Fortunes là gì

vận, của cải, tài sản là các bản dịch hàng đầu của "fortune" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Looks like Powell's fortunes may be turning around. ↔ Có vẻ như vận may của Powell đã được chuyển hướng.

fortune verb noun ngữ pháp

Destiny or fate. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm fortune

"fortune" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • vận

    noun

    Looks like Powell's fortunes may be turning around.

    Có vẻ như vận may của Powell đã được chuyển hướng.

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • của cải

    noun

    I know this is not a fortune, but this will buy us some help in Melbourne.

    Tôi biết nó không phải là của cải nó có thể giúp chút ít ở Melbourne.

    GlosbeMT_RnD

  • tài sản

    Who is going to inherit his name and his fortune?

    Ai sẽ kế thừa tên tuổi và tài sản của ông đây?

    GlosbeMT_RnD

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • vận may
    • may
    • thời vận
    • vận hạn
    • phúc
    • cơ nghiệp
    • cơ đồ
    • số đỏ
    • sự giàu có
    • sự may mắn
    • sự thịnh vượng
    • thần tài
    • thần vận mệnh
    • tiền tài
    • vận mệnh
    • xảy ra
    • gia tài
    • số phận

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " fortune " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Bản dịch với chính tả thay thế

Fortune

Chance, personified; commonly imagined as a mythical creature distributing arbitrarily the outcomes in life to people.

+ Thêm bản dịch Thêm

"Fortune" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Fortune trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Các cụm từ tương tự như "fortune" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • be a fortune-hunter

    đào mỏ

  • blind fortune-teller's guide

    mổng

  • meet with good fortune

    gặp thời

  • make a fortune

    cách đặt câu

  • fortune-hunter

    người đào mỏ

  • ruin one's fortune

    phá của

  • Wheel of Fortune

    Chiec Non k Dieu

  • one's fortune

    bản mệnh

xem thêm [+9]

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "fortune" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Until 1989, it listed only non-United States industrial corporations under the title "International 500" while the Fortune 500 contained and still contains exclusively United States corporations.

Cho đến năm 1989, nó liệt kê không chỉ đối với các tập đoàn công nghiệp của Mỹ mà còn nhiều các công ty tập đoàn khác trên thế giới dưới cái tên "International 500", trong khi Fortune 500 hoạt động vẫn còn mang tính ủng hộ các tập đoàn của Mỹ hơn.

WikiMatrix

You know, give him a glimmer of good fortune.

Cậu biết đấy, cho cậu ta một tia sáng hi vọng.

OpenSubtitles2018.v3

For instance, Deuteronomy 18:10-13 states: “There should not be found in you . . . anyone who employs divination, anyone practicing magic, anyone who looks for omens, a sorcerer, anyone binding others with a spell, anyone who consults a spirit medium or a fortune-teller, or anyone who inquires of the dead.”

Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.

jw2019

I would tell Your Highness's fortune.

Tôi có thể xem được vận mệnh của ông.

OpenSubtitles2018.v3

And you said the haircuts were for wealth and good fortune.

Cậu nói là cắt tóc để may mắn mà.

OpenSubtitles2018.v3

You're fortunate to be all in one piece.

Cậu rất may mắn khi vẫn còn nguyên vẹn.

OpenSubtitles2018.v3

Spiders in this family are commonly known as sheet weavers [from the shape of their webs], or money spiders [in the United Kingdom, Ireland, Australia, New Zealand, and in Portugal, from the superstition that if such a spider is seen running on you, it has come to spin you new clothes, meaning financial good fortune].

Các loài nhện trong họ này trong tiếng Anh được gọi là "nhện dệt tấm" [từ hình dạng của lưới của họ], hoặc một số nước châu Âu gọi là nhện tiền [ở Vương quốc Anh, Ireland và Bồ Đào Nha, từ mê tín dị đoan rằng nếu như nhện này sa vào người, nó đã đến quay quần áo mới, có nghĩa là may mắn tài chính].

WikiMatrix

Fortunately, in 1950 a convention in New York City helped me to readjust my course.

Tốt thay, một hội nghị ở thành phố New York vào năm 1950 đã giúp tôi điều chỉnh lối sống của mình.

jw2019

I feel very fortunate to have met you,

Tôi cảm thấy rất may mắn khi được gặp cậu.

OpenSubtitles2018.v3

Perhaps a swath of your good fortune will rub off upon me.

Biết đâu lại được thơm lây

OpenSubtitles2018.v3

He's got a fortune tied up in cattle out there at the ranch.

Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia.

OpenSubtitles2018.v3

You already owe me a fortune.

Em đang bợ chị cả một gia tài đấy.

OpenSubtitles2018.v3

Fortunately, for both of us, you forgot to empty your bath yesterday.

May mắn thay, cho 2 chúng ta, con đã quên đổ nước tắm ngày hôm qua.

OpenSubtitles2018.v3

Fortunately, they and other family members got out in time, but they lost their homes, and as you can see, just about everything in them.

May mắn là họ và những thành viên khác trong gia đình đã ra khỏi nhà kịp lúc, nhưng họ mất đi nhà cửa của mình, và như bạn thấy đấy, hầu như mất đi tất cả mọi thứ trong nhà.

QED

He pledged his entire fortune to five different charities, so, that's a no-go.

Ông ta để lại toàn bộ tài sản của mình cho 5 tổ chức từ thiện khác nhau, vậy nên hướng đó chẳng đi đến đâu cả.

OpenSubtitles2018.v3

Six thousand people are fortunate enough to get one each year.

Mỗi năm có khoảng 6000 người may mắn được ghép gan.

OpenSubtitles2018.v3

For example, I took a whole bunch of fortune cookies back to China, gave them to Chinese to see how they would react.

Ví dụ như, có lần tôi mang một mẻ bánh qui may mắn về Trung Quốc, và đưa chúng cho những người Trung Quốc để xem phản ứng của họ.

ted2019

Since 1995, Fortune has ranked Adobe as an outstanding place to work.

Năm 1995, tạp chí Fortune đã xếp Adobe là một trong những nơi làm việc lý tưởng.

WikiMatrix

The discovery that had led to penicillin, for example, is one of the most fortunate accidents of all time.

Hãy lấy việc phát minh ra penicillin làm ví dụ, đó là một trong những sự cố đáng mừng nhất trong lịch sử.

ted2019

This was the height of Balboa's fortunes.

Đây là tột đỉnh định mệnh của Balboa.

Literature

Oh how fortunate that we should come upon him, at this time and place.

Oh may mắn làm sao ta đến ngay gần anh ta, ở chỗ này vào lúc này.

OpenSubtitles2018.v3

'Wheel of Fortune'!

Bàn quay ru-lét!

OpenSubtitles2018.v3

Obviously we suffer a little when some misfortune befalls us, but envy requires us to suffer all good fortune that befalls everyone we know!

Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết!

LDS

Many view divination as harmless fun, but the Bible shows that fortune-tellers and wicked spirits go hand in hand.

Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau.

Fortune là từ loại gì?

Danh từ Vận may; sự may mắn. Thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh. Sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ.

Fortuner dịch tiếng Việt là gì?

Cái tên Fortuner xuất phát từ chữ tiếng Anh “Fortuner” có nghĩa thịnh vượng, may mắn, thệ hiện đúng nguyện vọng của nhà sản xuất mong muốn chiếc xe có thể dành được thành công vang dội trong thời gian ngắn.

Fortunate đi với giới từ gì?

fortunate | Từ điển Anh Mỹ [ + to infinitive ] You're fortunate to have found such a pleasant house. [ + that clause ] It was fortunate that you left in time.

Cost of Fortune là gì?

Cost a fortune nghĩa đắt tiền lắm.

Chủ Đề