Dây buộc tóc tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "dây buộc tóc"

1. Cái dây buộc tóc yêu thích của em ấy.

My special hairband.

2. Thế có nghĩa là anh không mang dây buộc tóc cho em đúng không?

Does this mean you didn't bring my hairband?

3. Cô tự cắt dây rốn với một cái que, và buộc chúng lại bằng chính tóc của mình

She cuts the umbilical cord with a stick, and ties it with her own hair.

4. Tola có mái tóc màu cam với dây tóc.

Tola has orange hair with pigtails.

5. " Cậu có thích mái tóc tớ đẹp hơn với buộc tóc hay kẹp tóc không? "

" Do you like my hair better in a barrette or a headband? "

6. Đó là quên buộc dây giày.

Untied shoelaces.

7. Ở phiên bản này của video, Houston mặc một chiếc áo choàng dài màu nâu không có dây buộc và cắt tóc dài ngang vai.

In this version of the video, Houston wears a long brown strapless gown, and features a shoulder length bob haircut.

8. Malanie nhấc một con cừu nữa lên miếng gỗ một dây buộc ở đuôi, một dây buộc tinh hoàn.

Melanie picks up another lamb, puts it on the post, band goes on the tail, band goes on the scrotum.

9. Con vẫn chưa buộc dây giày kìa.

And you still haven't tied your shoes.

10. Dây dợ buộc lại, các mảnh vỡ.

Crimped wires, fragmentation.

11. Tuy nhiên, dây tói buộc chúng đồng thời càng buộc chặt hơn.

[2 Thessalonians 2:3, 4, 8] At the same time, however, her bands will become stronger and tighter.

12. Bạn có biết buộc dây giày không?

Do you know how to tie your shoes?

13. Và rồi sẽ có thay đổi mới, chúng tôi có dây buộc tóc, quần áo, và bao cao su cho điện thoại di động trong mùa mưa.

And then, new change, we had hair bands, clothing and the condom for your mobile phone during the rainy season.

14. Dây buộc cũng không cái nào bị đứt.

And none of its ropes will be torn apart.

15. Anh buộc dây lưng dùm em được không?

Will you lace me up?

16. Và hôm qua cô làm mất dây băng cột tóc nữa.

And you lost your hair ribbon yesterday.

17. + 33 Khi họ đang tháo dây buộc con lừa tơ thì những người chủ của nó hỏi: Sao các anh tháo dây buộc nó?.

+ 33 But as they were untying the colt, its owners said to them: Why are you untying the colt?

18. Dây an toàn được buộc sau lưng anh ta.

His seat belt was buckled behind his back.

19. Dây buộc quanh cổ họ có ba nút thắt

The cords around their necks were tied with three tight knots.

20. Tay chân cô ấy bị buộc dây thít nhựa.

Her hands and feet were bound with flex-cuffs.

21. Câu hỏi đầu tiên: Mối dây ràng buộc là gì?

First question: What is the welding link?

22. Chúng buông dây cương và buộc ngựa vào gốc cây .

They unbridled their horses and tied them to trees .

23. Tôi nghiêm túc đấy, tôi sẽ dùng anh ta để buộc tóc.

I'm serious, I'll wear him like a scrunchie.

24. Ai bảo buộc dây ga rô thành hình nơ thế?

Who said to tie the tourniquet into a bow?

25. Hoặc, "Tại sao không dùng giày lười thay vì giày buộc dây?"

Or, "Why don't my shoelaces have Velcro instead?"

26. 14 Chúa Giê Su đã cởi bỏ dây trói buộc của cái chết.

14 Jesus has broken the bands of death.

27. Vào thời kỳ đó, dây băng và dây buộc riêng đã đóng vai trò cần thiết để giữ cho obi cố định.

At that time, separate ribbons and cords were already necessary to hold the obi in place.

28. Đây là cách mà hầu hết chúng ta được dạy để buộc dây giày.

This is the way that most of us were taught to tie our shoes.

29. Vui lòng thắt dây an toàn và buộc chặt những đồ đạc lỏng lẻo.

Please buckle up and secure any loose items.

30. Chính Đấng Cứu Rỗi đã cắt đứt những dây trói buộc của sự chết.

It is the Savior who broke the bands of death.

31. Cậu chọn một cô gái chẳng gợi cảm như là nước hoa hay dây cột tóc vậy.

You give her girly shit, like perfume or a scrunchie.

32. Ishaan có gặp khó khăn khi cài khuy áo hay buộc dây giày không?

Does Ishaan find it difficult to button his shirt or tie his shoelaces?

33. Mặc dù những sợi dây cầu nguyện thường được các tu sĩ thắt nút, những người cư sĩ cũng được phép buộc dây.

Though prayer ropes are often tied by monastics, non-monastics are permitted to tie them also.

34. Chuyện tao thích con gái buộc tóc đuôi ngựa, sao Thẩm Giai Nghi lại biết được vậy?

How did Shen Chia-Yi know I like girls who wear ponytails?

35. Susie đáp: Chúa Giê Su đã cắt đứt những dây trói buộc của sự chết.

Jesus broke the bands of death, Susie answered.

36. Vui lòng thắt dây an toàn và buộc chặt những đồ vật lỏng lẻo lại.

Please buckle up and secure any loose items.

37. Khi cái cây ấy bị đốn đi, tại sao lại bị buộc bằng dây xích?

When the tree was cut down, why were bands put on it?

38. Một tài liệu bằng giấy cói được gấp, buộc lại bằng dây và đóng dấu

A folded papyrus document, bound with a string and clay seal

39. Các dây tóc làm bởi Tantan được dùng cho bóng đèn cho đến khi vonfram thay thế nó.

Wires made with metallic tantalum were used for light bulb filaments until tungsten replaced it in widespread use.

40. Ràng buộc này thường là máy chậm nhất và thường đắt nhất trên dây chuyền.

This constraint is typically the slowest and often the most expensive machine on the line.

41. [The Encyclopedia Americana] Nhưng không ai hiểu hết dây buộc các chòm sao lại với nhau.

[The Encyclopedia Americana] Yet, no one fully comprehends the bonds that hold the constellations together.

42. Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.

And we re- inflated all of the balloons, put them up on a string, and hung them up there among the prayer flags.

43. Nếu bà bỏ cái mũ ra, bà sẽ thấy những dây buộc phía sau áo choàng.

If you take off the coif, you'll find lacings in the back of the tabard.

44. Khi dây thắt lưng được buộc chặt, người lính có thể tự tin ra chiến trường.

With his belt fastened tightly, a soldier could confidently stand firm in battle.

45. Những võ sĩ quyền anh xưa có dây da buộc vào cổ tay và bàn tay họ.

Ancient pugilists had their fists and wrists bound with leather thongs.

46. Ngài đã phó mạng sống của Ngài để cắt đứt những dây trói buộc của sự chết.

He gave His life to break the bonds of death.

47. Ông bị giam lỏng, có lẽ là tay bị cùm và dây xích được buộc vào lính canh.

He was kept in custody, perhaps chained to his guard.

48. Không, nó sẽ nổi chúng ta có thể buộc nó vô dây neo để sau này kéo lên.

Nay, it'll float... we can moor it to the anchor and pick it up later.

49. Cậu biết không, Thomas Edison đã thử nghiệm và thất bại gần 2000 lần, để tìm ra dây tóc bóng đèn.

You know, Thomas Edison tried and failed nearly 2,000 times to develop the carbonised cotton-thread filament for the incandescent light bulb.

50. Sau đó ông thi đấu cho Millwall trước khi chấn thương dây chằng buộc ông phải giải nghệ.

He subsequently played for Millwall before recurring knee ailments forced him to retire.

51. Chỉ có sợi dây leo buộc ở cổ chân là thứ duy nhất cứu họ khỏi cái chết.

Only long vines tied to their ankles save them from certain death.

52. DÂY XÍCH buộc cái neo phải chịu sức căng khủng khiếp nhằm giữ con tàu không bị trôi giạt.

THE chain holding a ships anchor has to withstand immense strain to keep the vessel from drifting.

53. Caroline tóc vàng luôn đeo dây chuyền ngọc trai lớn với bộ đồng phục cô hầu bàn cô cũng như giày cao gót.

Caroline always wears large pearl necklaces with her waitress uniform, as well as high-heeled shoes.

54. + 6 Giăng mặc áo lông lạc đà, buộc thắt lưng bằng dây da,+ ăn châu chấu và mật ong rừng.

+ 6 Now John wore clothing of camels hair and a leather belt around his waist,+ and he ate locusts and wild honey.

55. Các dây tói buộc các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ sẽ càng ngày càng chặt hơn thế nào?

How will Christendoms bands become stronger and tighter?

56. Tầm nhìn 180m; chúng tôi đang được buộc dây an toàn; tảng băng này đang di chuyển đi khắp nơi.

The visibility's 600 ft.; we're on our safety lines; the ice is moving all over the place.

57. 8 Đó là một acái ách bằng sắt, đó là một dây trói buộc rắn chắc; đó là những cái còng tay, những dây xiềng xích, những gông cùm của ngục giới.

8 It is an iron ayoke, it is a strong band; they are the very handcuffs, and chains, and shackles, and fetters of bhell.

58. Những lính tinh nhuệ của chi phái này có thể dùng dây để ném đá trúng một sợi tóc, mà chẳng hề sai trật.

The marksmen of that tribe could sling stones to a hairbreadth and would not miss.

59. Ngày 23 tháng 6, ảnh teaser của Leeteuk với mái tóc bạch kim, cổ đeo dây chuyền vàng, trang điểm mắt đậm; và ảnh teaser của Ryeowook với mái tóc đỏ kèm lông vũ, được phát hành.

On June 23, the teaser photos of Leeteuk, with platinum silver hair, a gold necklace and heavy black eye makeup; and Ryeowook with red hair and feathers, were released.

60. 4 Họ đi và thấy con lừa tơ bị buộc trước cửa một ngôi nhà bên đường thì tháo dây ra.

4 So they went away and found the colt tied at a door, outside on the side street, and they untied it.

61. Vì vậy, tôi buộc dây neo thuyền quanh thắt lưng, kéo thuyền đến đón hai chị và đưa họ qua sông.

So I tied the anchor rope around my waist, pulled the boat across to the girls, and towed them back.

62. Vào tháng 10 năm 2011, Adele buộc phải hủy hai chuyến lưu diễn vì lý do xuất huyết dây thanh quản.

In October 2011, Adele was forced to cancel two tours because of a vocal-cord haemorrhage.

63. Các ngôi sao Kremli được thắp sáng từ phía trong bằng các đèn dây tóc để chúng có thể phát sáng trong bầu trời đêm.

The Kremlin stars are illuminated from the inside by filament lamps so that they could be seen against the sky.

64. Tóc của Yuri có buộc thêm một chiếc nơ màu xanh, đó là kết quả từ các cuộc họp của hội đồng sản xuất.

The length of Yuri's hair and the addition of a green ribbon were decided from production committee meetings.

65. Năm 1995, Feist đã buộc phải dừng hát một thời gian để hồi phục sau khi bị tổn thương dây thanh âm.

In 1995, Feist was forced to take time off from music to recover from vocal cord damage.

66. Với những nhóm từ năm đến mười trong số chúng cùng với những dây buộc cột chặt mũi những con vật nayhf.

With groups of five to ten of them with a rope tied through nose pegs.

67. + 11 Đây là cách các ngươi sẽ ăn: Hông buộc dây thắt lưng, chân mang giày, tay cầm gậy, ăn vội vã.

+ 11 And this is how you should eat it, with your belt fastened,* sandals on your feet, and your staff in your hand; and you should eat it in a hurry.

68. Giường cho trẻ sơ sinh [và nệm nhỏ] được làm bằng sắt với lưới hoặc các cạnh buộc dây là phổ biến.

Infant beds [and bassinettes] constructed from iron with mesh or chain sides were common.

69. Câu hỏi thứ hai: Làm thế nào mối dây ràng buộc bảo vệ cho trái đất không bị đánh bằng sự rủa sả?

Second question: How does the welding link safeguard the earth from being smitten with a curse?

70. 125 Và trên hết mọi sự đó, phải khoác lên mình sợi dây ràng buộc của alòng bác ái, như một chiếc áo choàng ngoài, là dây liên lạc của sự toàn hảo và bbình an.

125 And above all things, clothe yourselves with the bond of acharity, as with a mantle, which is the bond of perfectness and bpeace.

71. Những trò đùa của ngày Cá tháng Tư có thể chỉ rất đơn giản [ chẳng hạn như " Bạn chưa buộc dây giày kìa ! " ] .

Pranks performed on April Fool 's Day range from the simple , [ such as saying , " Your shoe 's untied ! ] , .

72. Mục đích chính của phát minh của ông là sản xuất công nghiệp dây tóc cho đèn incandescent lamps bằng cách nén các hạt tungsten hoặc molybdenum.

The primary purpose of his inventions was the industrial scale production of filaments for incandescent lamps by compacting tungsten or molybdenum particles.

73. Khi được sử dụng như một vật liệu dệt, nó phù hợp cho các dây buộc tàu và các ứng dụng dưới nước khác.

When used as a woven material, it is suitable for mooring lines and other underwater applications.

74. Việc thắt loại obi này tương đối dễ dàng, và việc sử dụng nó không cần có các miếng đệm hoặc dây buộc phụ.

Tying it is relatively easy, and its use does not require pads or strings.

75. Sau khi chúng tôi thay đồ xong, chị ấy túm tóc của chúng tôi ra ngoài sau và cột nó lại với một sợi dây màu trắng.

After we got dressed, she pulled back our hair and tied it with a white tie.

76. Tóc bạc không có nghĩa là tóc bị chết.

Graying does not mean that the hair dies.

77. Biểu trưng của O'Galop được phỏng theo đống bánh xe đạp, đeo kiếng cặp mũi pince-nez với dây buộc, và hút thuốc xì gà.

O'Galop's logo was based on bicycle tires, wore pince-nez glasses with lanyard, and smoked a cigar.

78. 5 Khi buộc chặt dây thắt lưng là chân lý, chúng ta sẽ được thôi thúc để sống theo chân lý và tránh nói dối.

5 When Bible truth is wrapped around us tightly, as it were, we will be moved to live in harmony with it and to speak the truth at all times.

79. 20 Khi Nê-bu-cát-nết-sa tái vị thì giống như cái dây đai bằng kim loại buộc quanh gốc cây được gỡ đi.

20 When Nebuchadnezzar returned to his throne, it was as though the metal bands around the dream trees rootstock had been removed.

80. Một trong những phàn nàn của anh ta là anh ta phải trao đổi bộ váy thời trang của Paris cho một bộ đồng phục cứng và dây tóc.

One of his grievances was that he had to exchange his stylish Paris suit for a stiff uniform and pigtail.

Video liên quan

Chủ Đề