Doors nghĩa là gì

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của DOORS? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của DOORS. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của DOORS, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của DOORS

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của DOORS. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa DOORS trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của DOORS

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của DOORS trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

từ viết tắtĐịnh nghĩaDOORSCuộc biểu tình của hệ thống năng động hướng đối tượng yêu cầuDOORSDOL trực tuyến cơ hội Tuyển dụng hệ thốngDOORSDữ liệu đối tượng theo định hướng hệ thống khoDOORSNăng động hướng đối tượng yêu cầu hệ thốngDOORSPhân phối đối tượng theo định hướng dịch vụ đáng tin cậyDOORSThiết kế của đối tượng theo định hướng các hệ thống thời gian thực

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

 Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˈdɔr]

Danh từ[sửa]

door /ˈdɔr/

  1. cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô... ).front door — cửa trướcside door — cửa bên
  2. Cửa ngõ, con đường.a door to success — con đường thành côngto opera a door to peace — mở con đường đi đến hoà bình

Thành ngữ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Hà Lan[sửa]

Giới từ[sửa]

door

  1. Ze kijkt door het raam.Cô ấy đang nhìn qua cửa sổ.
  2. Dat ik te laat ben, komt door de regen.Tôi tới muộn là vì trời mưa.
  3. , Dit huis is door mijn vader gebouwd.Ngôi nhà này là do bố tôi xây.
  4. (ở sau danh từ) , từ một bên tới bên kiaZe liepen de gang door.Họ chạy qua lối đi.heel de dag door — cả ngày không chấm dứt
  5. với
  6. qua hành độngJe kunt de bus laten stoppen door op de knop te drukken.Nhấn nút thì xe buýt sẽ ngừng.

Phó từ[sửa]

door

  1. Ik heb het helemaal door nu.Tôi hiểu hết rồi.

a cư ; a cư ̉ a ; a ; bục cửa ; c cư ̉ a nha ; ca ́ nh cư ̉ a ; chết ; cách cửa ; cái của đúng ; cái cửa ; cái cửa đi ; cái ; cánh cửa nào ; cánh cửa nào đó ; cánh cửa ; cánh ; cía ± ; có người gặp ; cư ; cư ̉ a nha ; cư ̉ a sô ; cư ̉ a sô ́ ; cư ̉ a va ̀ o ; cư ̉ a ; cư ̉ ; của cửa ; cửa bên ; cửa kia ; cửa lại ; cửa nhà ; cửa phòng ; cửa ra vào ; cửa ra ; cửa xe lại ; cửa xe ; cửa ; cửa đã đóng ; cửa đó ra ; giềng ; giữ cửa ; hiê ̉ ; khóa kia ; lại ; lối ; lục soát ; muốn đi ; môn ; một cánh cửa nào ; một cánh cửa nào đó ; một cánh cửa ; mở ; ngoài kia ; ngoài ; ngoài đó ; người gặp ; nh cư ̉ a ; nh cư ̉ a đi ; nh cư ̉ a đo ; nh cư ̉ a đo ́ ; nhe ; nhà ; phía cửa ; phòng ; ra khỏi ; ra ngoài đi ; ra vào ; ra ; sau ; sẵn ; sừng bò ; sừng ; thưa sếp ; tiếng ; trước cửa phòng ; trước cửa ; trước nhà ; trời ; trực ; tục ; từng nhà ; va ; vào ; vách nhà ; vô ; vô đi ; đi ; đây ; đôi ; ơ ̉ cư ̉ a ; ́ nh cư ̉ a đi ; ́ nh cư ̉ a đo ; ́ nh cư ̉ a đo ́ ; ̉ a ;

a cư ; a cư ̉ a ; a ; bục cửa ; c cư ̉ a nha ; chết ; cách cửa ; cái của đúng ; cái cửa ; cái cửa đi ; cái ; cánh cửa nào ; cánh cửa nào đó ; cánh cửa ; cánh ; cía ± ; có người gặp ; cư ; cư ̉ a nha ; cư ̉ a sô ; cư ̉ a sô ́ ; cư ̉ a ; cư ̉ ; của cửa ; cửa bên ; cửa kia ; cửa lại ; cửa nhà ; cửa phòng ; cửa ra vào ; cửa ra ; cửa xe lại ; cửa xe ; cửa ; cửa đã đóng ; cửa đó ra ; giềng ; giữ cửa ; hiê ̉ ; khóa kia ; lại ; lối ; lục soát ; môn ; một cánh cửa nào ; một cánh cửa nào đó ; một cánh cửa ; mở ; ngoài kia ; ngoài ; ngoài đó ; nguồn ; người gặp ; nh cư ̉ a ; nh cư ̉ a đi ; nh cư ̉ a đo ; nhe ; nhà ; phí ; phía cửa ; phòng ; ra ngoài đi ; ra vào ; ra ; să ; sẵn ; sừng bò ; thưa sếp ; tiếng ; trước cửa ; trước nhà ; trời ; trực ; tục ; từng nhà ; va ; vào ; vách nhà ; vô ; xe ; đi ; đây ; đó ; đôi ; đưa ; ơ ̉ cư ̉ a ; ́ nh cư ̉ a ; ̉ a ;


door; doorway; room access; threshold

the entrance (the space in a wall) through which you enter or leave a room or building; the space that a door can close

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ doors trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ doors tiếng Anh nghĩa là gì.

door /dɔ:/

* danh từ
- cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)
=front door+ cửa trước
=side door+ cửa bên
- cửa ngõ, con đường
=a door to success+ con đường thành công
=to opera a door to peace+ mở con đường đi đến hoà bình
!a few doors off
- cách vài nhà, cách vài buồng
!at death's door
- bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết
!to close the door upon
- làm cho không có khả năng thực hiện được
!to lay at someone's door
- đổ (lỗi...) cho ai, quy (tội...) cho ai
!to lie at the door of
- chịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai...)
=the fault lies at your door+ anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh
!to live next door
- ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh
!to open the door to
- (xem) open
!out of doors
- ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời
=to be out of doors+ đi ra ngoài, đi chơi vắng không ở nhà
=to play out of doors+ chơi ở ngoài trời
!to show somebody the door
!to show the door to somebody
- đuổi ai ra khỏi cửa
!to show somebody to the door
- tiễn ai ra tận cửa
!to shut the door in somebody's face
- đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai
!to turn somebody out of doors
- đuổi ai ra khỏi cửa
!with closed doors
- họp kín, xử kín
!within doors
- trong nhà; ở nhà

Thuật ngữ liên quan tới doors

  • atelectasis tiếng Anh là gì?
  • alphabets tiếng Anh là gì?
  • cantaloup tiếng Anh là gì?
  • dead-fire tiếng Anh là gì?
  • wrist-joint tiếng Anh là gì?
  • tenfold tiếng Anh là gì?
  • exegetes tiếng Anh là gì?
  • occulty tiếng Anh là gì?
  • riprap tiếng Anh là gì?
  • induced tiếng Anh là gì?
  • oligophagy tiếng Anh là gì?
  • detraction tiếng Anh là gì?
  • cerium tiếng Anh là gì?
  • west-ender tiếng Anh là gì?
  • octads tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của doors trong tiếng Anh

doors có nghĩa là: door /dɔ:/* danh từ- cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)=front door+ cửa trước=side door+ cửa bên- cửa ngõ, con đường=a door to success+ con đường thành công=to opera a door to peace+ mở con đường đi đến hoà bình!a few doors off- cách vài nhà, cách vài buồng!at death's door- bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết!to close the door upon- làm cho không có khả năng thực hiện được!to lay at someone's door- đổ (lỗi...) cho ai, quy (tội...) cho ai!to lie at the door of- chịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai...)=the fault lies at your door+ anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh!to live next door- ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh!to open the door to- (xem) open!out of doors- ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời=to be out of doors+ đi ra ngoài, đi chơi vắng không ở nhà=to play out of doors+ chơi ở ngoài trời!to show somebody the door!to show the door to somebody- đuổi ai ra khỏi cửa!to show somebody to the door- tiễn ai ra tận cửa!to shut the door in somebody's face- đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai!to turn somebody out of doors- đuổi ai ra khỏi cửa!with closed doors- họp kín, xử kín!within doors- trong nhà; ở nhà

Đây là cách dùng doors tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ doors tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Doors nghĩa tiếng Việt là gì?

cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô... ).

Door to là gì?

Door to door được hiểu đơn giản “từ kho gửi hàng đến kho nhận hàng”.

Answer the door nghĩa là gì?

Answer the door” -> nghĩa mở cửa khi nghe ai đó gõ cửa/bấm chuông. Opportunity is indeed knocking.