Cant help doing something là gì

From Longman Dictionary of Contemporary Englishsomebody can’t help (doing) somethingsomebody can’t help (doing) something (also somebody can’t help but do something) used to say that someone is unable to change their behaviour or feelings, or to prevent themselves from doing something  She couldn’t help it if she was being irrational.  ‘Stop biting your nails.’ ‘I can’t help it.’  I can’t help the way I feel about you.  Lee could not help but agree with her.somebody can’t help feeling/thinking/wondering etc something  I can’t help feeling that there has been a mistake.  I couldn’t help thinking about the past. → helpExamples from the Corpuscan’t help it• I tried not to cry but I just couldn't help it.• "Stop walking up and down like that!" "I can't help it - I'm really nervous."• He can't help it if they didn't understand what he was telling them to do.

What are these?

Cant help doing something là gì
Cant help doing something là gì

Click on the pictures to check.

Ý nghĩa của can’t help trong tiếng Anh

can’t help

idiom (also cannot help something)

to not be able to control or stop something:

"Stop laughing!" "I can’t help it!"

 

Muốn học thêm?

Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.
Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

(Định nghĩa của can’t help từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press)

 

Tìm kiếm

can't face something/doing something phrase

can't get your head around sth idiom

can't hack it idiom

can't hear yourself think idiom

can’t help idiom

can't hold a candle to idiom

can't hold your drink idiom

can't hold your liquor idiom

can't hold your water idiom


Khi ta nói can't/ cannot help doing something, có nghĩa là ta không thể ngăn bản thân mình làm gì dù rằng có thể chúng ta không hề muốn làm việc đó.
Ví dụ:
She's a selfish woman, but somehow you can't help liking her. (Cô ấy là một người ích kỷ, nhưng không hiểu sao cậu không thể không thích cô ấy.)
Excuse me- I couldn't help overhearing what you said. (Xin lỗi, tớ không thể không nghe lỏm những điều cậu nói.)
Sorry I broke the cup - I couldn't help it. (Xin lỗi vì tớ đã làm vỡ chiếc cốc - Tớ không thể ngăn được việc đó.)

Can't help + but + động từ nguyên thể không to cũng được dùng với nghĩa tương tự như can't/ cannot help doing something. Cấu trúc này thường được dùng trong tiếng Anh Mỹ.
Ví dụ:
I can't help but wonder what I should do next. (Tớ không thể không tự hỏi mình nên làm gì tiếp theo đây.)

Trong khi làm bài hoặc khi giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày, người học Tiếng Anh chắc hẳn đã từng gặp cụm từ  “Can't Help” ít nhất một lần. Tuy nhiên thực tế không phải ai cũng hiểu rõ ý nghĩa của cụm từ này. Bạn có bao giờ băn khoăn “Can't Help” là gì và cấu trúc cụm từ Can't Help trong câu Tiếng Anh ra sao hay chưa? Ngày hôm nay, Studytienganh sẽ đem đến cho các bạn một chủ đề hoàn toàn mới với cụm từ “Can't Help” trong Tiếng Anh.

1. Can't Help nghĩa là gì?        

Cụm từ "Can’t help" mang ý nghĩa là: không thể không làm gì, không thể làm khác đi, không thể ngăn bản thân làm gì...

Cách phát âm "Can’t help": /kan't help/

Định nghĩa về "Can’t help" theo Cambridge:

- to not be able to control or stop something (không thể kiểm soát hoặc ngăn chặn điều gì đó).

Cant help doing something là gì

Cụm từ "Can’t help" mang ý nghĩa là: không thể không làm gì, không thể làm khác đi, không thể ngăn bản thân làm gì...

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Can't Help        

"Can't Help" trong Tiếng Anh có hai cách dùng phổ biến. Hai cách dùng này đều mang ý nghĩa gốc là "không thể không làm gì, không thể làm khác đi, không thể ngăn bản thân làm gì...". Tuy nhiên vẫn có sự khác biệt đôi chút giữa hai cấu trúc này. Để hiểu rõ hơn về cấu trúc và cách dùng của "Can't Help", độc giả hãy theo dõi một số ví dụ cụ thể dưới đây.

Cấu trúc 1: “Can’t help + doing something”

“Can’t help + doing something” đề cập đến việc bạn không thể dừng, không thể không làm dù bản thân bạn có muốn hay không muốn.

Ví dụ:

  • They can't help talking about the accident that have just happened. This causes congestion on both sides of the road because many people gather.
  • Họ không thể ngừng bàn tán về vụ tai nạn vừa xảy ra. Điều này khiến hai bên đường tắc nghẽn vì nhiều người tụ tập.
  • The moment he entered the classroom, everyone couldn't help laughing. Because his gestures are too funny.
  • Từ lúc anh ta bước vào lớp học, tất cả mọi người không thể không cười. Bởi vì điệu bộ của anh ta quá hài hước.
  • I can't help wondering about what happened. Is it right or wrong for me to do so?
  • Tôi cứ mãi băn khoăn về những chuyện đã xảy ra. Liệu tôi làm như vậy là đúng hay sai?
  • I'm too tired today. I can't help falling asleep.
  • Ngày hôm nay đã quá mệt mỏi rồi. Tôi không thể cưỡng lại cơn buồn ngủ.

Cấu trúc 2: “Can't help + but + động từ nguyên thể”

“Can't help + but + động từ nguyên thể” lại đề cập đến việc gì đó bạn bắt buộc phải làm, không còn sự lựa chọn nào khác.

Ví dụ:

  • I can't help but help Lim. She has been my benefactor in the past.
  • Tôi không thể không giúp đỡ Lim được. Cô ấy đã từng là ân nhân của tôi trong quá khứ.
  • After being harshly spoken to, she can't help but fight back against the bullies. That is bound to happen.
  • Sau khi bị nói nặng lời, cô ấy không thể không phản kháng lại những kẻ bắt nạt. Đó là việc tất yếu sẽ xảy ra.
  • I can't help but complete this quest. Everyone believes in me completely.
  • Tôi không thể không hoàn thành nhiệm vụ này được. Tất cả mọi người đều tin tưởng tuyệt đối với tôi.


Cant help doing something là gì

"Can't Help" trong Tiếng Anh có hai cách dùng phổ biến với những ví dụ cụ thể trên đây

3. Một số cụm từ có chứa "can't" trong Tiếng Anh         

Bên cạnh "Can't Help", khi kết hợp "can't" với một số động từ khác trong Tiếng Anh sẽ cho ra những cụm từ mang ý nghĩa đa dạng. Những cụm từ này xuất hiện rất phổ biến và sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là một số cụm từ có chứa "can't" trong Tiếng Anh mà độc giả có thể tham khảo:

Can't wait

"Can't wait" mang ý nghĩa là: không thể chờ đợi, không thể chờ thêm nữa... Cụm từ này thường dùng để diễn tả cảm giác cực kỳ hào hứng, mong chờ một điều gì đó diễn ra trong tương lai gần.

Ví dụ:

  • I'm can't wait to meet her. We haven't seen each other for a long time!
  • Tôi cực kỳ hào hứng được gặp cô ấy. Chúng tôi đã không gặp mặt từ lâu lắm rồi!

Can't stand

"Can't stand" mang ý nghĩa là "không thể chịu được, rất khó chịu..." Cụm từ này dùng trong các trường hợp người nói ghét, tỏ ra không thích, khó chịu đối với một ai đó/ một việc gì đó.

Ví dụ:

  • I can't stand him anymore. The mistakes he made were too serious.
  • Tôi không thể chịu đựng nổi anh ta nữa. Những lỗi lầm anh ta gây ra là quá nghiêm trọng.

Can’t take my eyes off

"Can’t take my eyes off" mang ý nghĩa là "không thể rời mắt", nói đến sự yêu thích, hấp dẫn bởi một vật thể hay một ai đó.

Ví dụ:

  • She couldn't seem to take her eyes off the diamond necklace in the glass case. Maybe she likes it too much!
  • Cô ấy dường như không thể rời mắt khỏi chiếc vòng cổ kim cương trong tủ kính. Có lẽ cô ấy thích nó quá rồi!

Cant help doing something là gì

Bên cạnh "Can't Help", khi kết hợp "can't" với một số động từ khác trong Tiếng Anh sẽ cho ra những cụm từ đa dạng

Bài viết trên đây đã giải đáp băn khoăn về câu hỏi cụm từ "Can't Help" trong Tiếng Anh là gì. Không chỉ đưa ra từ vựng và định nghĩa thông thường, Studytienganh còn kèm theo các ví dụ cụ thể, các từ vựng mở rộng với những hình ảnh đa dạng để tăng độ ghi nhớ cho người học. Hy vọng bài viết trên đem đến những thông tin hữu ích cho các bạn!

Cant Help công gì?

- can't help + V-ing dùng khi nói đến việc bạn không thể không làm việc /thôi làm việc dù bạn có muốn hay không. Ví dụ: I can't help wondering what I should do next.

Cant Help ít là gì?

Can't help it Cụm từ này có nghĩa là không có cách nào để ngăn điều đó xảy ra: Chúng ta không thể làm để cứu vãn tình hình or Mọi thứ xảy ra theo cách nó sẽ xảy ra.

Couldn t help đi với gì?

Ví dụ: I couldn't help laughing. = I couldn't help NOT to laugh. Một số người tránh dùng can't help nhưng nên dùng cấu trúc "can't but + verb (without to)" hoặc "can't help + Ving" khi bạn buộc phải làm đó, hoặc không thể tránh làm việc đó, ngay cả khi bạn không muốn. I can't help wondering what I should do next.

Couldn t Help Laughing là gì?

He looked so funny that we could not help laughing [Anh ta trông buồn cười quá nên chúng tôi không nhịn cườí nổi.] Tóm lại: Sau can't help, động từ theo sau ở verb-ing (không nhịn được, không đừng được): I couldn't help laughing. =I couldn't help NOT to laugh.