Hòa tan hoàn toàn 0,24 gam một kim loại M trong 200ml dung dịch H2SO4 0, 1M. Để trung hòa lượng axit dư cần 100ml dung dịch NaOH 0,2M. xác định kim loại M
Hòa tan 1,3g một kim loại M trong 100ml dung dịch H2SO4 0,2M. Xác định kim loại M?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO
B. Cu [OH]2, Cu, CuO, Fe
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu[OH]2, Fe, CaO, Al2O3
Đổi: 100 ml = 0,1 ml ; 200 ml = 0,2 l
Gọi x là hóa trị của M
$nH2SO4$ = 0,1. 0,3 = 0,03 mol
$nNaOH$ = 0,2. 0,1 = 0,02 mol
$PTHH$:
$H2SO4$+$2NaOH$ → $Na2SO4$+$2H2O$
0,03 0,02 [mol]
0,01 M = $\frac{1,3}{0,04}$ = 32,5
n = 2 => M = $\frac{1,3.2}{0,04}$ = 65 [ nhận ]
n = 3 => M = $\frac{1,3.3}{0,04}$= 97,5
Vậy kim loại M là kẽm [Zn]
????
Gọi kim loại M có hóa trị n
Các PTHH:
2M + nH2SO4 -> M2[SO4]n + nH2 [1]
2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O [2]
nH2SO4 ban đầu = 0,1 x 0,3 = 0,03 mol; nNaOH = 0,2 x 0,1 = 0,02 mol
nH2SO4 dư = 1/2 nNaOH = 0,02 : 2 = 0,01 mol
=> nH2SO4 [2] = nH2SO4 bđ - n H2SO4 dư = 0,03 - 0, 01 = 0,02 mol
2M + nH2SO4 -> M2[SO4]n + nH2 [1]
[mol] [0,02 x 2]: n n = 2 và M = 65 [Kẽm : Zn]
Hòa tan 1,3g một kim loại R trong 100ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit dư cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại R?
Các câu hỏi tương tự
Cho một lượng kim loại R hoá trị n tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem hoà tan. Xác định kim loại R.
A. MgO
B. FeO
C. CaO
D. BaO
Đáp án:
$Zn$
Giải thích các bước giải:
\[\begin{array}{l}2M + n{H_2}S{O_4} \to {M_2}{[S{O_4}]_n} + n{H_2}\\2NaOH + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + 2{H_2}O\\{n_{{H_2}S{O_4}}}\text{ ban đầu} = 0,1 \times 0,3 = 0,03\,mol\\{n_{NaOH}} = 0,2 \times 0,1 = 0,02\,mol\\{n_{{H_2}S{O_4}}} \text{ dư}= \dfrac{{0,02}}{2} = 0,01\,mol\\{n_{{H_2}S{O_4}}}\text{ phản ứng} = 0,03 - 0,01 = 0,02\,mol\\{n_M} = \dfrac{{0,02 \times 2}}{n} = \dfrac{{0,04}}{n}\,mol\\{M_M} = \dfrac{{1,3}}{{\dfrac{{0,04}}{n}}} = 32,5n\,[g/mol]\\n = 2 \Rightarrow {M_M} = 65\,g/mol\\ \Rightarrow M:Zn
\end{array}\]
`text{Gọi kim loại M có hóa trị n}`
`\text{Các PTHH:}`
`2M + n_[H_2SO_4] -> M2[SO4]n + nH_2 [1]`
`2NaOH + H_2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O [2]`
`nH_2SO_4\text{ban đầu}= 0,1 x 0,3 = 0,03 mol`
`nNaOH = 0,2 x 0,1 = 0,02 mol`
`nH_2SO_4 dư = 1/2 n_[NaOH] = 0,02 : 2 = 0,01 mol`
`=> nH2SO4 [2] = nH2SO4 bđ - n H2SO4 dư = 0,03 - 0, 01 = 0,02 mol`
`2M + nH2SO4 -> M2[SO4]n + nH2 [1]`
`[mol] [0,02 x 2]: n n = 2` `và M = 65 `
`=>[Kẽm : Zn] `