Cấu trúc của quá trình dạy học

CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH LUẬT KINH TẾ

(trích CTĐT trình độ đại học ngành Luật Kinh tế, ban hành theo Quyết định số 2262/QĐ-ĐHLHN ngày 30/06/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)

6. CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC

6.1. Thông tin chung:

- Số tín chỉ: 129 tín chỉ (Không bao gồm học phần Giáo dục Quốc phòng - An ninh và Giáo dục thể chất).  

- Thời gian đào tạo: 4 năm

6.2. Cấu trúc Chương trình dạy học:

- Khối kiến thức BB : 84 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 65,12 %

- Khối kiến thức tự chọn: 29 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 22,48 %

- Khối kiến thức tốt nghiệp: 16 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 12,40%   

a) Khối kiến thức đại cương: 26 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 20,16 % CTĐT, trong đó:

+ Kiến thức BB: 20 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 15,51 % CTĐT

+ Kiến thức tự chọn: 6 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 4,65 %  CTĐT

b) Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 87 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 67,44 % CTĐT, trong đó:

+ Kiến thức BB: 64 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 49,61 % CTĐT

+ Kiến thức tự chọn: 23 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 17,82 % CTĐT

c) Khối kiến thức tốt nghiệp: 16 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 12,40 % CTĐT, trong đó:

+ Thực tập tốt nghiệp: 7 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 5,42 % CTĐT

+ Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế: 9 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 6,98% CTĐT.

6.3. Bảng các học phần trong Chương trình dạy học

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HP

LOẠI HP (BB / TC)

SỐ TC

HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY – HỌC

ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT

TRÊN LỚP

Làm việc nhóm

Tự học

Lý thuyết

Seminar

KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG

1

Triết học Mác Lê-nin

ĐCBB01

BB

3

24 giờ TC

10 giờ TC

6 giờ TC

5 giờ TC

2

Kinh tế chính trị Mác Lê-nin

ĐCBB02

BB

2

16 giờ TC

7 giờ TC

4 giờ TC

3 giờ TC

ĐCBB01

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

ĐCBB03

BB

2

16 giờ TC

7 giờ TC

4 giờ TC

3 giờ TC

ĐCBB01

ĐCBB02

4

Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam

ĐCBB04

BB

2

16 giờ TC

7 giờ TC

4 giờ TC

3 giờ TC

ĐCBB01

ĐCBB02

ĐCBB03

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

ĐCBB05

BB

2

16 giờ TC

7 giờ TC

4 giờ TC

3 giờ TC

ĐCBB01

ĐCBB02

ĐCBB03

6

Ngoại ngữ học phần 1 (chọn 1 trong các tiếng Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật) và Tiếng Việt Pháp lý (áp dụng cho sinh viên nước ngoài).

ĐCBB06

BB

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

7

Ngoại ngữ học phần 2 (trên cơ sở ngoại ngữ đã chọn ở học phần 1) và Tiếng Việt Pháp lý (áp dụng cho sinh viên nước ngoài).

ĐCBB07

BB

4

26 giờ TC

14 giờ TC

10 giờ TC

10 giờ TC

ĐCBB06

8

Tin học

ĐCBB08

BB

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

9

Quản trị doanh nghiệp

ĐCTC01

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

10

Tài chính học

ĐCTC02

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

11

Tâm lý học đại cương

ĐCTC03

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

12

Nguyên lý kế toán

ĐCTC04

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

13

Xã hội học pháp luật

ĐCTC05

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

14

Văn hóa kinh doanh

ĐCTC06

TC

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

15

Logic học

ĐCTC07

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

16

Lý luận về nhà nước và pháp luật

LKT.BB01

BB

4

26 giờ TC

14 giờ TC

10 giờ TC

10 giờ TC

17

Luật hiến pháp Việt Nam

LKT.BB02

BB

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

18

Kinh tế vi mô

LKT.BB03

BB

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

19

Kinh tế vĩ mô

LKT.BB04

BB

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB03

20

Luật hành chính Việt Nam

LKT.BB05

BB

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB01LKT.BB02

21

Luật dân sự 1

LKT.BB06

BB

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB01

22

Luật dân sự 2

LKT.BB07

BB

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB06

23

Luật thương mại 1

LKT.BB08

BB

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB06

24

Luật thương mại 2

LKT.BB09

BB

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB08

25

Luật tố tụng dân sự

LKT.BB10

BB

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB07

26

Luật lao động

LKT.BB11

BB

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB06

27

Luật tài chính

LKT.BB12

BB

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB05

28

Luật ngân hàng

LKT.BB13

BB

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB12

29

Luật đất đai

LKT.BB14

BB

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB05LKT.BB06

30

Luật môi trường

LKT.BB15

BB

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB05

31

Luật cạnh tranh

LKT.BB16

BB

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB09

32

Luật an sinh xã hội

LKT.BB17

BB

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB11

33

Luật sở hữu trí tuệ

LKT.BB18

BB

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB07

34

Luật thương mại quốc tế

LKT.BB19

BB

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB09

35

Luật kinh doanh bất động sản

LKT.BB20

BB

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB14

36

Luật hình sự 1

LKT.BB21

BB

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB01

37

Xây dựng văn bản pháp luật

LKT.BB22

BB

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB01

LKT.BB02

LKT.BB05

38

Công pháp quốc tế

LKT.BB23

BB

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB02

39

Tư pháp quốc tế

LKT.BB24

BB

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB07

40

Kinh tế học pháp luật

CNTC01

TC

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB04

41

Luật học so sánh

CNTC02

TC

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB01 LKT.BB02

42

Pháp luật về lao động đặc thù

CNTC03

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB11

43

Luật hình sự 2

CNTC04

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB21

44

Nghề luật và phương pháp học luật

CNTC05

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

45

Luật hôn nhân và gia đình

CNTC06

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB07

46

Pháp luật cộng đồng ASEAN

CNTC07

TC

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB23

47

Luật thi hành án dân sự

CNTC08

TC

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB10

48

Luật tố tụng hình sự

CNTC09

TC

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB21

CNTC04

49

Tiếng Anh pháp lý

CNTC10

TC

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

ĐCBB07 hoặc CC Tiếng Anh bậc 3/6 (B1) hoặc tương đương

50

Pháp luật về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ

CNTC11

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB06

LKT.BB07

51

Luật đầu tư

CNTC12

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB07

LKT.BB08

52

Hợp đồng trong hoạt động thương mại

CNTC13

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB07

LKT.BB08

53

Pháp luật tài chính doanh nghiệp

CNTC14

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB09

LKT.BB12

54

Luật kinh doanh bảo hiểm

CNTC15

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB07

55

Pháp luật về hải quan trong kinh doanh xuất nhập khẩu

CNTC16

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB24

56

Pháp luật về thu hồi đất, bồi thường và giải phóng mặt bằng

CNTC17

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB14

57

Quản lý tài sản trí tuệ trong doanh nghiệp

CNTC18

TC

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB08

58

Luật chứng khoán

CNTC19

TC

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB12

59

Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

CNTC20

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB07

60

Luật môi trường trong kinh doanh

CNTC21

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB15

61

Pháp luật về quản trị nhân sự

CNTC22

TC

3

18 giờ TC

12 giờ TC

8 giờ TC

7 giờ TC

LKT.BB11

62

Kỹ năng chung về tư vấn pháp luật

CNTC23

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

63

Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng trong hoạt động thương mại

CNTC24

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB08

64

Kỹ năng tư vấn hợp đồng trong lao động

CNTC25

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB11

CNTC23

65

Kỹ năng tư vấn pháp luật trong lĩnh vực bất động sản

CNTC26

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB20

CNTC23

66

Kỹ năng tư vấn pháp luật thuế

CNTC27

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB12 CNTC23

67

Kỹ năng tư vấn pháp luật trong lĩnh vực thương mại

CNTC28

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB08

CNTC23

68

Kỹ năng soạn thảo văn bản hành chính thông dụng

CNTC29

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB05

69

Kỹ năng diễn án giả tưởng trong lĩnh vực pháp luật thương mại quốc tế (Moot Court Competition in International Trade and Business Law)[1]

CNTC30

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB09

LKT.BB10

CNTC10

70

Luật Nhượng quyền thương mại quốc tế (Law on International Franchising)[2]

CNTC31

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

LKT.BB09

CNTC10

71

Kỹ năng lập luận và viết dành cho nghề luật (Legal reasoning and writing skills)

CNTC32

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

CNTC10

72

Kỹ năng tranh tụng nghề luật (Presentation Skills for Lawyer in Adversarial Context)

CNTC30

TC

2

12 giờ TC

8 giờ TC

5 giờ TC

5 giờ TC

CNTC32

KHỐI KIẾN THỨC TỐT NGHIỆP

73

Thực tập tốt nghiệp

7

74

Viết khóa luận tốt nghiệp

(Hoặc chọn học 9 TC các HP tự chọn thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp)

9

7. TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO

7.1. Tiến trình đào tạo VB1 chính quy: 129 tín chỉ (Tối đa 8 học kỳ)

HỌC KỲ (Tổng số tc)

HỌC PHẦN

MÃ HP

Đợt học trong HK

SỐ TC

LOẠI HP

ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT

GHI CHÚ

HK1

15 tc

Triết học Mác Lê-nin

ĐCBB01

1 – 3

03

BB

Tin học

ĐCBB08

1 – 3

02

BB

Lý luận về nhà nước và pháp luật

LKT.BB01

1 – 3

04

BB

Luật hiến Pháp Việt Nam

LKT.BB02

1 – 3

03

BB

Kinh tế vi mô

LKT.BB03

1- 3

03

BB

HK2

18 tc (không tính Giáo dục thể chất)

Kinh tế chính trị Mác Lê-nin

ĐCBB02

1

02

BB

ĐCBB01

Chủ nghĩa xã hội khoa học

ĐCBB03

3

02

BB

ĐCBB01

ĐCBB02

Ngoại ngữ HP1 (chọn một trong các ngoại ngữ Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật, Tiếng Việt Pháp lý (áp dụng cho sinh viên nước ngoài).

ĐCBB06

1 – 3

03

BB

Kinh tế vĩ mô

LKT.BB04

1 – 3

02

BB

LKT.BB03

Luật hành chính Việt Nam

LKT.BB05

1 – 3

03

BB

LKT.BB01LKT.BB02

Luật dân sự 1

LKT.BB06

1 – 3

03

BB

LKT.BB01

Luật hình sự 1

LKT.BB21

1 – 3

03

BB

LKT.BB01

Giáo dục thể chất

03

BB

HK3

19 tc

(không tính Giáo dục Quốc phòng-An ninh)

Tư tưởng Hồ Chí Minh

ĐCBB05

1 – 3

02

BB

ĐCBB01

ĐCBB02

ĐCBB03

Luật dân sự 2

LKT.BB07

1 – 3

02

BB

LKT.BB06

Luật thương mại 1

LKT.BB08

1 – 3

03

BB

LKT.BB06

Luật lao động

LKT.BB11

1 – 3

03

BB

LKT.BB06

Ngoại ngữ HP2: chọn một trong các ngoại ngữ Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật, Tiếng Việt Pháp lý (áp dụng cho sinh viên nước ngoài).

ĐCBB07

1 – 3

03

BB

ĐCBB06

Phần tự chọn: Chọn 06 TC thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương

1 – 3

06

TC

Giáo dục Quốc phòng-An ninh

08

BB

HK4

19 tc

Luật thương mại 2

LKT.BB09

1 – 3

02

BB

LKT.BB08

Luật môi trường

LKT.BB15

1 – 3

03

BB

LKT.BB05

Luật tài chính

LKT.BB12

1 – 3

03

BB

LKT.BB05

Luật đất đai

LKT.BB14

1 – 3

03

BB

LKT.BB05LKT.BB06

Xây dựng văn bản pháp luật

LKT.BB22

1 – 3

02

BB

LKT.BB01

LKT.BB02

LKT.BB05

Phần Tự chọn: Chọn tối thiểu 06 TC thuộc khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp

1,2,3

06

TC

HK5

16 tc

Luật ngân hàng

LKT.BB13

1 – 3

03

BB

LKT.BB12

Luật cạnh tranh

LKT.BB16

1 – 3

03

BB

LKT.BB09

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

ĐCBB04

3

02

BB

ĐCBB01

ĐCBB02

ĐCBB03

Luật thương mại quốc tế

LKT.BB19

1 – 3

02

BB

LKT.BB09

Phần Tự chọn: Chọn tối thiểu 06 TC thuộc khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp

1,2,3

06

TC

HK6

16 tc

Luật tố tụng dân sự

LKT.BB10

1 – 3

03

BB

LKT.BB07

Luật an sinh xã hội

LKT.BB17

1 – 3

02

BB

LKT.BB11

Công pháp quốc tế

LKT.BB23

1 – 3

02

BB

LKT.BB02

Tư pháp quốc tế

LKT.BB24

1 – 3

02

BB

LKT.BB07

Luật sở hữu trí tuệ

LKT.BB18

1 – 3

03

BB

LKT.BB07

Luật kinh doanh bất động sản

LKT.BB20

1 – 3

02

BB

LKT.BB14

Phần Tự chọn: Chọn tối thiểu 02 TC thuộc khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp

1,2,3

02

TC

HK7

17 tc

Thực tập chuyên môn

1 – 3

07

BB

Phần Tự chọn: Chọn tối thiểu 09 TC thuộc khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp

1,2,3

10

TC

HK8

09 tc

Khóa luận tốt nghiệp: Áp dụng cho sinh viên đủ điều kiện viết khóa luận theo quy định của trường.

1 – 3

09

TC

Sinh viên không đủ điều kiện hoặc không có nguyện vọng viết Khóa luận tốt nghiệp theo quy định của Trường chọn các học phần đủ 09 TC thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.

1

09

TC

7.2. Tiến trình đào tạo VB2 hệ chính quy: 109 tín chỉ[3] (Tối đa 5 học kỳ)

HỌC KỲ (Số tc)

HỌC PHẦN

MÃ HP

Đợt học trong HK

SỐ TC

LOẠI HP

ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT

GHI CHÚ

HK1

22 tc

Lý luận về nhà nước và pháp luật

LKT.BB01

1 – 3

04

BB

Luật hiến Pháp Việt Nam

LKT.BB02

1 – 3

03

BB

Kinh tế vi mô

LKT.BB03

1 – 3

03

BB

Luật hành chính Việt Nam

LKT.BB05

1 – 3

03

BB

LKT.BB01LKT.BB02

Luật dân sự 1

LKT.BB06

1 – 3

03

BB

LKT.BB01

Luật hình sự 1

LKT.BB21

1 – 3

03

BB

LKT.BB01

Luật môi trường

LKT.BB15

1 -3

03

BB

LKT.BB05

HK2

23 tc (không tính Giáo dục thể chất)

Luật thương mại 1

LKT.BB08

1 – 3

03

BB

LKT.BB06

Luật dân sự 2

LKT.BB07

1 – 3

02

BB

LKT.BB06

Kinh tế vĩ mô

LKT.BB04

1 – 3

02

BB

LKT.BB03

Luật lao động

LKT.BB11

1 – 3

03

BB

LKT.BB06

Xây dựng văn bản pháp luật

LKT.BB22

1 – 3

02

BB

LKT.BB01

LKT.BB02

LKT.BB05

Phần tự chọn: Chọn 05 TC thuộc khối kiến thức chuyên nghiệp  và 06 TC thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương

11

TC

HK3

23 tc

Luật thương mại 2

LKT.BB09

1 – 3

02

BB

LKT.BB08

Luật an sinh xã hội

LKT.BB17

1 – 3

02

BB

LKT.BB11

Luật tài chính

LKT.BB12

1 – 3

03

BB

LKT.BB06

Luật đất đai

LKT.BB14

1 – 3

03

BB

LKT.BB06

Công pháp quốc tế

LKT.BB23

1 – 3

02

BB

LKT.BB01

Luật sở hữu trí tuệ

LKT.BB18

1 – 3

03

BB

LKT.BB07

Phần Tự chọn: Chọn 8 TC thuộc khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp

1,2,3

08

TC

HK4

23 tc

Luật ngân hàng

LKT.BB13

1 – 3

03

BB

LKT.BB12

Luật cạnh tranh

LKT.BB16

1 – 3

03

BB

LKT.BB09

Tư pháp quốc tế

LKT.BB24

1 – 3

02

BB

LKT.BB07

Luật thương mại quốc tế

LKT.BB19

1 – 3

02

BB

LKT.BB09

Luật kinh doanh bất động sản

LKT.BB20

1 – 3

02

BB

LKT.BB14

Luật tố tụng dân sự

LKT.BB10

1 – 3

03

BB

LKT.BB07

Phần Tự chọn: Chọn 08 TC thuộc khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp

1,2,3

08

TC

HK5

18 tc

Phần tự chọn: Chọn 02 TC thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

1

02

TC

Thực tập tốt nghiệp

07

BB

Khóa luận tốt nghiệp: Áp dụng cho sinh viên đủ điều kiện viết khóa luận theo quy định của trường.

1 – 3

09

TC

Sinh viên không đủ điều kiện hoặc không có nguyện vọng viết Khóa luận tốt nghiệp theo quy định của Trường chọn các học phần đủ 09 TC thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.

1

09

TC

[1] Dạy bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Việt theo lựa chọn của người học

[2] Dạy bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Việt theo lựa chọn của người học

[3] Được miễn khối kiến thức GDĐC (phần bắt buộc)