Hạnh phúc vói thực tại tiếng anh là gì năm 2024

Một số cách để chúc ai đó hạnh phúc bằng tiếng Anh: - I hope you find happiness. [Mong bạn tìm thấy hạnh phúc.] - May your life be filled with joy and love. [Hy vọng cuộc đời bạn đầy niềm vui và tình yêu.] - Wishing you all the happiness in the world. [Chúc bạn hạnh phúc đến tận trời.] - Here's to a lifetime of happiness! [Chúc mừng cuộc đời hạnh phúc!] - May your days be filled with laughter and love. [Chúc ngày của bạn đầy cười và tình yêu.] - I wish you all the best in life and love. [Tôi chúc bạn được tốt nhất trong cuộc sống và tình yêu.] - May you be blessed with all the happiness you deserve. [Hy vọng bạn được phước lành với tất cả hạnh phúc mà bạn xứng đáng.] - Wishing you a lifetime of love, laughter, and joy. [Chúc bạn một cuộc đời đầy tình yêu, tiếng cười và niềm vui.] - May all your dreams and aspirations come true, bringing you happiness. [Chúc tất cả ước mơ và khát vọng của bạn thành hiện thực, mang đến hạnh phúc cho bạn.] - I hope that you find true happiness and contentment in life. [Tôi hy vọng bạn tìm thấy hạnh phúc và sự mãn nguyện trong cuộc sống.]

You see, I think there comes a time when a man as to ask himself whether he wants a life of happiness or a life of meaning.

Nó hứa hẹn với chúng ta một cuộc sống hạnh phúc lâu dài.

It promised us a long and happy life.

Làm sao ông có thể sống một cuộc sống hạnh phúc được?

How you live such a happy life?

Bà ấy có một cuộc sống hạnh phúc chứ?

Did she have a happy life?

Ưu tiên của ngài bây giờ là đảm bảo cuộc sống hạnh phúc của chính bản thân.

Your priority now must be to ensure your own happiness.

Chúng ta có thể sống ở đây, và cháu sẽ có cuộc sống hạnh phúc.

We could settle down here, and you could have a blessed life.

Bạn sẽ có một thế giới vĩnh cửu với cuộc sống hạnh phúc vô hạn ở đó.

Is there a happy ending for this unconventional family?

Sản xuất thịt bò, bia, giày và cuộc sống hạnh phúc.

Produces beef, beer, shoes... and good times.

Alfredo hát về cuộc sống hạnh phúc của họ [Alfredo: De' miei bollenti spiriti / Il giovanile ardore].

Alfredo sings of their happy life together [Alfredo: De' miei bollenti spiriti / Il giovanile ardore – "The youthful ardor of my ebullient spirits"].

the happiness

Cách một người bản xứ nói điều này

Cách một người bản xứ nói điều này

Các từ và mẫu câu liên quan

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Lee Seung Gi, người đã thành công trong nhiều lĩnh vực giải trí, cho biết liên quan đến mục tiêu trong tương lai của mình:" Tôi cảm thấy rằng tôi muốn làm nhiều hơn nữa, nhưng vì đó là điều tôi muốn làm mãi mãi,thay vì muốn đạt được nhiều hơn, tôi hạnh phúc với hiện tại.

Lee Seung Gi, who's had success in a variety of entertainment fields, said with regards to his future goals,“I do feel that I would[like to do more], but because it's something I want to do forever,

Those Three Little Words nghĩa là gì?

Those three little words Khi ai đó nói với bạn “those three little words”, có nghĩa là họ đang ám chỉ “I love you”. Đối với một số người, “I love you” rất khó khó nói. Nếu bạn không cảm thấy thoải mái khi nói “I love you”, hãy sử dụng cách diễn đạt này để thay thế!

Cực kỳ vui tiếng Anh là gì?

Định nghĩa: extremely happy and excited [cực kỳ vui sướng].

Vui vẻ viết bằng tiếng Anh là gì?

Ví dụ: Happy /ˈhæpi/ – vui vẻ

Anh yêu em dịch ra tiếng Anh là gì?

Ví dụ về cách dùng Em yêu anh / Anh yêu em. I love you.

Chủ Đề