Đại học quốc tế hồng bàng bình thạnh, hồ chí minh
A. TỔNG QUAN B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên) hoặc thí sinh tốt nghiệp trung cấp, gọi chung là tốt nghiệp trung học. 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 3. Phương thức tuyển sinh: Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022. Phương thức 2: Xét học bạ THPT. Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức. Phương thức 4: Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT (Scholastic Assessment Test). Phương thức 5: Xét Tuyển thẳng. Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM II. Các ngành tuyển sinh 1. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: TT Mã ngành/chuyên ngành Tên ngành/chuyên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển 1 7720101 Y Khoa 200 KQ thi TN 88 A00, B00, D07, D90 2 7720101_E Y Khoa (TA) 200 KQ thi TN A00, B00, D07, D90 3 7720501 Răng Hàm Mặt (HN) 200 KQ thi TN 72 A00, B00, D07, D90 4 7720501_E Răng Hàm Mặt (TA 200 KQ thi TN A00, B00, D07, D90 5 7720201 Dược Học 200 KQ thi TN 132 A00, B00, D07, D90 6 7720201_E Dược Học (TA) 200 KQ thi TN A00, B00, D07, D90 7 7720603 200 KQ thi TN 48 A00, B00, D07, D90 8 7720601 Kỹ thuật Xét Nghiệm Y Học 200 KQ thi TN 80 A00, B00, D07, D90 9 7720301 Điều Dưỡng 200 KQ thi TN 72 A00, B00, D07, D90 10 7720302 Hộ sinh 200 KQ thi TN 20 A00, B00, D07, D90 11 7720115 Y học cổ truyền 200 KQ thi TN 40 A00, B00, D07, D90 12 7340101 Quản trị kinh doanh 200 KQ thi TN 120 A00, A01, C00, D01 13 7340114 Digital Marketing 200 KQ thi TN 100 A00, A01, C00, D01 14 7810201 Quản trị kinh doanh 200 KQ thi TN 40 A00, A01, D01, D90 15 7340201 Tài Chính Ngân Hàng 200 KQ thi TN 40 A00, A01, D01, D90 16 7340301 Kế toán 200 KQ thi TN 20 A00, A01, C00, D01 17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 200 KQ thi TN 32 A00, A01, C00, D01 18 7380107 Luật kinh tế 200 KQ thi TN 36 A00, C00, A08, D01 19 7380101 Luật 200 KQ thi TN 36 A00, C00, C14, D01 20 7340122 Thương mại điện tử 200 KQ thi TN 32 A00, A01, C00, D01 21 7320104 Truyền thông đa phương tiện 200 KQ thi TN 60 A01, D01, D14, D96 22 7320108 Quan hệ công chúng 200 KQ thi TN 48 A01, C00, D01, D04 23 7310401 Tâm lý học 200 KQ thi TN 40 A01, C00, D01, D06 24 7310206 Quan hệ Quốc tế 200 KQ thi TN 40 A01, C00, D01, D78 25 7340412 Quản trị sự kiện 200 KQ thi TN 20 A01, C00, D01, D78 26 7220201 Ngôn ngữ Anh 200 KQ thi TN 96 A01, C00, D01, D78 27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 200 KQ thi TN 40 A00, A01, C00, D01 28 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản 200 KQ thi TN 20 A00, A01, C00, D01 29 7220201 Ngôn ngữ Hàn Quốc 200 KQ thi TN 48 B00, B03, C00, D01 30 7310630 Việt Nam học 200 KQ thi TN 12 H00, H01, V00, V01 31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics _Lo) 200 KQ thi TN 40 A00, D01, V00, V01 32 7480201 Công nghệ thông tin 200 KQ thi TN 68 A00, A01, D01, D90 33 7210403 Thiết Kế Đồ Họa 200 KQ thi TN 34 A00, A01, D01, D90 34 7580101 Kiến trúc 200 KQ thi TN 32 A00, A01, D01, D90 35 7140201 Giáo dục mầm non 200 KQ thi TN 20 A00, M00, M01, M11 36 7140202 Giáo dục tiểu học 200 KQ thi TN 20 A00, M00, M01, M11 37 7140206 Giáo dục thể chất 200 KQ thi TN 20 A00, A01, C00, D01 38 7140206 Quản lý giáo dục 200 KQ thi TN 20 T00, T02, T03, T07 Mã phương thức xét tuyển: 200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ Mã tổ hợp xét tuyển: STT Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển 1 A00 Toán, Vật lý, Hóa học 2 A01 Toán, Vật lý, Tiếng anh 3 A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân 4 B00 Toán, Hóa học, Sinh học 5 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn 6 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 7 D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8 D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung 9 D06 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật 10 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh 11 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 12 D78 Ngữ văn, Tiếng anh, KHXH 13 D90 Toán, Tiếng anh, KHTN 14 D96 Toán, Tiếng anh, KHXH 15 H00 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 16 H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ 17 T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT 18 T02 Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT 19 T03 Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT 20 T07 Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu TDTT 21 V00 Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật 22 V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật 23 M00 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát 24 M01 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 25 M11 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: - Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: + Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể. + Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT. - Xét kết quả học bạ trung học phổ thông Thí sinh xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí: + Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) ≥ 30 điểm trở lên hoặc + Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên, hoặc + Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT: + Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. + Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên + Các ngành Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên. - Xét kết quả kỳ thi SAT + SAT ≥= 800 điểm Thời gian dự thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT. - Xét tuyển thẳng: + Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng ngành. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT. - Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM + Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT. 3. Các thông tin cần thiết khác 3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét 3.1.1 Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: + Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể. + Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT. 3.1.2 Xét kết quả học bạ trung học phổ thông + Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) ≥ 30 điểm trở lên hoặc + Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên, hoặc + Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT: + Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. + Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên + Các ngành Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên. 3.1.3 Xét kết quả kỳ thi SAT + SAT ≥= 800 điểm Thời gian dự thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển. .3.1.4 Xét tuyển thẳng: + Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng ngành. 3.1.5 Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM + Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên. 3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển III. Thời gian tuyển sinh 1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT - Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Phương thức 2: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông + Đợt 1: Nhận hồ sơ 01/03 – 28/04 (Công bố kết quả 09/05/2022) + Đợt 2: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2022) + Đợt 3: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả 02/08/2022) + Đợt 4: Nhận hồ sơ 03/08 – 30/08 (Công bố kết quả 05/09/2022) + Đợt 5: Nhận hồ sơ 06/09 – 30/09 (Công bố kết quả 05/10/2022) + Đợt 6: Nhận hồ sơ 06/10 – 31/10 (Công bố kết quả 05/11/2022) - Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT + Đợt 1: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2022) + Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả 02/08/2022) + Đợt 3: Nhận hồ sơ 03/08 – 30/08 (Công bố kết quả 05/09/2022) + Đợt 4: Nhận hồ sơ 06/09 – 30/09 (Công bố kết quả 05/10/2022) - Phương thức 4: Xét tuyển thẳng + Đợt 1: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2022) + Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả 02/08/2022) + Đợt 3: Nhận hồ sơ 03/08 – 30/08 (Công bố kết quả 05/09/2022) + Đợt 4: Nhận hồ sơ 06/09 – 30/09 (Công bố kết quả 05/10/2022) - Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐH QG TP HCM + Đợt 1: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2022) + Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả 02/08/2022) + Đợt 3: Nhận hồ sơ 03/08 – 30/08 (Công bố kết quả 05/09/2022) + Đợt 4: Nhận hồ sơ 06/09 – 30/09 (Công bố kết quả 05/10/2022) 2. Hình thức nhận hồ sơ: Cách nộp hồ sơ đăng ký dự thi + Nộp trực tiếp tại trường hoặc nộp hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng Tuyển sinh & Truyền thông - Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng (Tầng 1, 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM). + Hoặc đăng ký trực tuyến tại website của Trường: http://online.hiu.vn/ 3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Theo thời gian quy định của Bọ GD&DT và theo thông báo của trường 4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro. IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ và sẽ được giữ ổn định trong suốt toàn khóa học của sinh viên. Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau: - Chương trình Tiếng việt Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 105 triệu đồng/học kỳ Ngành Y học cổ truyền: 50 triệu đồng/ học kỳ Ngành Dược học: 30 triệu đồng/ học kỳ Các ngành khác: 27.5 triệu đồng/ học kỳ - Chương trình Tiếng anh Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 125 triệu đồng/ học kỳ Các ngành khác: 46.5 triệu đồng/ học kỳ VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển 910 850 100 22 150 22 110 22 150 22 240 21 200 21 200 19 150 19 19 19 180 19 100 19 80 19 100 19 1050 1000 290 15 300 15 50 15 150 15 110 15 50 15 200 15 100 15 140 15 100 15 100 15 100 15 80 15 100 15 80 15 100 15 15 15 160 250 140 15 200 15 15 15 15 15 15 15 20 15 50 15 120 550 60 15 100 15 15 100 15 15 150 15 60 15 100 15 15 100 15 380 400 80 15 80 15 170 15 150 15 100 15 150 15 40 250 20 22 100 22 22 22 15 50 15 20 19 100 19 Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển. |