Có thực mới vực được đạo tiếng Anh

Question 1:Peter is a good guy, so he always get help when needed, “you scratch my … and I’ll scratch yours”.

a. face

b. back

c. feet

Quang Nguyen

KINH DOANHHọc tập và nghiên cứu

Mẹ nào giỏi tiếng Anh dịch giúp với. Tìm được thành ngữ nào trong tiếng Anh tương đương thì tốt quá. Cảm ơn nhiều.

Dịch nghĩa đen: Có ăn mới đến gần với đạo, mới đạt được con đường bạn muốn tới.
Thành ngữ tương đồng trong tiếng Anh: “It’s no use preaching to a hungry man” hoặc “A hungry belly has no ears”

Lựa chọn thành ngữ tháng 6 này của chúng tôi rất phù hợp với chủ đề ẩm thực trong số này. “Thực” nghĩa là ăn, còn “đạo” ý chỉ những chủ đề tâm linh mang tính triết lý lớn lao như “đạo đức”, “đạo lý” hay “đạo” nói chung. Giả thử câu thành ngữ này không mang nghĩa đen là đạo đức hay đạo lý chăng nữa, thì nó cũng là ẩn ý của những mục tiêu lớn lao. Câu thành ngữ này lưu ý rằng để theo đuổi và kiến tạo những thành tựu lớn, con người ta trước hết phải có sức mạnh và sức khỏe thật tốt. Ăn đủ và có đủ năng lượng là điều kiện tiên quyết để đạt được bất cứ điều gì.

Tuy vậy, câu thành ngữ này cũng mang một ý nghĩa sâu xa hơn – rằng trong cuộc sống, bạn phải xử lý những vấn đề trước mắt và thực tiễn trước đã [qua ý nghĩa ẩn dụ của “thực”] trước khi bạn muốn vươn otwis bất cứ điều gì ngoài tầm với hiện tại của mình, chẳng hạn như mơ ước và mục tiêu. Điều thú vị là thông điệp của câu thành ngữ này cũng tương tự những lý thuyết của Tây phương, như Tháp nhu cầu của Maslow.

Chỉ khi những nhu cầu tâm sinh lý ở tầng thấp nhất được thỏa mãn đầy đủ thì con người mới có khả năng tiến lên những bậc nhu cầu cao hơn. Những tầng nấc này bao gồm cảm giác ổn định nhờ có thu nhập, được tuyển dụng, có tài sản và công việc. Tầng cuối cùng được định nghĩa là Tự vượt thoát, tập trung vào các nhu cầu về tinh thần và nội tại.

Trong khi câu tục ngữ tiếng Việt này nhấn mạnh nhu cầu ăn để có sức làm việc hòng đạt được mục đích, thành ngữ tiếng Anh tương đương cũng có ý rằng người đói thì phải ăn cho hết đói đã thì mới tập trung làm được điều gì khác.

This post is also available in: English

Culture Magazin magazine always wants to listen and receive contributions from readers.
In case you submit articles about your ideas, interesting social events or hot news that you would like to share with us, email us at or inbox us at the FB page - //www.facebook.com/culturemagazin. Try our test reporter once. Quality articles will be selected and posted on Culturemagazin's website and official social networking sites!

#seesomething, saysomething

Previous articleMón kho quẹt

1. Để thực hiện đạo luật Dodd-Frank, CFTC đã phát triển các quy định mới trên ít nhất 30 khu vực.

To implement Dodd-Frank, the CFTC developed new rules in at least 30 areas.

2. Hai Thánh Hữu mới được cải đạo này thực sự có tấm lòng của người đàn bà góa.

These two newly converted Saints truly had the heart of the widow.

3. Hai cải cách này được thực hiện theo Đạo luật Lịch [Phong cách Mới] năm 1750.

These two reforms were implemented by the Calendar [New Style] Act 1750.

4. Tại các khu vực đô thị, cơ cấu liên xã mới thì thực tế hơn nhiều vì chúng được thành lập từ niềm tin thực tế của những người lãnh đạo địa phương về giá trị làm việc chung với nhau.

In urban areas, the new intercommunal structures are much more a reality, being created by local decision-makers out of genuine belief in the worth of working together.

5. Trong những năm lãnh đạo, Khrushchyov cố gắng thực hiện cải cách trong nhiều lĩnh vực.

Throughout his years of leadership, Khrushchev attempted to carry out reform in a range of fields.

6. Các khu vực khác nhau của địa đạo có thể được cô lập khi cần.

Area codes should only be dialed when necessary.

7. Islamabad có thể không mong đợi những nhà lãnh đạo chính phủ Hồi giáo mới phụ thuộc vào các mục tiêu quốc gia của riêng họ để giúp Pakistan thực hiện tham vọng khu vực của mình.

Islamabad could not possibly expect the new Islamic government leaders to subordinate their own nationalist objectives in order to help Pakistan realize its regional ambitions.

8. Còn lâu nữa tôi mới có thể thực sự dùng được nó.

I long to see it put to proper use.

9. Lúc đó ông 20 tuổi và chỉ mới được cải đạo có bảy tháng.

He was 20 years old and a convert of only seven months.

10. Không có trường hợp mới nào được ghi nhận ở bất kỳ khu vực y tế nào.

No new cases had been recorded in any of those health zones.

11. Hiện có 3,000 loài cá có mặt ở lưu vực Amazon, với nhiều loài mới được tìm thấy hàng năm.

There are over 3,000 species of fish currently recognised in the Amazon basin, with more being discovered every year.

12. Những người thực hành đạo thật đấng Christ có thể thắng được sự thù ghét.

Hatred can be conquered by those who practice true Christianity.

13. Thị thực Schengen có thể được cấp bởi bất cứ quốc gia nào trong khu vực Schengen.

Schengen visas can be issued by any country in the Schengen area.

14. Và bạn có thể dự đoán quỹ đạo mới.

And you can predict the new trajectory.

15. “Trường học là khu vực rao giảng mà chỉ có chúng ta mới tiếp cận được”.—Như Ý

“School is a preaching territory that only we can reach.” —Iraida

16. Tại một số nơi vũ đạo được cố ý cải biên và các vũ đạo mới được sáng tạo.

In some places dances are deliberately modified and new dances are choreographed.

17. Chỉ có một Đức Chúa Trời là Đấng có thật mới có thể thực hiện được điều đó.

Only a God who is real can accomplish that.

18. Đọc Mô Rô Ni 6:4, và tìm kiếm điều đã được thực hiện để giúp những người mới cải đạo tiếp tục trung thành.

Read Moroni 6:4, and look for what was done to help new converts remain faithful.

19. Phải có một phép lạ mới thực hiện được điều này!—Khải huyền 21:4, 5.

It will literally take a miracle for that to happen! —Revelation 21:4, 5.

20. Tuy nhiên, có nhiều sự thay đổi được thực hiện thích hợp với thời đại mới.

But for many the time adapting to the new country was difficult.

21. Trong một số khu vực não bộ, hơn 20% tế bào được tạo mới.

In some areas of the brain, more than 20 percent of cells are newly formed.

22. 2 Thực hiện từng bước một: Có khu vực nào thuộc hội thánh của bạn ít được rao giảng không?

2 Proceed One Step at a Time: Is there seldom-worked territory within your congregation?

23. Đến năm 963, chỉ có những nhà lãnh đạo thành phố mới được xuất hiện trong bản hiến chương.

In 963, however, only the municipal rulers appeared in the charters.

24. Nhiều nền kinh tế trong khu vực thực hiện tốt lĩnh vực này, nhưng vẫn có một số ngoại lệ.

Many East Asia and Pacific economies perform well in these areas. There are exceptions however.

25. Cộng hòa Ragusa nhận được đạo luật riêng của nó từ năm 1272, những đạo luật này có điều lệ thực thi phong tục La Mã.

The Republic of Ragusa received its own Statutes as early as 1272, which, among other things, codified Roman practice and local customs.

Video liên quan

Chủ Đề