Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã được cập nhật.
Điểm sàn HCMUSSH năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2021 như sau:
Ngành xét tuyển | Điểm sàn |
Chương trình chuẩn | |
Giáo dục học | 18.0 |
Quản lý giáo dục | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 20.0 |
Ngôn ngữ Nga | 18.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.0 |
Ngôn ngữ Đức | 18.0 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 18.0 |
Ngôn ngữ Italia | 18.0 |
Lịch sử | 18.0 |
Ngôn ngữ học | 18.0 |
Văn học | 18.0 |
Văn hóa học | 18.0 |
Báo chí | 20.0 |
Nhân học | 18.0 |
Xã hội học | 18.0 |
Tâm lý học | 20.0 |
Tâm lý học giáo dục | 18.0 |
Địa lý học | 18.0 |
Đông phương học | 18.0 |
Nhật Bản học | 20.0 |
Hàn Quốc học | 20.0 |
Quan hệ quốc tế | 20.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 20.0 |
Triết học | 18.0 |
Tôn giáo học | 18.0 |
Thông tin – Thư viện | |
Quản lý thông tin | 18.0 |
Đô thị học | 18.0 |
Lưu trữ học | 18.0 |
Quản trị văn phòng | 18.0 |
Công tác xã hội | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 |
Việt Nam học | 18.0 |
Đô thị học [Phân hiệu Bến Tre] | |
Chương trình Chất lượng cao | |
Ngôn ngữ Anh | 20.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.0 |
Ngôn ngữ Đức | 20.0 |
Quan hệ quốc tế | 20.0 |
Nhật Bản học | 20.0 |
Báo chí | 20.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 |
Điểm chuẩn HCMUSSH năm 2021
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Tên ngành | Điểm trúng tuyển ĐGNL |
Chương trình chuẩn | |
Giáo dục học | |
Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Nga | |
Ngôn ngữ Pháp | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Ngôn ngữ Đức | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | |
Ngôn ngữ Italia | |
Lịch sử | |
Ngôn ngữ học | |
Văn học | |
Văn hóa học | |
Báo chí | |
Nhân học | |
Xã hội học | |
Tâm lý học | |
Địa lý học | |
Đông phương học | |
Nhật Bản học | |
Hàn Quốc học | |
Quan hệ quốc tế | |
Truyền thông đa phương tiện | |
Triết học | |
Thông tin – Thư viện | |
Quản lý thông tin | |
Đô thị học | |
Lưu trữ học | |
Công tác xã hội | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
Việt Nam học | |
Đô thị học [Phân hiệu Bến Tre] | |
Chương trình CLC | |
Ngôn ngữ Anh | |
Quan hệ quốc tế | |
Nhật Bản học | |
Báo chí | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
2. Điểm chuẩn phương thức xét đặc cách tốt nghiệp
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Giáo dục học | 24.0 | |
Quản lý giáo dục | 24.0 | |
Ngôn ngữ Anh | 27.2 | |
Ngôn ngữ Nga | 24.0 | |
Ngôn ngữ Pháp | 25.5 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.0 | |
Ngôn ngữ Đức | 25.6 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 25.3 | |
Ngôn ngữ Italia | 24.5 | |
Triết học | 24.0 | |
Tôn giáo học | 24.0 | |
Lịch sử | 24.0 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 25.2 |
D14 | 25.0 | |
Văn học | C00 | 25.8 |
D01, D14 | 25.6 | |
Văn hóa học | C00 | 25.7 |
D01, D14 | 25.626.9 | |
Quan hệ quốc tế | D01 | 26.7 |
D14 | ||
Xã hội học | A00, D14 | 25.2 |
C00 | 25.6 | |
Nhân học | 24.7 | |
Tâm lý học | B00 | 26.2 |
C00, D14 | 26.6 | |
Địa lý học | A01 | 24.0 |
C00 | 24.5 | |
Đông phương học | 25.8 | |
Nhật Bản học | D01 | 26.0 |
D14 | 26.1 | |
Hàn Quốc học | D01 | 26.25 |
D14 | 26.45 | |
Việt Nam học | C00 | 24.5 |
D01, D14 | 24.0 | |
Báo chí | C00 | 27.8 |
D01 | 27.1 | |
D14 | 27.2 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.7 |
D14, D15 | 27.9 | |
Thông tin – Thư viện | 24.0 | |
Quản lý thông tin | A01 | 25.5 |
C00 | 26.0 | |
D01, D14 | 25.6 | |
Lưu trữ học | C00 | 24.8 |
D01, D14 | 24.2 | |
Quản trị văn phòng | C00 | 26.9 |
D01, D14 | 26.2 | |
Đô thị học | 24.0 | |
Công tác xã hội | C00 | 24.3 |
D01, D14 | 24.0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.0 |
D01 | 26.6 | |
D14 | 26.8 | |
Tâm lý học giáo dục | 24.0 | |
Ngôn ngữ Anh [CLC] | 26.7 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc [CLC] | 26.3 | |
Ngôn ngữ Đức [CLC] | 25.6 | |
Quan hệ quốc tế [CLC] | D01 | 26.3 |
D14 | 26.6 | |
Nhật Bản học [CLC] | 25.4 | |
Báo chí [CLC] | 26.8 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [CLC] | C00 | 25.4 |
D14 | 25.3 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Giáo dục học | B00 | 22.6 |
C00 | 23.2 | |
C01 | 22.6 | |
D01 | 23 | |
Quản lý giáo dục | 21 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.2 |
Ngôn ngữ Anh – CLC | D01 | 26.7 |
Ngôn ngữ Nga | 23.95 | |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 25.5 |
D03 | 25.1 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 27 |
D04 | 26.8 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC | D01 | 26.3 |
D04 | 26.2 | |
Ngôn ngữ Đức | D01 | 25.6 |
D05 | 24 | |
Ngôn ngữ Đức – CLC | D01 | 25.6 |
D05 | 24 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 25.3 | |
Ngôn ngữ Italia | 24.5 | |
Triết học | A01 | 23.4 |
C00 | 23.7 | |
D01, D14 | 23.4 | |
Tôn giáo học | C00 | 21.7 |
D01, D14 | 21.4 | |
Lịch sử | C00 | 24.1 |
D01, D14 | 24 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 25.2 |
D01, D14 | 25 | |
Văn học | C00 | 25.8 |
D01, D14 | 25.6 | |
Văn hóa học | C00 | 25.7 |
D01, D14 | 25.6 | |
Quan hệ quốc tế | D01 | 26.7 |
D14 | 26.9 | |
Quan hệ quốc tế – CLC | D01 | 26.3 |
D14 | 26.6 | |
Xã hội học | A00 | 25.2 |
C00 | 25.6 | |
D01, D14 | 25.2 | |
Nhân học | C00 | 24.7 |
D01 | 24.3 | |
D14 | 24.5 | |
Tâm lý học | B00 | 26.2 |
C00 | 26.6 | |
D01 | 26.3 | |
D14 | 26.6 | |
Địa lý học | A01 | 24 |
C00 | 24.5 | |
D01, D15 | 24 | |
Đông phương học | D01 | 25.8 |
D04 | 25.6 | |
D14 | 25.8 | |
Nhật Bản học | D01 | 26.0 |
D06 | 25.9 | |
D14 | 26.1 | |
Nhật Bản học – CLC | D01 | 25.4 |
D06 | 25.2 | |
D14 | 25.4 | |
Hàn Quốc học | D01 | 26.25 |
D14 | 26.45 | |
DD2, DH5 | 26 | |
Báo chí | C00 | 27.8 |
D01 | 27.1 | |
D14 | 27.2 | |
Báo chí – CLC | C00 | 26.8 |
D01 | 26.6 | |
D14 | 26.8 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.7 |
D14, D15 | 27.9 | |
Thông tin – Thư viện | A01 | 23 |
C00 | 23.6 | |
D01, D14 | 23 | |
Quản lý thông tin | A01 | 25.5 |
C00 | 26 | |
D01, D14 | 25.5 | |
Lưu trữ học | C00 | 24.8 |
D01, D14 | 24.2 | |
Quản trị văn phòng | C00 | 26.9 |
D01, D14 | 26.2 | |
Việt Nam học | C00 | 24.5 |
D01, D14, D15 | 23.5 | |
Đô thị học | A01 | 23.5 |
C00 | 23.7 | |
D01, D14 | 23.5 | |
Công tác xã hội | C00 | 24.3 |
D01, D14 | 24 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27 |
D01 | 26.6 | |
D14 | 26.8 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – CLC | C00 | 25.4 |
D01, D14 | 25.3 | |
Tâm lý học giáo dục | B00 | 21.1 |
B08, D01, D14 | 21.2 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2020 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Chương trình chuẩn | ||
Giáo dục học [B00, D01] | 19 | 21.25 |
Giáo dục học [C00, C01] | 22.15 | |
Ngôn ngữ Anh | 25 | 26.17 |
Ngôn ngữ Nga | 19.8 | 20 |
Ngôn ngữ Pháp [D03] | 21.7 | 22.75 |
Ngôn ngữ Pháp [D01] | 23.2 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.6 | 25.2 |
Ngôn ngữ Đức [D01] | 22.5 | 23 |
Ngôn ngữ Đức [D05] | 20.25 | 22 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 21.9 | 22.5 |
Ngôn ngữ Italia | 20 | 21.5 |
Lịch sử [D01, D14] | 21.3 | 22 |
Lịch sử [C00] | 22.5 | |
Ngôn ngữ học [D01, D14] | 21.7 | 23.5 |
Ngôn ngữ học [C00] | 24.3 | |
Văn học [D01, D14] | 21.3 | 24.15 |
Văn học [C00] | 24.65 | |
Văn hóa học [D01, D14] | 23 | 24.75 |
Văn hóa học [C00] | 25.6 | |
Báo chí [C00] | 24.7 | 27.5 |
Báo chí [D01, D14] | 24.1 | 26.15 |
Nhân học [D01, D14] | 20.3 | 21.75 |
Nhân học [C00] | 22.25 | |
Xã hội học [A00, D01, D14] | 22 | 24 |
Xã hội học [C00] | 25 | |
Tâm lý học [C00] | 23.78 | 26.6 |
Tâm lý học [B00, D01, D14] | 23.5 | 25.9 |
Địa lý học [A01, D01, D15] | 21.1 | 22.25 |
Địa lý học [C00] | 22.75 | |
Đông phương học [D04, D14] | 22.85 | 24.45 |
Đông phương học [D01] | 24.65 | |
Nhật Bản học [D06, D14] | 23.61 | 25.2 |
Nhật Bản học [D01] | 25.65 | |
Hàn Quốc học | 23.45 | 25.2 |
Quan hệ quốc tế [D14] | 24.3 | 25.6 |
Quan hệ quốc tế [D01] | 26 | |
Truyền thông đa phương tiện [D14, D15] | 24.3 | 26.25 |
Truyền thông đa phương tiện [D01] | 27 | |
Triết học [A01, D01, D14] | 19.5 | 21.25 |
Triết học [C00] | 21.75 | |
Tôn giáo học [D01, D14] | / | 21 |
Tôn giáo học [C00] | / | 21.5 |
Thông tin – Thư viện [A01, D01, D14] | 19.5 | 21 |
Thông tin – Thư viện [C00] | 21.25 | |
Quản lý thông tin [A01, D01, D14] | 21 | 23.75 |
Quản lý thông tin [C00] | 25.4 | |
Đô thị học [A01, D01, D14] | 20.2 | 22.1 |
Đô thị học [C00] | 23.1 | |
Lưu trữ học [D01, D14] | 20.5 | 22.75 |
Lưu trữ học [C00] | 24.25 | |
Công tác xã hội [C00] | 20.8 | 22.8 |
Công tác xã hội [D01, D14] | 20 | 22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [C00] | 25.5 | 27.3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [D01, D14] | 24.5 | 26.25 |
Đô thị học [PH Bến Tre] [A01, D01, D14] | 18.2 | 21.1 |
Đô thị học [PH Bến Tre] [C00] | 22.1 | |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Ngôn ngữ Anh | 24.5 | 25.65 |
Quan hệ quốc tế [D14] | 24.3 | 25.4 |
Quan hệ quốc tế [D01] | 25.7 | |
Nhật Bản học [D06, D14] | 23.3 | 24.5 |
Nhật Bản học [D01] | 25 | |
Báo chí [D01, D14] | 23.3 | 25.4 |
Báo chí [C00] | 26.8 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [D01, D14] | 22.85 | 25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [C00] | 25.55 |