Danh từ hóa động từ trong tiếng nhật năm 2024

Danh động từ là những từ vừa được sử dụng như danh từ, vừa được sử dụng như động từ. Khác với tiếng anh tiếng Nhật phải thêm する vào sau để trở thành động từ. Trong bài viết này là những danh động từ thông dụng nhất trong học tập và cuộc sống, hãy cùng tìm hiểu nhé.

  1. 仕事 しごと công việc
  2. 質問 しつもん vấn đề
  3. 勉強 べんきょう học
  4. 復習 ふくしゅう ôn tập
  5. 入学 にゅうがく nhập học
  6. 卒業 そつぎょう tốt nghiệp
  7. 経験 けいけん kinh nghiệm
  8. 成功 せいこう thành công
  9. 説明 せつめい giải thích
  10. 注意 ちゅうい chú ý
  11. 合格 ごうかく đỗ, vượt qua
  12. 相談 そうだん bàn bạc
  13. 留学 りゅうがく du học
  14. 帰国 きこく về nước
  15. 結婚 けっこん kết hôn
  16. お願い おねがい nhờ vả
  17. 生活 せいかつ cuộc sống, sinh hoạt
  18. 予定 よてい dự định
  19. 電話 でんわ điện thoại
  20. 買い物 かいもの mua sắm
  21. 心配 しんぱい lo lắng
  22. 喧嘩 けんか cãi nhau
  23. 運動 うんどう lái xe
  24. 準備 じゅんび chuẩn bị
  25. 反対 はんたい phản đối
  26. 努力 どりょく nỗ lực
  27. 約束 やくそく lời hứa, hẹn
  28. 旅行 りょこう du lịch
  29. 料理 りょうり món ăn, nấu ăn
  30. 洗濯 せんたく giặt giũ
  31. 連絡 れんらく liên lạc
  32. 散歩 さんぽ đi bộ
  33. 案内 あんない hướng dẫn
  34. 招待 しょうたい chiêu đãi
  35. 挨拶 あいさつ chào hỏi

\>> Xem thêm: Tục ngữ Nhật Bản

\>> Xem thêm: Chào hỏi, tạm biệt, xin lỗi, cám ơn trong tiếng Nhật

***MHT***

Nguồn: Tổng hợp

Trung tâm tiếng Nhật NEWSKY sưu tầm và tổng hợp

Chủ Đề