Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Phú Yên theo các phương thức tuyển sinh năm 2021. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau: Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2021
Sư phạm Tiếng Anh
19.0
Sư phạm Ngữ văn
19.0
Sư phạm Lịch sử [Sử – Địa]
19.0
Sư phạm Sinh học
19.0
Sư phạm Hóa học [Hóa – Lý]
19.0
Sư phạm Tin học
19.0
Sư phạm Toán học
19.0
Giáo dục tiểu học
19.0
Giáo dục mầm non
19.5
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Giáo dục mầm non [Cao đẳng]
Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5
Các ngành đào tạo giáo viên
Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0
Các ngành ngoài sư phạm
16.5
admin
Đại học Phú Yên [Tiếng Anh: Phu Yen University] là một trường đại học địa phương, đào tạo đa ngành, đa cấp, đáp ứng nhu cầu nhân lực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên và góp phần phát triển nguồn nhân lực của khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
Thành lập: Tháng 1 năm 2007 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở sáp nhập, nâng cấp hai trường: Cao đẳng Sư phạm Phú Yên và Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Phú Yên. Đại học Phú Yên trực thuộc UBND tỉnh Phú Yên và chịu sự quản lý nhà nước về đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trụ sở chính : 18 Trần Phú, Phường 7, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Phú Yên
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, C00 | 0 | |
2 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14, D15 | 0 | |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D14, D10 | 0 | |
5 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, A01, D07 | 0 | |
6 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08, A02 | 0 | |
7 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M09 | 0 | |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D14 | 0 | |
9 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01 | 0 | |
10 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M01, M09 | 0 |
Trường Đại học Phú Yên đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 19 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 19 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học [Hóa - Lý] | A00; B00; D07 | 19 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; D08 | 19 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D10; D14 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14 | 19 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử [Sử - Địa] | C00; D14; D15 | 19 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 18 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | M00 | 18,5 |
Giáo dục Tiểu học | A00 ; A01; C00; D01 | 18,5 |
Sư phạm Toán học | A00 ; A01;D01 | 18,5 |
Sư phạm Tin học [Chuyên ngành Tin học – Công nghệ ] | A00; A01; D01 | 18,5 |
Sư phạm Hóa học [Chuyên ngành Hóa – Lý] | A00; B00; A01; D07 | 18,5 |
Sư phạm Sinh học [Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT] | B00; A02; D08 | 18,5 |
Sư phạm Tiếng Anh [Bậc THCS] | D01; A01; D14 | 18,5 |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14 | 18,5 |
Sư phạm Lịch sử [Chuyên ngành Sử - Địa] | C00; D14; D15 | 18,5 |
Cao đẳng Giáo dục Mầm non | Toán, Văn, Năng khiếu mầm non | 16,5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 2019
Đại học Phú Yên tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 830 chỉ tiêu. Trong đó ngành lấy chỉ tiêu cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 75 chỉ tiêu, tiếp đến là ngành Ngôn ngữ Anh; Giáo dục tiểu học và Giáo dục mầm non với 60 chỉ tiêu. Trường đại học Phú Yên tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại THPT.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2019 như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | M00 | 17 |
Giáo dục Tiểu học | A00 ; A01; C00; D01 | 17 |
Sư phạm Toán học | A00 ; A01;D01 | 17 |
Sư phạm Tin học [Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học] | A00; A01; D01 | 17 |
Sư phạm Hóa học [Chuyên ngành Hóa – Lý] | A00; B00; A01; D07 | 17 |
Sư phạm Sinh học [Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT] | B00; A02; D08 | 17 |
Sư phạm Tiếng Anh [Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non] | D01; A01; D14 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14 | 17 |
Sư phạm Lịch sử [Chuyên ngành Sử - Địa] | C00; D14; D15 | 17 |
Các ngành trình độ cao đẳng | --- | |
Giáo dục Mầm non | Toán, Văn, Năng khiếu mầm non | 15 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Phú Yên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 18 Trần Phú, Tuy Hòa, Phú Yên. ĐT: [0257] 3843.119,0963725060.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Phú Yên Mới Nhất.
PL.