Đồng nghĩa với từ lập lờ là gì năm 2024

Nghĩa: tự mình tồn tại, hoạt động, không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai, vào cái gì khác

Đồng nghĩa: tự chủ

Trái nghĩa: dựa dẫm, lệ thuộc, nương tựa, phụ thuộc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tự chủ là một trong đức tính mà con người cần phải rèn luyện.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hạnh có thói quen dựa dẫm vào người khác.
  • Lam sống lệ thuộc vào cha mẹ.
  • Mô côi cha mẹ nên hai chị em phải sống nương tựa vào nhau.
  • Việc thụ phấn của cây phụ thuộc vào các loài ong bướm.

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với lập lờ là gì? bài viết hôm nay //chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

  • đồng nghĩa, trái nghĩa với lạnh
  • đồng nghĩa, trái nghĩa với không quen
  • đồng nghĩa, trái nghĩa với khẳng định

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với lập lờ là gì?

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ [thường là các hư từ] như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.

Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với lập lờ là gì?

– Từ đồng nghĩa với lập lờ là mập mờ, lấp ló, – Từ trái nghĩa với lập lờ là chình ình, chàng àng [hành động đứng ngay trước mặt]

Đặt câu với từ lập lờ:

– Có ai đó đang lập lờ/lấp ló/mập mờ trước cửa nhà chúng ta thế nhỉ.

Nếu còn câu hỏi nào khác hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất.

Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với lập lờ là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Check Also

Từ láy có vần CH là gì?

Nhiều người thắc mắc Từ láy có vần CH là gì? bài viết hôm nay //chiembaomothay.com/ …

  • Tính từ

    ở trạng thái nửa nổi nửa chìm, lúc ẩn lúc hiện trong nước

    gỗ trôi lập lờ

    có tính chất hai mặt, không rõ ràng, dứt khoát, nhằm lẩn tránh hoặc che giấu điều gì

    thái độ lập lờ nói lập lờ nước đôiĐồng nghĩa: lấp lửng, mập mờ

    tác giả

    Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn

Nghĩa của từ lập lờ là gì?

Ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện liên tiếp.

Lấp lửng có nghĩa là gì?

Mập mờ, không hẳn đùa, không hẳn thật. Ăn nói lấp lửng ai hiểu được.

Lập lòe là từ loại gì?

Lập lòe là từ ngữ để miêu tả về loại ánh sáng xuất hiện một cách lóe lên sau đó vụt tắt hay ánh sáng hiện ra với từng điểm nhỏ khi thì sáng khi lại mờ. → Cách giải thích nghĩa của từ phía trên: Dùng từ đồng nghĩa với từ cần phải giải thích. c.

Là có nghĩa là gì?

Chưa từng biết, từng gặp, từng làm... trước đây; trái với quen.

Chủ Đề