Công dụng | | Chất cầm màu thuốc nhuộm axit |
Đặc điểm | | Nâng cao độ bền màu giặt,mồ hôi, axit ,kiềm , nước mặn của sợi với thuốc nhuộm axit | | Khả năng đổi màu thấp và gần như không ảnh hưởng đến độ mềm tay, tính thấm nước vốn có | | Không bao gồm H2SO4 và axit có tính ăn mòn mạnh,không gây rỉ sét máy, thành bồn và các loại vòng đệm | | Sử dụng phù hợp cho các loại máy nhuộm và máy cầm màu liên tục | | Thông qua chứng nhận ZDHC |
Ứng dụng | | Nylon, len, lụa, da |
Công dụng | | Chất cầm màu thuốc nhuộm axit |
Đặc điểm | | Nâng cao độ bền màu giặt,mồ hôi, axit ,kiềm , nước mặn của sợi với thuốc nhuộm axit | | Khả năng đổi màu và ảnh hưởng đến độ mềm tay thấp | | Không bao gồm H2SO4 và axit có tính ăn mòn mạnh,không gây rỉ sét máy, thành bồn và các loại vòng đệm | | Sử dụng phù hợp cho các loại máy nhuộm và máy cầm màu liên tục | | Thông qua chứng nhận ZDHC |
Ứng dụng | | Nylon, len, lụa, da |
Công dụng | | Chất cầm màu thuốc nhuộm axit |
Đặc điểm | | Nâng cao độ bền màu giặt,mồ hôi, axit ,kiềm , nước mặn của sợi với thuốc nhuộm axit | | Khả năng đổi màu thấp và gần như không ảnh hưởng đến độ mềm tay, tính thấm nước vốn có | | Không bao gồm H2SO4 và axit có tính ăn mòn mạnh,không gây rỉ sét máy, thành bồn và các loại vòng đệm | | Sử dụng phù hợp cho các loại máy nhuộm và máy cầm màu liên tục | | Thông qua chứng nhận ZDHC |
Ứng dụng | | Nylon, len, lụa, da |
Công dụng | | Chất cầm màu thuốc nhuộm axit |
Đặc điểm | | Thông qua chứng nhận kiểm nghiệm,không chứa formaldehyd | | Nâng cao độ bền màu giặt,mồ hôi, axit ,kiềm , nước mặn của sợi với thuốc nhuộm axit | | Khả năng đổi màu và ảnh hưởng đến độ mềm tay thấp | | Không bao gồm H2SO4 và axit có tính ăn mòn mạnh,không gây rỉ sét máy, thành bồn và các loại vòng đệm | | Sử dụng phù hợp cho các loại máy nhuộm và máy cầm màu liên tục | | Thông qua chứng nhận ZDHC |
Ứng dụng | | Nylon, len, lụa, da |
Công dụng | | Chất cầm bền màu clo thuốc nhuộm axit |
Đặc điểm | | Hiệu quả nâng cao độ bền màu clo với thuốc nhuộm axit | | Không ảnh hưởng đến độ bền ánh sáng vốn có của vải | | Gần như không ảnh hưởng màu và cảm giác của tay với vải | | Thông qua chứng nhận ZDHC |
Công dụng | | Chất cầm màu thuốc nhuộm hoạt tính |
Đặc điểm | | Có tác dụng tăng độ bền của màu khi giặt,trong nước, | | Không ảnh hưởng đến cảm giác tay,màu sắc,tính hấp thụ nước | | Công đoạn cầm màu sau khi nhuộm thuốc nhuộm hoạt tính | | Thông qua chứng nhận ZDHC |
Công dụng | | Chất cầm màu thuốc nhuộm hoạt tính |
Đặc điểm | | Có tác dụng sâu vào vải tăng hiệu quả bền màu giặt, nước,.. | | Không ảnh hưởng đến cảm giác tay,màu sắc,tính hấp thụ nước | | Thích hợp cho công đoạn cầm màu sau khi nhuộm thuốc nhuộm hoạt tính | | Dùng cho nhuộm sợi cotton | | Thông qua chứng nhận ZDHC |
Công dụng | | Chất cầm màu dùng cho định hình |
Đặc điểm | | Gia công xử lí sau nhuộm, phương pháp gia công đơn giản , trực tiếp nâng cao bền màu sợi nhuộm | | Có tác dụng tăng hiệu quả bền màu thuốc nhuộm acid [bền giặt, ,mồ hôi ,...] | | Tính sủ dụng hỗn hợp tốt ,có thể dùng chung với các chất trợ khác [như : polime dùng cho định hình ,chất làm mềm ,thấm hút ,] | | Ảnh hưởng nhỏ đến tính hấp thụ nước | | Thông qua chứng nhận ZDHC |
|