Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân năm 2021
- 1. Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân2021
- 2. Điểm sàn học việnPhòng không Không quân2020
- 3. Điểm chuẩn năm 2019
- 4. Điểm chuẩnHọc viện Phòng không Không quân 2018
- 5. Năm 2017
- 6. Năm 2016
- 7. Chỉ tiêu tuyển sinh 2020
Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân2021 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân2021
Thông tin học viện:
Học viện Phòng không - Không quân Việt Nam là một học viện quân sự trực thuộc Quân chủng Phòng không- Không quân- Bộ Quốc phòng Việt Nam, chuyên đào tạo sĩ quan chỉ huy tham mưu phòng không- không quân bậc đại học, cao đẳng, kỹ sư hàng không và đào tạo sau đại học.
Nhiệm vụđào tạo, bồi dưỡng cán bộ có trình độ đại học và sau đại học chất lượng cao, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học, hợp tác đào tạo quốc tế chuyên sâu trên các lĩnh vực phòng không và không quân của Quân đội; góp phần quan trọng cho sự nghiệp bảo vệ và xây dựng đất nước, xứng đáng với vị thế là trường trọng điểm của Quân đội.
Địa chỉ: Kim Sơn - Sơn Tây - Hà Nội
SĐT:069592892
Tham khảo điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân Việt Nam các năm trước:
Điểm sàn học việnPhòng không Không quân2020
a] Ngành Kỹ thuật hàng không
- Miền Bắc: 19,00 điểm
- Miền Nam: 17,50 điểm
b] Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử
- Miền Bắc: 17,50 điểm
- Miền Nam: 16,00 điểm
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân năm 2019
Chuyên ngành | Thí sinh Nam | |
Miền Bắc | Miền Nam | |
Kỹ thuật hàng không | 23,55 | 20.45 |
Chỉ huy tham mưu PK - KQ và tác chiến điện tử | 20.95 | 15.05 |
Điểm chuẩnHọc viện Phòng không Không quân 2018
Chuyên ngành | Thí sinh Nam | |
Miền Bắc | Miền Nam | |
Kỹ thuật hàng không | 20,4 [tiêu chí phụ: 1. Toán 7,4; 2. Lý 6,75] | 21,7 [tiêu chí phụ: Toán6,6] |
Chỉ huy tham mưu PK - KQ và tác chiến điện tử | 20,1 | 19,25 [tiêu chí phụ: 1. Toán 6 ; 2. Lý 7,25] |
Năm 2017
7520120 | Kỹ thuật hàng không [miền Bắc] | A00, A01 | 26.75 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không [miền Nam] | A00, A01 | 23 |
7860226 | Chỉ huy kỹ thuật Phòng không [miền Bắc] | A00, A01 | 25 |
7860226 | Chỉ huy kỹ thuật Phòng không [miền Nam] | A00, A01 | 21.5 |
Năm 2016
7860203 | Chỉ huy tham mưu Phòng không phía Nam | A01 | 17 |
7860203 | Chỉ huy tham mưu Phòng không phía Nam | A00 | 19.5 |
7860203 | Chỉ huy tham mưu Phòng không phía Bắc | A01 | 17 |
7860203 | Chỉ huy tham mưu Phòng không phía Bắc | A00 | 23.5 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không phía Nam | A01 | 18 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không phía Nam | A00 | 21.25 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không phía Bắc | A01 | 18 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không phía Bắc | A00 | 25 |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2020Học viện Phòng không Không quân
* Ngành Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | 106 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 69 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 37 | |
* Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | 7860226 | 286 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 186 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 100 |
Trên đây là điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!
TẢI VỀ
[phien ban .doc]
[phien ban .pdf]
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
- Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2018
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2021