Tham gia chương trình tư vấn có 200 học sinh [HS] các Trường THPT Chu Văn An, THPT Nguyễn Trãi, THPT Phạm Văn Đồng và THPT Tháp Chàm. Tại buổi tư vấn đại diện nhà trường thông tin đến các em HS về 4 phương thức xét tuyển năm 2022, các ngành nghề đào tạo, thời gian đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh của nhà trường trong năm 2022; những điểm mới trong kỳ thi THPT 2022. Nhà trường cũng trao đổi thêm về xu hướng thị trường lao động, việc làm cũng như nhu cầu nhân lực qua đó định hướng cho HS các ngành, nghề trên địa bàn tỉnh trong thời gian tới.
Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận tổ chức tư vấn hướng nghiệp và tuyển sinh năm 2022.
Để HS kịp thời nắm bắt thông tin, chương trình còn được phát trực tiếp trên Facebook, Youtube, Phân hiệu và trên fanpage của các trường THPT trên địa bàn tỉnh. Qua đó, cung cấp những thông tin mới nhất về kỳ tuyển sinh đại học năm 2022 của Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận, giúp định hướng cho các em HS lớp 12 trên địa bàn tỉnh trong việc lựa chọn ngành nghề phù hợp.
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận điểm chuẩn 2022 - NLU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận [NLU]
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101N | DGNLHCM | 700 | ||
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101N | A00, A01, XDHB | 18 | Học bạ | |
3 | Kế toán | 7340301N | DGNLHCM | 700 | ||
4 | Kế toán | 7340301N | A00, A01, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
5 | Nông học | 7620109N | DGNLHCM | 700 | ||
6 | Nông học | 7620109N | A00, B00, D08, XDHB | 18 | Học bạ | |
7 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301N | DGNLHCM | 700 | ||
8 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301N | A00, B00, D07, D08, XDHB | 18 | Học bạ | |
9 | Thú y | 7640101N | DGNLHCM | 700 | ||
10 | Thú y | 7640101N | A00, B00, D07, D08, XDHB | 18 | Học bạ | |
11 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007N | DGNLHCM | 700 | ||
12 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007N | A00, A01, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
13 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002N | A00, B00, D01, D08 | 0 | ||
14 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002N | A00, B00, D01, D08 | 0 | ||
15 | Công nghệ thông tin | 7480201N | DGNLHCM | 700 | ||
16 | Công nghệ thông tin | 7480201N | A00, A01, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
17 | Ngôn ngữ Anh | 72202011 | DGNLHCM | 700 | ||
18 | Ngôn ngữ Anh | 72202011 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | |
19 | Quản lý đất đai | 7850103N | A00, A01, D01 | 0 | ||
20 | Quản lý đất đai | 7850103N | A00, A01, D01 | 0 | ||
21 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00 | 0 | ||
22 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00 | 0 | ||
23 | Công nghệ sinh học | 7420201N | A00, B00, A02 | 18 | Học bạ | |
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101N | A00, B00, A01, D08, XDHB | 18 | Học bạ | |
25 | Công nghệ sinh học | 7420201N | DGNLHCM | 700 | ||
26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101N | DGNLHCM | 700 |