A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance [UEF]
- Mã trường: UEF
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở: 276 - 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở: 141 - 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
- SĐT: [028] 5422 5555 - [028] 5422 6666
- Email:
- Website: //www.uef.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [DỰ KIẾN]
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:
- Đơn đăng ký xét tuyển, theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM.
- Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:
- Đơn xét tuyển học bạ lớp 12, [theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh].
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ:
- Đơn xét tuyển học bạ, [theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh].
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP HCM cho 35 ngành đào tạo với khoảng 4.000 chỉ tiêu.
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ [xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn; xét học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ THPT: 2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12] với mức điểm từ 18 trở lên. Trường nhận hồ sơ xét tuyển học bạ từ tháng 3 đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ 3 học kỳ.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn theo quy định của trường.
+ Tốt nghiệp THPT.
- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP.HCM và đạt mức điểm theo quy định của UEF.
- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học.
- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm trung bình 5 học kỳ [học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10, học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] đạt từ 30 điểm trở lên.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
6. Học phí
- Học phí tại Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM được thu vào đầu mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
- Sinh viên học trong 8 học kỳ. Học phí bình quân: 30 triệu đồng/học kỳ.
- Học phí công bố đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Sinh viên có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên được miễn học phí 3 cấp độ tiếng Anh.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị hàng không | 7340101 | A00 [Toán, Lý, Hóa] | x |
Kinh doanh quốc tế - Kinh doanh quốc tế - Kinh tế số và kinh doanh điện tử | 7340120 | x | |
Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại | 7340121 | x | |
Marketing - Quản trị Marketing - Digital Marketing | 7340115 | x | |
Quảng cáo - Quảng cáo số - Quản trị quảng cáo | 7320110 | x | |
Quản trị sự kiện - Sự kiện giải trí - Sự kiện doanh nghiệp | 7340412 | x | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | x | |
Luật kinh tế - Luật thương mại | 7380107 | x | |
Luật quốc tế - Luật kinh doanh quốc tế | 7380108 | x | |
Luật - Luật dân sự | 7380101 | x | |
Quản trị nhân lực - Đào tạo và phát triển | 7340404 | x | |
Quản trị văn phòng | 7340406 | x | |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | x | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | x | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | x | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Quản trị nhà hàng - Bar | 7810202 | x | |
Bất động sản | 7340116 | x | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | x | |
Quan hệ công chúng - Truyền thông báo chí | 7320108 | x | |
Công nghệ truyền thông - Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông | 7320106 | x | |
Thiết kế đồ họa - Thiết kế Marketing - quảng cáo - Thiết kế nhận diện thương hiệu - Thiết kế giao diện tương tác - Thiết kế đồ họa chuyển động | 7210403 | A00 [Toán, Lý, Hóa] | x |
Thương mại điện tử - Kinh doanh trực tuyến | 7340122 | x | |
Tài chính - ngân hàng - Ngân hàng - Bảo hiểm | 7340201 | x | |
Tài chính quốc tế | 7340206 | x | |
Kế toán - Kế toán công | 7340301 | x | |
Công nghệ tài chính | 7340208 | x | |
Kiểm toán | 7340302 | x | |
Công nghệ thông tin - An toàn thông tin | 7480201 | x | |
Khoa học dữ liệu - Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh | 7480109 | x | |
Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ - văn hóa - biên dịch - Tiếng Anh truyền thông | 7220201 | A01 [Toán, Lý, Anh] | x |
Quan hệ quốc tế - Nghiệp vụ ngoại giao | 7310206 | x | |
Ngôn ngữ Nhật [*] - Biên phiên dịch tiếng Nhật | 7220209 | x | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên phiên dịch tiếng Hàn | 7220210 | x | |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Biên phiên dịch Tiếng Trung | 7220204 | x | |
Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Tâm lý học nhân sự và truyền thông | 7310401 | D01 [Toán, Văn, Anh] | x |
[*] Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Kết quả thi THPT QG | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Quản trị kinh doanh | 19 | 18 [A00, C00, D01] 19 [A01] | 22 | 22 | 18 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 19 | 18 [A00, A01, C00] 21 [D01] | 23 | 23 | 20 | 18 |
Marketing | 18 | 18 [A00, A01, C00] 21 [D01] | 23 | 24 | 17 | 18 |
Luật kinh tế | 17 | 18 [A00, A01, C00] 21 [D01] | 19 | 19 | 18 | 18 |
Luật quốc tế | 20 | 18 [A00, A01, C00] 22 [D01] | 20 | 20 | 20 | 18 |
Luật | 17 | 18 [A00, C00, D01] 20 [A01] | 19 | 19 | 18 | 18 |
Quản trị nhân lực | 17 | 18 [A00, C00, D01] 20 [A01] | 22 | 22 | 19 | 18 |
Quản trị khách sạn | 18 | 18 [A00, A01, C00] 19 [D01] | 21 | 21 | 17 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 [A00, A01, C00] 21 [D01] | 20 | 20 | 17 | 18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 18 [A00, A01, C00] 20 [D01] | 24 | 24 | 19 | 18 |
Quan hệ công chúng | 17 | 18 [A00, C00, D01] 19 [A01] | 21 | 23 | 19 | 18 |
Công nghệ truyền thông | 18 | 18 [A00, C00, D01] 22 [A01] | 20 | 20 | 20 | 18 |
Thương mại điện tử | 18 | 18 [A00, C01, D01] 19 [A01] | 21 | 23 | 17 | 18 |
Tài chính - ngân hàng | 17 | 18 [A00, C01, D01] 19 [A01] | 20 | 20 | 18 | 18 |
Kế toán | 17 | 18 [A00, C01, D01] 19 [A01] | 19 | 19 | 17 | 18 |
Công nghệ thông tin | 17 | 18 [A00, C00, D01] 19 [A01] | 20 | 22 | 17 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 19 [A01] 18 [D01, D14, D15] | 19 | 21 | 17 | 18 |
Quan hệ quốc tế | 21 | 18 [A01, D14, D15] 21 [D01] | 21 | 21 | 19 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 20 | 19 [A01] 18 [D01, D14, D15] | 19 | 19 | 19 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19 | 19 [A01] 18 [D01, D14, D15] | 19 | 19 | 17 | 18 |
Kinh doanh thương mại | 20 | 21 | 19 | 18 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20 | 20 | 19 | 18 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 | 19 | 19 | 18 | ||
Quảng cáo | 19 | 19 | 19 | 18 | ||
Khoa học dữ liệu | 19 | 19 | 19 | 18 | ||
Thiết kế đồ họa | 21 | 17 | 18 | |||
Tâm lý học | 21 | 18 | 18 | |||
Bất động sản | 20 | 19 | 18 | |||
Tài chính quốc tế | 20 | 18 | 18 | |||
Quản trị văn phòng | 18 | 18 | ||||
Truyền thông đa phương tiện | 18 | 18 | ||||
Kinh tế quốc tế | 17 | 18 | ||||
Quản trị sự kiện | 17 | 18 | ||||
Kiểm toán | 19 | 18 | ||||
Công nghệ tài chính | 18 | 18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: