Have a meeting là gì

Meet /miːt/: gặp.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ex: They met at work.

Họ gặp nhau tại nơi làm việc.

Meet with sb /miːt,wɪð/.

To have a meeting with sb.

Có một cuộc họp với một ai đó.

Ex: The Prime Minister met with other European leaders this morning.

Sáng nay thủ tướng có một cuộc họp với các nhà lãnh đạo châu Âu khác.

Meet with sth.

To experience sth unpleasant.

Trải nghiệm một việc gì đó khó chịu.

Ex: The chief witness met with an accident on his way to the court.

Nhân chứng chính đã xảy ra tai nạn trên đường đi đến tòa án.

To be received or treated by sb in a particular way.

Được nhận hoặc đối đãi bởi một ai đó theo một cách đặc biệt.

Ex: My explanation met with a blank stare.

Sự giải thích của tôi không nhận được sự chú ý nào cả.

Meet sth with sth.

To react to sth in a particular way, especially a bad or negative way.

Phản ứng với việc gì đó theo một cách đặc biệt, đặc biệt là cách xấu hoặc tiêu cực.

Ex: The proposal met with anger and dismay.

Lời đề nghị đã nhận được phản ứng với sự tức giận khủng khiếp.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt meet with sb/ sth, meet sth with sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề