Điểm chuẩn nguyện vọng 2 đại học hùng vương năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương 
 

- Điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:

2. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2020

* Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 đợt 1:

>> Xem danh sách trúng tuyển TẠI ĐÂY.

* Mức điểm xét tuyển:

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

  • Văn phòng tuyển sinh Trường Đại học Hùng Vương, Phòng 114, tầng 1, Nhà Hành chính Hiệu bộ, Phường Nông Trang - Tp. Việt Trì - tỉnh Phú Thọ.
  •  Hotline: Mr Kiên: 0918.254.788; Mrs Thanh: 0983.129.711
  • Mrs Thảo 0366811550; Mr Vinh 0983.343.684
  •  Email: ; 
  • Website: www.hvu.edu.vn
     

2. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương 2019,

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm Chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2018

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2018

Phương thức xét học bạ

Thực hiện tra cứu điểm thi THPT Quốc Gia 2018: Tra cứu điểm thi thpt

Năm 2018, trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh tham gia kỳ thi THPT 2018 cùng các thí sinh tự do khác, dự kiến trường Đại học Hùng Vương công bố điểm chuẩn vào đầu tháng 8, Taimienphi.vn sẽ cập nhật chi tiết đến độc giả.

Điểm sàn xét tuyển Đại học Hùng Vương năm 2018

Tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Hùng Vương năm 2017 dưới đây:

Đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển và trường Đại học Hùng Vương và muốn tra cứu điểm chuẩn Đại học Hùng Vương cần lưu ý nắm bắt chính xác mã ngành, tên ngành cùng với tổ hợp môn thi để có thể xem điểm đúng nhất. Tùy thuộc vào từng ngành và có điểm số khác nhau, cũng như có các tính điểm khác nhau, chính vì vậy bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu và tra cứu dễ dàng nhất. Cùng với đó các thí sinh cũng cần lưu ý đến khu vực và đối tượng của mình để biết mức độ chênh lệch của điểm chuẩn với từng chuyên ngành.

Điểm chuẩn đại học Hùng Vương trường năm 2016 mức điểm chuẩn cao nhất đối với ngành giáo dục mầm non là 26 điểm, tuy nhiên với những ngành nào điểm được nhân theo hệ số và chưa tính điểm ưu tiên. Cùng với đó những ngành sư phạm có mức điểm giống nhau là 15 điểm, sư phạm toán, văn, lý, hóa học, sinh học, trừ sư phạm Tiếng Anh với mức điểm chuẩn là 20 điểm. Mức điểm chuẩn thấp nhất của Đại học Hùng Vương là 15 điểm chính vì thế đối với hầu hết các ngành các bạn đều có thể yên tâm ứng tuyển. Nhưng đây là kết quả của năm 2016 còn năm 2017 này chắc chắn sẽ có sự thay đổi, điểm số sẽ cao hơn đối với nhiều chuyên ngành.

Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo và tra cứu điểm chuẩn của các trường khác nhau, hãy cùng tra cứu điểm của trường mà các bạn ứng tuyển như, điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Việt trì, điểm chuẩn Đại học Tây Bắc, điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội…

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2016 dưới đây:

Chúc các bạn trúng tuyển vào trường Đại học hùng Vương 2018

Mức Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương [Phú Thọ] năm 2021 là dao động từ 16-32 tùy ngành đào tạo. Bên cạnh phương thức xét tuyển kết quả thi THPT, nhà trường còn thực hiện xét tuyển kết quả học bạ THPT.

Hướng dẫn cách tra cứu điểm thi vào lớp 10 Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2019, 14 điểm là điểm thấp nhất Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2021

Điểm chuẩn NV2 của Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM

PGS-TS Lê Văn Lý, chủ tịch hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM, đã ký quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng [NV] 2 của trường này. Việc xét NV3 trường đang dự kiến tuyển bốn ngành nhưng chưa thông báo cụ thể.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Các ngành
xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 - 2008

Điểm chuẩn NV2 - 2008

Hệ Đại học

Công nghệ thông tin

102

A, D

13,0

13,0

Công nghệ sau thu hoạch

300

A, D

13,0

13,0

B

15,0

15,0

Quản trị kinh doanh

401

A, D

13,0

13,0

B

15,0

17,0

Quản trị bệnh viện

402

A, D

13,0

13,0

B

15,0

15,0

Tài chính - ngân hàng

403

A

13,0

15,0

B

15,0

18,5

D

13,0

14,0

Kế toán

404

A

13,0

13,0

B

15,0

16,5

D

13,0

13,0

Du lịch

501

A, D

13,0

13,0

C

14,0

14,0

Tiếng Anh

701

D

13,0

13,0

Tiếng Nhật

705

D

13,0

13,0

Hệ Cao đẳng

Công nghệ thông tin

C65

A, D

10,0

10,0

Du lịch

C66

A, D

10,0

10,0

C

11,0

11,0

Quản trị kinh doanh

C69

A, D

10,0

12,5

B

13,0

15,0

Công nghệ sau thu hoạch

C70

A, D

10,0

10,0

B

12,0

12,0

Tiếng Anh

C71

D1

10,0

10,0

Tiếng Nhật

C72

D

10,0

10,0

Tài chính - ngân hàng

C73

A, D

10,0

12,5

B

13,5

18,0

Kế toán

C74

A, D

10,0

11,0

B

12,0

14,0

Cập nhật: 11/09/2008

Video liên quan

Chủ Đề