Đại học nông lâm ninh thuận tuyển sinh 2023

Tham gia chương trình tư vấn có 200 học sinh [HS] các Trường THPT Chu Văn An, THPT Nguyễn Trãi, THPT Phạm Văn Đồng và THPT Tháp Chàm. Tại buổi tư vấn đại diện nhà trường thông tin đến các em HS về 4 phương thức xét tuyển năm 2022, các ngành nghề đào tạo, thời gian đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh của nhà trường trong năm 2022; những điểm mới trong kỳ thi THPT 2022. Nhà trường cũng trao đổi thêm về xu hướng thị trường lao động, việc làm cũng như nhu cầu nhân lực qua đó định hướng cho HS các ngành, nghề trên địa bàn tỉnh trong thời gian tới.

Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận tổ chức tư vấn hướng nghiệp và tuyển sinh năm 2022.

Để HS kịp thời nắm bắt thông tin, chương trình còn được phát trực tiếp trên Facebook, Youtube, Phân hiệu và trên fanpage của các trường THPT trên địa bàn tỉnh. Qua đó, cung cấp những thông tin mới nhất về kỳ tuyển sinh đại học năm 2022 của Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận, giúp định hướng cho các em HS lớp 12 trên địa bàn tỉnh trong việc lựa chọn ngành nghề phù hợp. 

Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận điểm chuẩn 2022 - NLU điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận [NLU]

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Quản trị kinh doanh 7340101N DGNLHCM 700
2 Quản trị kinh doanh 7340101N A00, A01, XDHB 18 Học bạ
3 Kế toán 7340301N DGNLHCM 700
4 Kế toán 7340301N A00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ
5 Nông học 7620109N DGNLHCM 700
6 Nông học 7620109N A00, B00, D08, XDHB 18 Học bạ
7 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301N DGNLHCM 700
8 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301N A00, B00, D07, D08, XDHB 18 Học bạ
9 Thú y 7640101N DGNLHCM 700
10 Thú y 7640101N A00, B00, D07, D08, XDHB 18 Học bạ
11 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 7519007N DGNLHCM 700
12 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 7519007N A00, A01, D07, XDHB 18 Học bạ
13 Tài nguyên và du lịch sinh thái 7859002N A00, B00, D01, D08 0
14 Tài nguyên và du lịch sinh thái 7859002N A00, B00, D01, D08 0
15 Công nghệ thông tin 7480201N DGNLHCM 700
16 Công nghệ thông tin 7480201N A00, A01, D07, XDHB 18 Học bạ
17 Ngôn ngữ Anh 72202011 DGNLHCM 700
18 Ngôn ngữ Anh 72202011 A01, D01, D14, D15, XDHB 18 Học bạ
19 Quản lý đất đai 7850103N A00, A01, D01 0
20 Quản lý đất đai 7850103N A00, A01, D01 0
21 Giáo dục Mầm non 51140201 M00 0
22 Giáo dục Mầm non 51140201 M00 0
23 Công nghệ sinh học 7420201N A00, B00, A02 18 Học bạ
24 Công nghệ thực phẩm 7540101N A00, B00, A01, D08, XDHB 18 Học bạ
25 Công nghệ sinh học 7420201N DGNLHCM 700
26 Công nghệ thực phẩm 7540101N DGNLHCM 700

Chủ Đề