Cập nhật: 01/11/2022
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Điện lực
- Tên tiếng Anh: Electric Power University [EPU]
- Mã trường: DDL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Sau đại học - Đại học - Hợp tác quốc tế - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
- SĐT: 0242.2452.662 - [024] 2218 5607
- Email: -
- Website: //www.epu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/epu235/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [DỰ KIẾN]
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
- Đợt 1: từ 15/02/2022 đến 20/06/2022;
- Đợt bổ sung [nếu có]: Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Đợt 1: Đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo [theo quy chế tuyển sinh hiện hành];
- Đợt bổ sung [nếu có]: Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1, thông tin sẽ được cập nhật trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực //tuyensinh.epu.edu.vn/.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Đợt 1: từ 01/03/2022 đến 20/06/2022;
- Đợt bổ sung [nếu có]: Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
- Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành xét tuyển của Trường năm 2022.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Thí sinh có điểm đánh giá năng lực [ĐGNL] năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông te số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/ tháng
Khối ngành | Năm học 2020 - 2021 | Năm học 2021 - 2022 | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 |
Khối Kinh tế | 1.430 | 1.430 | 1.430 | Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước. |
Khối Kỹ thuật | 1.595 | 1.595 | 1.595 | Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước. |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm các chuyên ngành: - Điện công nghiệp và dân dụng - Hệ thống điện - Tự động hóa hệ thống điện - Lưới điện thông minh | 7510301 | A00, A01, D07, D01 | 500 |
Quản lý công nghiệp Gồm các chuyên ngành: - Quản lý sản xuất vá tác nghiệp - Quản lý bảo dưỡng công nghiệp - Quản lý dự trữ và kho hàng | 7501601 | A00, A01, D07, D01 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm các chuyên ngành: - Điện tử và kỹ thuật máy tính - Điện tử viễn thông - Kỹ thuật điện tử - Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo - Thiết bị điện tử y tế - Các hệ thống thông minh và IoT - Mạng viễn thông và máy tính | 7510302 | A00, A01, D07, D01 | 240 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa và điều khiển thiết bị công nghiệp - Tin học cho điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D07, D01 | 460 |
Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thương mại điện tử - Quản trị và an ninh mạng - Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính | 7480201 | A00, A01, D07, D01 | 450 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D07, D01 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Công nghệ chế tạo thiết bị điện - Cơ khí ô tô | 7510201 | A00, A01, D07, D01 | 120 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Gồm các chuyên ngành: - Quản lý dự án và công trình xây dựng - Xây dựng công trình điện - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Cơ điện công trình | 7510102 | A00, A01, D07, D01 | 140 |
Kỹ thuật nhiệt Gồm các chuyên ngành: - Điện lạnh - Nhiệt điện - Nhiệt công nghiệp | 7520115 | A00, A01, D07, D01 | 160 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D07, D01 | 130 |
Quản lý năng lượng Gồm các chuyên ngành: - Kiểm toán năng lượng - Thị trường điện - Quản lý năng lượng tòa nhà | 7510302 | A00, A01, D07, D01 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng [Chuyên ngành Năng lượng tái tạo] | 7510403 | A00, A01, D07, D01 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Gồm các chuyên ngành: - Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị - Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng | 7510406 | A00, A01, D07, D01 | 60 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán và kiểm soát | 7340301 | A00, A01, D07, D01 | 200 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị du lịch, khách sạn - Quản trị doanh nghiệp | 7340101 | A00, A01, D07, D01 | 200 |
Tài chính - ngân hàng Gồm các chuyên ngành: - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | A00, A01, D07, D01 | 150 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D07, D01 | 60 |
Thương mại điện tử [Chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến] | 7340122 | A00, A01, D07, D01 | 100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D07, D01 | 100 |
Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển và một ngành sau 1 năm nhập học sẽ được chọn chuyên ngành học.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ THPT | ||||
Quản trị kinh doanh | 15,50 | 17 | 22,00 | 23,25 | 25,00 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 14 | ||||
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 16 | 21,50 | 23,65 | 24,00 |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao | 14 | ||||
Kế toán | 15 | 17 | 22,00 | 23,40 | 24,00 |
Kế toán chất lượng cao | 14 | ||||
Kiểm toán | 15 | 15 | 19,50 | 23,00 | 23,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 | 22,75 | 22,50 | 23,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao | 14 | ||||
Quản lý công nghiệp | 14 | 15 | 17,00 | 20,50 | 19,00 |
Quản lý công nghiệp chất lượng cao | 14 | ||||
Quản lý năng lượng | 14 | 15 | 17,00 | 18,00 | 18,00 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 17 | 23,50 | 24,25 | 25,50 |
Công nghệ thông tin | 16,50 | 20 | 24,25 | 24,40 | 26,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | 17 | 21,50 | 23,25 | 22,50 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao | 14 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | 15 | 21,50 | 23,50 | 22,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao | 14 | ||||
Kỹ thuật nhiệt | 14 | 15 | 16,50 | 18,50 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 16,00 | 16,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 14 | 15 | 16,00 | 17,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 14 | ||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 | 16,00 | 17,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 16 | 20,00 | 23,00 | 22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 19,00 | 24,50 | 22,00 |
Thương mại điện tử [chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến] | 14 | 16 | 23,50 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 20,00 | 23,75 | 22,00 | |
Thương mại điện tử | 24,65 | 25,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: