Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính với 06 ngành nghề đào tạo chính thức công bố điểm chuẩn. Thí sinh xem thông tin dưới đây.
Điểm Chuẩn Học Viện Tài Chính 2022
Điểm chuẩn Học viện Tài chính thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung cụ thể như sau:
1. Chương trình chất lượng cao
Hải quan và Logistics Mã ngành: 7340201C06 Điểm chuẩn: 36.22 |
Phân tích tài chính Mã ngành: 7340201C09 Điểm chuẩn: 35.63 |
Tài chính doanh nghiệp Mã ngành: 7340201C11 Điểm chuẩn: 35.7 |
Kế toán doanh nghiệp Mã ngành: 7340301C21 Điểm chuẩn: 35.13 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340301C22 Điểm chuẩn: 35.73 |
2.Chương trình chuẩn
Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.
- Chênh lệch điểm chuẩn giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.
- Chênh lệch điểm chuẩn giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Học Viện Tài Chính được công bố chính thức thí sinh và bạn đọc có thể theo dõi thêm thông tin tuyển sinh của trường Học viện Tài chính bên dưới đây.
Nội Dung Liên Quan:
- Học Viện Tài Chính Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Học Viện Tài Chính Mới Nhất
- TAGS
- điểm chuẩn đại học
- điểm chuẩn học viện tài chính
Học viện Tài Chính [mã trường HTC] được thành lập từ năm 1963. Đây là một trung tâm nghiên cứu, đào tạo cũng cấp nhân sự kế toán, tài chính chất lượng cao cho cả nước, có uy tín trong khu vực.
Năm 2021 điểm chuẩn đại học trung bình cao hơn các năm trước, trường Học Viện Tài Chính có điểm chuẩn tăng từ 1,4 đến 3,52 điểm so với năm 2020.
Kế Toán và Tài Chính Ngân Hàng là 2 chương trình chất lượng cao của HVTC. Trong đó chuyên ngành lấy điểm cao nhất là ngành Hải quan & Logistics: 36,22 điểm, trong đó điểm môn Toán phải >=8,5 điểm.
Chuyên ngành lấy điểm thấp nhất là ngành Hệ thống thông tin quản lý: 26,1 điểm.
Dưới đây là Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính qua từng năm để Thí sinh tham khảo [Tiếng Anh nhân đôi]
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN TÀI CHÍNH – 2021
THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGHỌC VIỆN TÀI CHÍNH – NĂM 2020
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Hải quan & Logistics | A01, D01, D07 | 31.17 |
Phân tích tài chính | A01, D01, D07 | 31.8 |
Tài chính doanh nghiệp | A01, D01, D07 | 30.17 |
Kế toán doanh nghiệp | A01, D01, D07 | 30.57 |
Kiểm toán | A01, D01, D07 | 31 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07 | 32.7 |
Kinh tế | A01, D01, D07 | 24.7 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D07 | 25 |
Tài chính – Ngân hàng | D01 | 25 |
Kế toán | A00, A01,007 | 26.2 |
Kế toán | D01 | 26.2 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 24.85 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGHỌC VIỆN TÀI CHÍNH – NĂM 2019
Năm 2019 điểm trúng tuyển vào trường Học Viện Tài Chính được công bố trong đó Ngành Hệ thống thông tin quản lý có điểm trúng tuyển thấp nhất là 21,25, ngành Ngôn ngữ Anh có điểm trúng tuyển cao nhất là 29,82
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 29.82 | T0 >= 7, NV1 – NV2 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01 | 21.65 | T0 >= 8.2, NV1 – NV2 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 25.55 | T0 >= 8.8, NV1 – NV2 |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 21.45 | T0 >= 7.4, NV1 – NV2 |
5 | 7340201D | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 22 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01 | 23.3 | T0 >= 7.8, NV1 – NV2 |
7 | 7340301D | Kế toán | D01 | 23 | T0 >= 8, NV1 |
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 21.25 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGHỌC VIỆN TÀI CHÍNH – NĂM 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27 | Điểm môn toán >= 4.8, thứ tự nv 1 – 5 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01 | 20.55 | Điểm môn toán >= 6.8; thứ tự nv 1 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 21.3 | Điểm môn toán >= 7.8; thứ tự nv 1 – 7 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01 | 20 | Điểm môn toán >= 6; thứ tự nv 1 – 5 |
5 | 7340201D | Tài chính ngân hàng | D01 | 20.2 | Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1 – 6 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01 | 21.25 | Điểm môn toán >= 6, thứ tự nv 1 – 3 |
7 | 7340301D | Kế toán | D01 | 21.55 | Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1 |
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 19.75 |
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
==>> Xem Thêm:
+ Liên Thông Học Viện Tài Chính hệ chính quy
+ Học phí Học Viện Tài Chính 2022 – 2023
Di An
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
- Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27.3 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7340115 - Tên ngành: Marketing - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7340116 - Tên ngành: Bất động sản - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25.7 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7340120 - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính ngân hàng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.8 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7310101 - Tên ngành: Kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7310108 - Tên ngành: Toán kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.4 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2]
- Mã ngành: 7340405D - Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 21.8 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đặc thù]
- Mã ngành: 7810103D - Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 22.38 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đặc thù]
- Mã ngành: 7810201D - Tên ngành: Quản trị khách sạn - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 22.31 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đặc thù]
- Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 22.8 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đặc thù]
- Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7340115 - Tên ngành: Marketing - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7340116 - Tên ngành: Bất động sản - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7340120 - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính ngân hàng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7310101 - Tên ngành: Kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7310108 - Tên ngành: Toán kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
- Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2]
- Mã ngành: 7340405D - Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đặc thù]
- Mã ngành: 7810103D - Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đặc thù]
- Mã ngành: 7810201D - Tên ngành: Quản trị khách sạn - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đặc thù]
- Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đặc thù]
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây