Complement là gì trong câu
Complement là gì admin- 10/07/2021 42 Trong ngữ pháp Toeic danh từ hay cụm danh từ được định nghĩa là từ chỉ người, vật, nơi chốn, hay ý tưởng. Danh từ và cụm danh từ có khả năng đóng chức năng như nhau trong câu. Vì vậy, chúng ta thống nhất dùng danh từ làm từ đại diện cho danh từ và cụm danh từ trong bài này. Có thể có 10 chức năng của danh từ trong câu: Subject (chủ ngữ)Subject complement (Bổ ngữ cho chủ ngữ)Direct object (Tân ngữ trực tiếp)Object complement (Bổ ngữ cho tân ngữ)Indirect object (Tân ngữ gián tiếp)Prepositional complement (Bổ ngữ cho giới từ)Noun phrase modifier (Bổ ngữ cho cụm danh từ)Determinative (Từ chỉ định)AppositiveAdverbial (Trạng ngữ)Trong khuôn khổ bài thi TOEIC, MS. HOA TOEICchỉ xin trình bày các chức năng thường hay gặp trong đề thi. Subject Danh từ thường đóng vai trò chủ ngữ trong Câu (sentence) hoặc Mệnh đề (Clause). Chủ ngữ thường là chủ của hành động, trạng thái trong câu. Chú ý vào những từ in nghiêng đóng vai trò chủ ngữ trong các ví dụ dưới đây: The dog is chewing on a bone. S V Studentshave finish their final exam. S V My mother is gentle. S Subject Complement Chức năng thứ hai của danh từ trong câu là Subject complement (bổ ngữ cho chủ ngữ). Subject complement là những từ hay cụm từ làm rõ nghĩa cho chủ ngữ. The man wasa nurse. S S.C Her mother will becomethe school librarian. S S.C Dành cho TOEIC: Danh từ thường xuất hiện sau các Linking Verb hay Copular Verbs như: be, become, seem.. bộ đề thi Toeic,giáo trình Toeic Object Nếu Subject là chủ của hành động, thì Object (Tân ngữ) là đối tượng nhận hành động của chủ ngữ: Mary eats vegetables frequently. Mary: làm hành động eat => Subject Vegetables: nhận hành động eat => Object The player kicked the ball very hard. S O The man is kissing his girlfriend emotionally. S O Có 02 loại Object: Direct Object (Tân ngữ trực tiếp): trực tiếp nhận/ chịu ảnh hưởng từ hành động của chủ ngữ Indirect object (Tân ngữ gián tiếp): là người nhận/ lãnh/ lấy tân ngữ trực tiếp. Indirect object không thể tồn tại trong câu nếu không có Direct Object. He wrote a letter to his lover every month. S D.O I.O Động từ/hành động: write Danh từ trực tiếp nhận hành động letter => direct object Danh từ nhận lấy direct object: his girlfriend => Indirect Object Dành cho TOEIC: Một số động từ khi xuất hiện thường có 2 tân ngữ: Send, bring, cook, buy, make, give, offer, sell, show, tell Object Complement Subject Complement (Bổ ngữ của tân ngữ) Chức năng này giống như chức năng Subject Complement; chỉ khác ở chỗ từ được bổ ngữ trong câu không phải là Subject mà là Direct Object của câu. We elected youteam leader. Subject D.O O.C Your cousins named their daughterRainbow! S D.O O.C Prepositional Complement Chức năng tiếp theo của danh từ trong câu là Preposition Complement (Bổ ngữ của giới từ). Đây là những danh từ đi liền sau giới từ và làm rõ nghĩa cho giới từ đó trong câu. Vì vậy, Preposition Complement còn có tên gọi khác là Complements of preposition hay là Object of preposition. That little boy gave his toy tohis baby brother. S D.O P.C The mother warned her children not to go intothe woods. S D.O P.C Duringhis vacation, the man decided to move tothe Tropics. S P.C Dành cho TOEIC: Sau giới từ là danh từ Determinatives Dành cho TOEIC: Sau tính từ sở hữu và dấu sở hữu cách s là danh từ: Trong ngữ pháp Toeic danh từ hay cụm danh từ được định nghĩa là từ chỉ người, vật, nơi chốn, hay ý tưởng. Danh từ và cụm danh từ có khả năng đóng chức năng như nhau trong câu. Vì vậy, chúng ta thống nhất dùng danh từ làm từ đại diện cho danh từ và cụm danh từ trong bài này. Có thể có 10 chức năng của danh từ trong câu: Subject (chủ ngữ)Subject complement (Bổ ngữ cho chủ ngữ)Direct object (Tân ngữ trực tiếp)Object complement (Bổ ngữ cho tân ngữ)Indirect object (Tân ngữ gián tiếp)Prepositional complement (Bổ ngữ cho giới từ)Noun phrase modifier (Bổ ngữ cho cụm danh từ)Determinative (Từ chỉ định)AppositiveAdverbial (Trạng ngữ)Trong khuôn khổ bài thi TOEIC, MS. HOA TOEICchỉ xin trình bày các chức năng thường hay gặp trong đề thi. Subject Danh từ thường đóng vai trò chủ ngữ trong Câu (sentence) hoặc Mệnh đề (Clause). Chủ ngữ thường là chủ của hành động, trạng thái trong câu. Chú ý vào những từ in nghiêng đóng vai trò chủ ngữ trong các ví dụ dưới đây: The dog is chewing on a bone. S V Studentshave finish their final exam. S V My mother is gentle. S Subject Complement Chức năng thứ hai của danh từ trong câu là Subject complement (bổ ngữ cho chủ ngữ). Subject complement là những từ hay cụm từ làm rõ nghĩa cho chủ ngữ. The man wasa nurse. S S.C Her mother will becomethe school librarian. S S.C Dành cho TOEIC: Danh từ thường xuất hiện sau các Linking Verb hay Copular Verbs như: be, become, seem.. bộ đề thi Toeic,giáo trình Toeic Object Nếu Subject là chủ của hành động, thì Object (Tân ngữ) là đối tượng nhận hành động của chủ ngữ: Mary eats vegetables frequently. Mary: làm hành động eat => Subject Vegetables: nhận hành động eat => Object The player kicked the ball very hard. S O The man is kissing his girlfriend emotionally. S O Có 02 loại Object: Direct Object (Tân ngữ trực tiếp): trực tiếp nhận/ chịu ảnh hưởng từ hành động của chủ ngữ Indirect object (Tân ngữ gián tiếp): là người nhận/ lãnh/ lấy tân ngữ trực tiếp. Indirect object không thể tồn tại trong câu nếu không có Direct Object. He wrote a letter to his lover every month. S D.O I.O Động từ/hành động: write Danh từ trực tiếp nhận hành động letter => direct object Danh từ nhận lấy direct object: his girlfriend => Indirect Object Dành cho TOEIC: Một số động từ khi xuất hiện thường có 2 tân ngữ: Send, bring, cook, buy, make, give, offer, sell, show, tell Object Complement Subject Complement (Bổ ngữ của tân ngữ) Chức năng này giống như chức năng Subject Complement; chỉ khác ở chỗ từ được bổ ngữ trong câu không phải là Subject mà là Direct Object của câu. We elected youteam leader. Subject D.O O.C Your cousins named their daughterRainbow! S D.O O.C Prepositional Complement Chức năng tiếp theo của danh từ trong câu là Preposition Complement (Bổ ngữ của giới từ). Đây là những danh từ đi liền sau giới từ và làm rõ nghĩa cho giới từ đó trong câu. Vì vậy, Preposition Complement còn có tên gọi khác là Complements of preposition hay là Object of preposition. That little boy gave his toy tohis baby brother. S D.O P.C The mother warned her children not to go intothe woods. S D.O P.C Duringhis vacation, the man decided to move tothe Tropics. S P.C Dành cho TOEIC: Sau giới từ là danh từ Determinatives Dành cho TOEIC: Sau tính từ sở hữu và dấu sở hữu cách s là danh từ: |