Điểm đại học kinh tế và công nghệ hà nội năm 2022

Trường Đại học Kinh tế [ĐH Quốc gia Hà Nội] công bố điểm sàn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Theo đó, điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của Trường Đại học Kinh tế [ĐH Quốc gia Hà Nội] là 23 điểm. Mức điểm này tính theo thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

>>> Điểm sàn xét tuyển tất cả đại học thành viên ĐH Quốc gia Hà Nội 2022

>>> Tra cứu biến động điểm chuẩn từ 2018 - 2021 tất cả trường đại học toàn quốc

Trang tra cứu của VietNamNet giúp thí sinh có thể tham khảo khoảng điểm chuẩn của các đại học từ 2018 - 2021 để cân nhắc đặt nguyện vọng xét tuyển.

Từ ngày 22/7 đến 17h ngày 20/8, thí sinh đăng ký điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển đại học bằng hình thức trực tuyến với số lần không giới hạn.

Việc đăng ký nguyện vọng đối với các phương thức xét tuyển phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia. Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để nhập, sửa, xem thông tin nguyện vọng trên hệ thống.

Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, phương thức ở mọi trường đại học được xếp thứ tự từ một đến hết, trong đó nguyện vọng một là cao nhất. Mỗi thí sinh sẽ chỉ trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất trong số nguyện vọng đã đăng ký.

>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022

Trường ĐH Kinh tế, ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Kinh tế quốc dân đã có những biến động nhất định, nắm giữ vị trí cao nhất suốt nhiều năm là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

PGS.TS Bùi Đức Triệu, Trưởng phòng Quản lý đào tạo của Trường ĐH Kinh tế quốc dân dự đoán điểm chuẩn các ngành của trường năm 2022 sẽ tương đối ổn định như năm 2021.

Ngày đăng: 01/08/2022 Lượt xem: 13448

THÔNG BÁO

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy

theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

 Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;

Căn cứ Quyết định số 1683/QĐ-BGDĐT ngày 17 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022;

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mức điểm nhận hồ sơ XT

Tốt nghiệp THPT

Đánh giá tư duy ĐHBK HN

I

Cơ sở Hà Nội

1

7220201DKK

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch

– Chuyên ngành Giảng dạy

≥ 20.00

≥ 14.00

2

7340101DKK

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị Marketing

≥ 19.00

≥ 14.00

3

7340121DKK

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Thương mại điện tử

– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

≥ 19.00

≥ 14.00

4

7340201DKK

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

– Chuyên ngành Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm

– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

≥ 19.00

≥ 14.00

5

7340204DKK

Ngành Bảo hiểm

– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm

– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm

– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

≥ 19.00

≥ 14.00

6

7340301DKK

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

– Chuyên ngành Kế toán công

– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

≥ 19.00

≥ 14.00

7

7460108DKK

Ngành Khoa học dữ liệu

– Khoa học dữ liệu

– Phân tích dữ liệu

≥ 19.00

≥ 14.00

8

7480102DKK

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

– Chuyên ngành An toàn thông tin

≥ 19.00

≥ 14.00

9

7480108DKK

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

≥ 19.00

≥ 14.00

10

7480201DKK

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Hệ thống thông tin

– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

≥ 20.00

≥ 14.00

11

7510201DKK

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

≥ 19.00

≥ 14.00

12

7510203DKK

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

≥ 19.00

≥ 14.00

13

7510205DKK

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

≥ 20.00

≥ 14.00

14

7510301DKK

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện

– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

≥ 19.00

≥ 14.00

15

7510302DKK

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

≥ 19.00

≥ 14.00

16

7510303DKK

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

≥ 20.00

≥ 14.00

17

7540204DKK

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may

– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

≥ 19.00

≥ 14.00

18

7540202DKK

Ngành Công nghệ sợi, dệt

≥ 18.00

≥ 14.00

19

7540101DKK

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ lên men

– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

≥ 19.00

≥ 14.00

20

7810103DKK

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

≥ 19.00

≥ 14.00

II

Cơ sở Nam Định

1

7220201DKD

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch

– Chuyên ngành Giảng dạy

≥ 18.00

≥ 14.00

2

7340101DKD

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị Marketing

≥ 17.00

≥ 14.00

3

7340121DKD

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Thương mại điện tử

– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

≥ 17.00

≥ 14.00

4

7340201DKD

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

– Chuyên ngành Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm

– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

≥ 17.00

≥ 14.00

5

7340301DKD

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

– Chuyên ngành Kế toán công

– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

≥ 17.00

≥ 14.00

6

7480102DKD

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

– Chuyên ngành An toàn thông tin

≥ 17.00

≥ 14.00

7

7480108DKD

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

≥ 17.00

≥ 14.00

8

7480201DKD

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Hệ thống thông tin

– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

≥ 18.00

≥ 14.00

9

7510201DKD

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

≥ 17.00

≥ 14.00

10

7510203DKD

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

≥ 17.00

≥ 14.00

11

7510205DKD

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

≥ 17.00

≥ 14.00

12

7510301DKD

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện

– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

≥ 17.00

≥ 14.00

13

7510302DKD

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

≥ 17.00

≥ 14.00

14

7510303DKD

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

≥ 17.00

≥ 14.00

15

7540204DKD

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may

– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

≥ 17.00

≥ 14.00

16

7540202DKD

Ngành Công nghệ sợi, dệt

≥ 16.00

≥ 14.00

17

7540101DKD

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ lên men

– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

≥ 17.00

≥ 14.00

18

7810103DKD

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

≥ 17.00

≥ 14.00

Ghi chú:

– Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy đổi về thang điểm 30;

– Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, các điểm theo tổ hợp đều được quy đổi về thang điểm 30;

– Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng;

– Thông tin về chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển, các chính sách ưu tiên, các mô hình đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội thí sinh tham khảo Thông báo số: 376/TB-ĐHKTKTCN ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp được đăng tải tại đây.

– Thông tin chi tiết xem tại đây

Phiếu ĐKXT đánh giá năng lực ĐHQG Năm 2022 [Xem và tải tại đây]

Phiếu ĐKXT đánh giá tư duy ĐHBK năm 2022[Xem và tải tại đây]

Phiếu ĐKXT đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2022 [Xem và tải tại đây]

Video liên quan

Chủ Đề