Đại học sư phạm huế 2023

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊN HUẾ

Địa chỉ: 123 Nguyễn Huệ - TP Huế - Thừa Thiên Huế

Điện thoại: 0234.3822179 - 0234.3833584

Email:

Sản phẩm của Ban ứng dụng & phát triển CNTT

Danh sách trúng tuyển trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế 2022, Xem danh sach trung tuyen Dai Hoc Su Pham – Dai Hoc Hue nam 2022

Danh sách trúng tuyển vào trường Đại Học Sư phạm - ĐH Huế năm 2022

Năm 2022, Đại học Huế tuyển sinh theo các phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông [điểm học bạ]; Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông [điểm thi TN THPT] năm 2022; Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;...

Bấm vào để tra cứu điểm tại đây

Hãy kết bạn với Tuyensinh247 trên để nhận thông tin danh sa'ch mới nhất

Thống kê nhanh:

Bấm để xem:
cập nhật xong dữ liệu năm 2018

    Danh sách trúng tuyển trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2022. Xem điểm trúng tuyển trung tuyen truong Dai Hoc Su Pham – Dai Hoc Hue 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

    Mục lục

    • I. Thông tin khái quát về Trường Đại học Sư phạm Huế
    • II. Dự kiến học phí Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2023 – 2024
    • III. Học phí Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 – 2023
      • 1. Đối với các sinh viên ngành Sư phạm
      • 2. Đối với các sinh viên không học ngành Sư phạm 
    • IV. Học phí Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2021- 2022
    • V. Các khoản thu khác tại Trường Đại học Sư phạm Huế
    • VI. Các chính sách học bổng, học phí tại Đại học Sư phạm Huế

    Tìm hiểu học phí Đại học Sư phạm Huế mới nhất năm 2022 – 2023 và các năm trước đó cùng chính sách học bổng, học phí tại Trường Đại học Sư phạm Huế.

    Xem thêm:

    • Thông báo Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng [UFL] mới nhất 2022 – 2023
    • Dự kiến Học phí Đại học Nha Trang [NTU] mới nhất năm 2022-2023
    • Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng mới nhất năm 2022
    • [Cập nhật] Học phí Đại học Vinh đầy đủ & mới nhất 2022 – 2023

    Trường Đại học Sư phạm Huế là trường đứng đầu về đào tạo và nghiên cứu ngành Sư phạm tại miền Trung, được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận là 1 trong 7 trường Sư phạm trọng điểm quốc gia. Chính vì vậy, số lượng hồ sơ tuyển sinh hàng năm của trường rất nhiều. Vậy mức học phí của trường Đại học Sư phạm Huế là bao nhiêu? Hãy tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây của JobTest.

    I. Thông tin khái quát về Trường Đại học Sư phạm Huế

    Tên trường Đại học Sư phạm Huế
    Tên tiếng Anh HUCE – Hue University College Of Education
    Địa chỉ 32 – 34 – 36 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố Huế
    Website //www.dhsphue.edu.vn/
    Facebook //www.facebook.com/dhsphue/
    Mã tuyển sinh DHS
    Email tuyển sinh
    Hotline tuyển sinh 0234 3619 777

    II. Dự kiến học phí Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2023 – 2024

    • Đối với các sinh viên Sư phạm cam kết theo Nghị định 116: Trường vẫn sẽ giữ nguyên mức học phí. 
    • Đối với các Sinh viên không theo Nghị định 116 hoặc sinh viên các ngành khác: Trường sẽ áp dụng việc thu học phí. Học phí dự kiến sẽ tăng trong các năm tới nhưng không quá 10%.

    Tuy nhiên, trường hiện chưa có thông báo chính thức và đây chỉ là mức học phí dự kiến, JobTest sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất để có thể hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình.     

    1. Đối với các sinh viên ngành Sư phạm

    • Đối với các sinh viên Sư phạm cam kết theo Nghị định 116: Sinh viên được miễn học phí. Ngoài ra, sinh viên sẽ được nhận 3.630.000 VNĐ/tháng/sinh viên.
    • Nếu Sinh viên không nhận gói hỗ trợ theo Nghị định 116: Sinh viên phải nộp học phí 320.000 VNĐ/tín chỉ. Mỗi kỳ trung bình sinh viên học từ 16 tín chỉ.

    2. Đối với các sinh viên không học ngành Sư phạm 

    Với hệ Cử nhân [bao gồm: Hệ thống thông tin và Tâm lý học giáo dục], sinh viên các ngành này sẽ nộp học phí theo Quy định của trường [320.000 VNĐ/tín chỉ]. Mỗi sinh viên trung bình học từ 16 tín chỉ/kỳ.

    IV. Học phí Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2021- 2022

    Mức học phí tại Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2021 cụ thể như sau:

    STT Tên trường/Mã ngành Tên ngành Học phí[VNĐ/năm]
    1 T140211 Vật lý [Theo hệ chương trình tiên tiến] 10.000.000
    2 7140201 Giáo dục mầm non Không thu học phí
    3 7140202 Giáo dục tiểu học Không thu học phí
    4 7140205 Giáo dục Chính trị Không thu học phí
    5 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh Chưa xác định
    6 7140209 Sư phạm Toán học Không thu học phí
    7 7140210 Sư phạm Tin học Không thu học phí
    8 7140211 Sư phạm Vật lý Không thu học phí
    9 7140212 Sư phạm Hoá học Không thu học phí
    10 7140213 Sư phạm Sinh học Không thu học phí
    11 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp Không thu học phí
    12 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp Không thu học phí
    13 7140217 Sư phạm Ngữ văn Không thu học phí
    14 7140218 Sư phạm Lịch sử Không thu học phí
    15 7140219 Sư phạm Địa lý Không thu học phí
    16 7140403 Tâm lý học giáo dục 9.800.000
    17 7140221 Sư phạm Âm nhạc Không thu học phí
    18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên Không thu học phí
    19 7140104 Hệ thống thông tin 11.700.000
    20 7140248 Giáo dục pháp luật Không thu học phí
    21 7140204 Giáo dục công dân Không thu học phí
    22 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý Không thu học phí
    • Chú ý

    – Đối với các ngành đào tạo giáo viên bằng tiếng Anh, trường sẽ thu 50% mức học phí theo tín chỉ đối với những học phần giảng dạy bằng tiếng Anh. Đối với học kỳ I năm học 2021 – 2022 trường tạm thu học phí là 1.000.000 VNĐ.

    – Thí sinh học các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên như: Hệ thống thông tin, Tâm lý học giáo dục, Vật lý chương trình tiên tiến,… Trường tạm thu học phí học kỳ I năm học 2021 – 2022 là 3.000.000 VNĐ.

    V. Các khoản thu khác tại Trường Đại học Sư phạm Huế

    • Bảo hiểm y tế: 704.025 VNĐ/15 tháng/sinh viên
    • Tiền khám sức khỏe: 50.000 VNĐ/sinh viên

    VI. Các chính sách học bổng, học phí tại Đại học Sư phạm Huế

    • Ngoài nguồn học bổng từ ngân sách; Hằng năm, sinh viên Trường Đại học Sư phạm Huế còn nhận hàng trăm suất học bổng huy động từ nguồn tài trợ của các cá nhân, tập thể,… trị giá khoảng 1 tỷ VNĐ.
    • Sinh viên được hỗ trợ tham gia tư vấn tâm lý, các dịch vụ y tế, thư viện… và tham gia nhiều Câu lạc bộ do Đoàn Thanh niên, Hội SV trường,… tổ chức.
    • Sinh viên có cơ hội nâng cao kỹ năng sống và kỹ năng nghề nghiệp chuyên môn.
    • Sinh viên được cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến quyền lợi và có cơ hội giao lưu với các chuyên gia trong và ngoài nước về vấn đề khởi nghiệp, kỹ năng sống, kỹ năng nghề,…
    • Học bổng: Sinh viên được xét học bổng khuyến khích học tập nếu đạt điểm cao. Bên cạnh đó, sinh viên có nhiều cơ hội nhận được các suất học bổng dành cho sinh viên giỏi, sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.

    Bài viết trên đây của JobTest đã cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về học phí Đại học Sư phạm Huế cũng như các chính sách học bổng, học phí tại Trường. Hy vọng sẽ giúp các học sinh lựa chọn được ngôi trường phù hợp để học tập, nghiên cứu và phát triển một cách tốt nhất.

    Chủ Đề