Hoàn thành nhập một ô và di chuyển lên ô phía trên.
Tab/Shift + Tab: Hoàn thành nhập một ô và di chuyển sang ô bên phải/bên trái.
Esc: Hủy bỏ việc sửa trong một ô.
Backspace: Xóa kí tự bên trái của con trỏ văn bản.
Delete: Xóa kí tự bên phải của con trỏ văn bản.

Cách định dạng ô bằng phím tắt

Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format.
Ctrl + B: Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ in đậm.
Ctrl + I: Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ in nghiêng.
Ctrl + U: Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ gạch dưới.
Ctrl +5: Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.

Cách sử dụng phím tắt Undo / Redo

Ctrl + Z: Hoàn tác hành động trước đó [nhiều cấp] Undo.
Ctrl + Y: Đi tới hành động tiếp đó [nhiều cấp] Redo.

Cách chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn bằng phím tắt

Ctrl + D: sao chép nội dung ô bên trên.
Ctrl + R: Sao chép nội dung ô bên dưới.
Shift + F2: Chèn/chỉnh sửa một ô comment.
Shift + F10, sau đó nhấn M: Xóa comment.
Alt + F1: Tạo và chèn biểu đồ với phạm vi dữ liệu hiện tại.
F11: Tạo và chèn biểu đồ với phạm vi dữ liệu hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.
Ctrl + K: chèn một liên kết.
4.8 / 5 [ 40 votes ]
Chia Sẻ Bài Viết Với Bạn BèTwitterFacebookLinkedInPin It

Video liên quan

Chủ Đề